Sơ đồ kế toán tổng hợp nguyên vật liệu theo phương pháp kê khai thường xuyên

Nguyên vật liệu là một khoản chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra nhằm phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh, việc theo dõi quá trình phát sinh mua đền khi xuất dùng phục vụ sản xuất cần được theo dõi và hạch toán, sau đây KEY AS xin chia sẽ sơ đồ tổng hợp nguyên vật liệu trong doanh nghiệp

Sơ đồ NVL theo phương pháp kê khai thường xuyên

+ Doanh nghiệp kê khai thuế khấu trừ

             

Sơ đồ kế toán tổng hợp nguyên vật liệu theo phương pháp kê khai thường xuyên
+ Doanh nghiệp kê khai thuế trực tiếp

           

Sơ đồ kế toán tổng hợp nguyên vật liệu theo phương pháp kê khai thường xuyên

Tin học KEY- KEY ACCOUNTING SERVICES chúc các bạn thành công.

nguồn : https://key.com.vn/

Bạn có nhu cầu học khóa học kế toán doanh nghiệp ngắn hạn (đào tạo nghề kế toán cho người chưa biết về kế toán) hoặc  khóa học kế toán thực hành trên chứng từ thực tế xin vui lòng nhấp vào tên khóa học bên dưới để xem chi tiết:

Khóa học kế toán ngắn hạn

Khóa học kế toán doanh nghiệp tại TPHCM

Học Kế Toán Thực Hành Tổng Hợp Trên Chứng Từ Thực tế

TRUNG TÂM TIN HỌC KEY - KEY ACCOUNTING SERVICES

ĐC: 203 - 205 Lê Trọng Tấn - Sơn Kỳ - Tân Phú - TP HCM

ĐT: (028) 22 152 521

Đăng nhận xét - bình luận

Sơ đồ số 1 - Kế toán tiền mặt

Sơ đồ số 2 - Kế toán tiền mặt - Ngoại tệ

Sơ đồ số 3 - Kế toán tiền gửi ngân hàng

Sơ đồ số 4 - Kế toán tiền gửi ngân hàng - Ngoại tệ

Sơ đồ số 5 - Kế toán tiền đang chuyển

Sơ đồ số 6 - Kế toán đầu tư chứng khoán ngắn hạn

Sơ đồ số 7 - Kế toán đầu tư ngắn hạn khác

Sơ đồ số 8 - Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

Sơ đồ số 9 - Kế toán phải thu của khách hàng

Sơ đồ số 10 - Kế toán thuế GTGT đầu vào

Sơ đồ số 12 - Kế toán phải thu nội bộ khác

Sơ đồ số 13 - Kế toán tài sản thiếu chờ xử lý

Sơ đồ số 14 - Kế toán phải thu về cổ phần hóa

Sơ đồ số 15 - Kế toán các phải thu khác

Sơ đồ số 16 - Kế toán dự phòng phải thu khó đòi

Sơ đồ số 17 - Kế toán toán tạm ứng

Sơ đồ số 18 - Kế toán chi phí trả trước ngắn hạn

Sơ đồ số 19 - Kế toán cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn

Sơ đồ số 20 - Kế toán hàng mua đang đi đường

Sơ đồ số 21 - Kế toán nguyên liệu, vật liệu (theo phương pháp KKTX)

Sơ đồ số 22 - Kế toán công cụ, dụng cụ (theo phương pháp KKTX)

Sơ đồ số 23 - Kế toán chi phí SXKD dở dang

Sơ đồ số 24 - Kế toán thành phẩm

Sơ đồ số 25 - Kế toán hàng hóa (theo phương pháp KKTX)

Sơ đồ số 26 - Kế toán hàng hóa bất động sản

Sơ đồ số 27 - Kế toán hàng gửi đi bán

Sơ đồ số 28 - Kế toán hàng hóa kho bảo thuế

Sơ đồ số 29 - Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Sơ đồ số 30 - Kế toán chi phí hoạt động sự nghiệp

Sơ đồ số 31 - Kế toán TSCĐ tăng do mua ngoài (đơn vị áp dụng PP khấu trừ)

Sơ đồ số 32 - Kế toán TSCĐ mua ngoài theo phương pháp trả chậm, trả góp

Sơ đồ số 33 - Kế toán TSCĐ mua dưới hình thức trao đổi

Sơ đồ số 34 - Kế toán tăng TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất có thời hạn

Sơ đồ số 35 - Kế toán TSCĐ hữu hình tự chế

Sơ đồ số 37 - Kế toán các trường hợp khác ghi tăng TSCĐ

Sơ đồ số 38 - Kế toán chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu TSCĐ

Sơ đồ số 39 - Kế toán các khoản chi phí liên quan đến tài sản vô hình

Sơ đồ số 40 - Kế toán ghi nhận TSCĐ thuê tài chính

Sơ đồ số 42 - Kế toán ghi nhận TSCĐ thuê tài chính

Sơ đồ số 47 - Hạch toán thanh lý, nhượng bán TSCĐ dùng vào hoạt động SXKD

Sơ đồ số 49 - Kế toán ghi giảm TSCĐ hữu hình chuyển thành công cụ, dụng cụ

Sơ đồ số 51 - Kế toán TSCĐ phát hiện thừa

Sơ đồ số 54 - Kế toán khấu hao TSCĐ

Sơ đồ số 55 - Kế toán hao mòn bất động sản đầu tư

Sơ đồ số 56 - Kế toán tổng hợp tăng, giảm bất động sản đầu tư

Sơ đồ số 57 - Kế toán chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu BĐS đầu tư

Sơ đồ số 58 - Kế toán bán, thanh lý BĐS đầu tư (áp dụng PP khấu trừ)

Sơ đồ số 59 - Kế toán đầu tư vào công ty con

Sơ đồ số 62 - Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết

Sơ đồ số 64 - Kế toán mua trái phiếu dài hạn

Sơ đồ số 65 - Kế toán bán trái phiếu dài hạn

Sơ đồ số 66 - Kế toán các khoản cho vay dài hạn

Sơ đồ số 67 - Kế toán chuyển đổi các khoản đầu tư

Sơ đồ số 68 - Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

Sơ đồ số 69 - Kế toán chi đầu tư xây dựng cơ bản

Sơ đồ số 70 - Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ

Sơ đồ số 71 - Kế toán chi phí trả trước dài hạn

Sơ đồ số 72 - Kế toán tài sản thuế thu nhập hoãn lại

Sơ đồ số 73 - Kế toán cầm cố, ký quỹ, ký cược dài hạn

Sơ đồ số 74 - Kế toán vay ngắn hạn

Sơ đồ số 75 - Kế toán phải trả người bán

Sơ đồ số 78 - Kế toán thuế xuất, nhập khẩu

Sơ đồ số 79 - Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp

Sơ đồ số 80 - Kế toán thuế thu nhập cá nhân

Sơ đồ số 81 - Kế toán phải trả người lao động

Sơ đồ số 82 - Kế toán chi phí phải trả

Sơ đồ số 83 - Kế toán phải trả nội bộ

Sơ đồ số 84 - Kế toán thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

Sơ đồ số 85 - Kế toán kế vay dài hạn

Sơ đồ số 86 - Kế toán nợ dài hạn

Sơ đồ số 87 - Kế toán phát hành trái phiếu ngang giá

Sơ đồ số 91 - Kế toán nhận ký quỹ, ký cược dài hạn

Sơ đồ số 93 - Kế toán quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

Sơ đồ số 94 - Kế toán dự phòng phải trả

Sơ đồ số 95 - Kế toán vốn đầu tư chủ sở hữu

Sơ đồ số 96 - Kế toán thặng dư vốn cổ phần

Sơ đồ số 97 - Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản

Sơ đồ số 102 - Kế toán quỹ đầu tư phát triển

Sơ đồ số 103 - Kế toán quỹ dự phòng tài chính

Sơ đồ số 104 - Kế toán các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

Sơ đồ số 105 - Kế toán cổ phiếu quỹ

Sơ đồ số 106 - Kế toán lợi nhuận chưa phân phối

Sơ đồ số 107 - Kế toán quỹ khen thưởng

Sơ đồ số 108 - Kế toán quỹ phúc lợi

Sơ đồ số 109 - Kế toán nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

Sơ đồ số 110 - Kế toán nguồn kinh phí sự nghiệp

Sơ đồ số 111 - Kế toán nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

Sơ đồ số 112 - Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Sơ đồ số 114 - Kế toán bán hàng theo phương thức trả chậm (hoặc trả góp)

Sơ đồ số 115 - Kế toán doanh thu trợ cấp, trợ giá

Sơ đồ số 117 - Kế toán doanh thu bán hàng nội bộ chịu thuế GTGT

Sơ đồ số 118 - Kế toán doanh thu xuất hàng để biếu tặng

Sơ đồ số 121 - Kế toán hàng bán bị trả lại

Sơ đồ số 122 - Kế toán giảm giá hàng bán

Sơ đồ số 123 - Kế toán mua hàng theo phương pháp kiểm kê định kỳ

Sơ đồ số 124 - Kế toán chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

Sơ đồ số 125 - Kế toán chi phí nhân công trực tiếp

Sơ đồ số 126 - Kế toán chi phí sử dụng máy thi công

Sơ đồ số 127 - Kế toán chi phí sản xuất chung

Sơ đồ số 128 - Kế toán giá vốn hàng bán

Sơ đồ số 129 - Kế toán chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư

Sơ đồ số 130 - Kế toán chi phí tài chính

Sơ đồ số 131 - Kế toán chi phí bán hàng

Sơ đồ số 132 - Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp

Sơ đồ số 133 - Kế toán thu nhập khác

Sơ đồ số 138 - Kế toán chi phí khác

Sơ đồ số 140 - Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp