Come here dịch sang tiếng việt là gì năm 2024

[ai kʌm hiər]

Tuy nhiên liệu có ổn không khi em đến đây sau giờ học?”.

Mỗi lần đến đây, tôi đều biết rằng mình không cô đơn.

Each time I come here you tell me to take care of my patients.

Mỗi khi con đến đây thầy đều bảo hãy về chăm sóc bệnh nhân.

Face to face with Oberhauser, Bond promises,“I come here to kill you.”.

Bond nói với Oberhauser: ta đến đây để giết ngươi.

Người ta có thểcảm nhận được điều này khi tới đây.

Tôi đã họcđược rất nhiều điều khi đến đây.

I feel very peaceful and comfortable each time I come here.

Tôi cảm thấy vô cùng thư giãn và thoải mái mỗi lần tới đây nghỉ ngơi.

Kết quả: 184, Thời gian: 0.0404

Tiếng anh -Tiếng việt

Tiếng việt -Tiếng anh

come here nghĩa là gì

lại đây

  • come here this instant: hây đến đây, ngay bây giờ
  • he has come here: Anh ta đến đây, nói là có việc
  • here: [hiə]phó từđây, ở đây, ở chỗ nàyhere and theređó đâycome here!lại đây!look here!trông đây!; nghe đây!here belowtrên thế gian nàyhere he stopped readingđến đây anh ta ngừng đọchere you aređây cái an

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • But I didn't come here to finish anything. Nhưng tôi không đến nơi đây để hoàn tất cái gì cả.
  • Aren't you the wrong man to come here to offer us peace? Anh không thể là người đến đây để cầu hòa được?
  • I didn't come here to talk about my husband, Tôi không tới đây để nói chuyện về chồng của mình,
  • We know you're upset that you were forced to come here this weekend. Ta biết cháu tức vì bị bắt đến đây vào cuối tuần.
  • He's just a witness. We can't force him to come here. Không thể cưỡng chế người tham khảo đưa về được.

Những từ khác

  1. "come down to brass tacks" là gì
  2. "come foremost" là gì
  3. "come forward as conductor for one's friends to sing in chorus" là gì
  4. "come from" là gì
  5. "come full butt against..." là gì
  6. "come here this instant" là gì
  7. "come here with dad" là gì
  8. "come home" là gì
  9. "come home (bài hát của onerepublic)" là gì
  10. "come from" là gì
  11. "come full butt against..." là gì
  12. "come here this instant" là gì
  13. "come here with dad" là gì

Come and join us at a party for…and…to celebrate their engagement.

The lack of inclusions of crushed pottery suggests these fragments did not come from a glaze.

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈkʌm/
    Come here dịch sang tiếng việt là gì năm 2024
    Hoa Kỳ[ˈkʌm]

Nội động từ[sửa]

come nội động từ came; come /ˈkʌm/

  1. Đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại. light come light go; easy come easy go — dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất to come and go — đi đi lại lại come here! — lại đây!
  2. Sắp đến, sắp tới. in years to come — trong những năm (sắp) tới
  3. Xảy ra, xảy đến. ill luck came to him — sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may come what may — dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào
  4. Thấy, ở, thấy ở. that word comes on page six — từ đó ở trang sáu
  5. Nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành. dream comes true — ước mơ trở thành sự thật it comes expensive in the long run — thế mà hoá ra là đất
  6. Hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh... ). these duck's blood cards won't come — tiết canh vịt không đông
  7. (Lời mệnh lệnh) Nào! nào, nào!; thế, thế! come! take courage — nào! can đảm lên chứ
  8. (Từ lóng) Hành động, làm, xử sự. he comes it too strong — nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu

Thành ngữ[sửa]

  • to come about:
    1. Xảy ra, xảy đến. how could this come about? — sao việc đó có thể xảy ra được?
    2. Đối chiếu. the wind had come about — gió đã đổi chiều
  • to come across: Tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy.
  • to come after:
    1. Theo sau, đi theo.
    2. Nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa.
  • to come again: Trở lại.
  • to come against: Đụng phải, va phải.
  • to come apart (asunder): Tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra.
  • to come at:
    1. Đạt tới, đến được, nắm được, thấy. I could not easily come at the document now — bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó to come at the truth — thấy sự thật
    2. Xổ vào, xông vào (tấn công). the dog came at me — con chó xổ vào tôi
  • to come away:
    1. Đi xa, đi khỏi, rời khỏi.
    2. Lìa ra, rời ra, bung ra.
  • to come back:
    1. Quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi... ).
    2. Được, nhớ lại.
    3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) đáp lại, cãi lại.
  • to come between:
    1. Đứng giữa (làm môi giới, điều đình).
    2. Can thiệp vào, xen vào.
  • to come by:
    1. Qua, đi qua.
    2. Có được, kiếm được, vớ được. how did you come by this document? — làm sao mà anh kiếm được tài liệu này?
  • to come down:
    1. Xuống, đi xuống. prices are coming down — giá đang xuống coast comes down to heels — áo dài xuống tận gót
    2. Được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống... ).
    3. Sụp đổ (nhà cửa... ).
    4. Sa sút, suy vị, xuống dốc. to come down in the world — sa sút, xuống dốc
  • to come down upon (on):
    1. Mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt. to come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks — mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai
    2. Đòi tiền; đòi bồi thường.
  • to come down with: Xuất tiền, trả tiền, chi.
  • to come forward:
    1. Đứng ra, xung phong. to come forward as a candidate — (đứng) ra ứng cử
  • to come in:
    1. Đi vào, trở vào.
    2. (Thể dục, thể thao) Về đích (chạy đua). to come in third — về thứ ba
    3. Được tuyển, được bầu; lên nắm quyền.
    4. Vào két, nhập két, thu về (tiền). money is always coming in to him — tiền vào nhà nó như nước
    5. Lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa).
    6. Thành mốt, thành thời trang.
    7. Tỏ ra. to come in useful — tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì) I don't see where the joke comes in — tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó
  • to come in for:
    1. Có phần, được hưởng phần. he will come in for most of his uncle's property — nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó I came in for 6d — phần của tôi là 6 đồng
  • to come in upon: Ngắt lời, chận lời, nói chặn.
  • to come into:
    1. To come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý.
    2. Được hưởng, thừa hưởng. to come into a property — thừa hưởng một tài sản
  • to come of:
    1. Do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của. that comes of being quick tempered — cái đó là do tính khí nóng nảy quá
    2. Xuất thân từ. to come of a working family — xuất thân tư một gia đình lao động
  • to come off:
    1. Bong ra, róc ra, rời ra, bật ra.
    2. Thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong. to come off victorious — vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi
    3. Được thực hiện, được hoàn thành. plan comes off satisfactorily — kế hoạch được thực hiện tốt đẹp
    4. (Thông tục) Come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa!
  • to come on:
    1. Đi tiếp, đi tới.
    2. Tiến lên, tới gần. the enemy were coming on — quân địch đang tới gần
    3. Nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé... ).
    4. Được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật... ).
    5. Được trình diễn trên sân khấu.
    6. Ra sân khấu (diễn viên).
    7. Ra toà. come on! — đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy!
  • to come out:
    1. Ra, đi ra.
    2. Đình công.
    3. Vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công).
    4. Lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). the truth comes out — sự thật lộ ra to come out against somebody — ra mặt chống lại ai
    5. Được xuất bản; ra (sách, báo). to come out on Saturday — ra ngày thứ bảy (báo)
    6. Được xếp (trong kỳ thi). Tam came out first — Tam thi đã được xếp đứng đầu.
    7. Mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu.
  • come out ahead
    1. thắng, có lợi, có lợi thế. It was a tricky deal, and no one came out ahead of anyone else - đó là một việc khó, và không ai giành được lợi thế cả.
  • to come over:
    1. Vượt (biển), băng (đồng... ).
    2. Sang phe, theo phe. he has come over to us — hắn đã sang phe chúng tôi
    3. Choán, trùm lên (người nào). a fear comes over me — cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi
  • to come round:
    1. Đi nhanh, đi vòng.
    2. Hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận... ).
    3. Trở lại, quay lại, tới (có định kỳ). when Spring comes round — khi mùa xuân trở lại, khi xuân về
    4. Tạt lại chơi. do come round one evening — thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó
    5. Thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm.
  • to come to:
    1. Đến, đi đến. to come to a decision — đi tới một quyết định to come do nothing — không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào to come to the point — đi vào vấn đề, đi vào việc to come to a standstill — ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc
    2. Hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ. to come to one's senses — tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ
    3. Thừa hưởng, được hưởng. to come to one's own — được hưởng phần của mình
    4. Lên tới. it comes to one thousand — số tiền lên tới một nghìn
    5. (Hàng hải) Bỏ neo; dừng lại (tàu).
  • to come under:
    1. Rơi vào loại, nằn trong loại.
    2. Rơi vào, chịu (ảnh hưởng).
  • to come up:
    1. Tới gần, đến gần (ai, một nơi nào).
    2. Được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận). to come up for discussion — được nêu lên để thảo luận
    3. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Thành mốt. high cillars are coming up — cổ cồn cao đang trở thành mốt
    4. Lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp. the water came up to his chin — nước lên tới cằm nó the performance did not come up to what we expected — buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi I came up with them just outside the town — ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó
    5. Vào đại học.
  • to come upon:
    1. Tấn công bất thình lình, đột kích.
    2. Chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy.
    3. Chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ.
    4. Là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm. he came upon me for damages — nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó
  • to come across the mind: Chợt nảy ra ý nghĩ.
  • to come a cropper: Xem Cropper
  • come along: (Thông tục) Đi nào; mau lên, nhanh lên.
  • to come clean: Thú nhận, nói hết.
  • to come easy to somebody
  • to come natural to somebody: Không có gì khó khăn đối với ai.
  • to come home:
    1. trở về nhà, trở lại nhà.
    2. Gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc. his remark came home to them — lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ
  • to come near:
    1. Đến gần, suýt nữa. to come near failing — suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại
  • to come of age: Đến tuổi trưởng thành.
  • come off your high horse (your perch)!: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa!
  • come out with it!: Muốn nói gì thì nói đi!
  • to come right:
    1. Đúng (tính... ).
    2. Thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi.
  • to come short: Không đạt được, thất bại.
  • to come short of: Thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu.
  • first come first served: Đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước.
  • how come?: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) thế nào?, sao?.
  • it comes hard on him: Thật là một vố đau cho nó.

Tham khảo[sửa]

  • "come", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Ý[sửa]

Động từ[sửa]

come

  1. Làm sao, làm thế nào.

Tham khảo[sửa]