Cái bát đọc tiếng anh là gì năm 2024

Sau đây là 8 từ mà thầy Quang Nguyen, chuyên gia đào tạo phát âm tiếng Anh, cho rằng sẽ gây thử thách cho các bạn:

Cái bát đọc tiếng anh là gì năm 2024

1. Colonel /ˈkɜrnəl/: thượng tá (phát âm giống từ "kernel" là phần ăn được của ngũ cốc, như hạt ngô, gạo, hướng dương).

2. Cupboard /ˈkʌbərd/: tủ bếp. Từ này tôi gặp lần đầu khi sang Mỹ học năm 2010. Ban đầu tôi đọc là "cup-board", nên khi có người bạn nói: "The bow is in the "ka-berd" thì tôi không hiểu là cái bát nó ở đâu. Cũng mất một thời gian để tôi tự sửa lại cách phát âm từ này.

3. Suite /swit/: phòng lớn, phát âm giống "sweet". Trước tôi phát âm từ này giống từ "suit" /sut/ (bộ com-lê). Từ này những người làm trong khách sạn hoặc đi du lịch nhiều chắc không ai phát âm sai.

4. Awry /əˈraɪ/: bị khiếm khuyết, không phù hợp. Thường mọi người nhấn trọng âm vào âm đầu, đọc giống như kiểu "o-rì" là sai.

5. Debris /dəˈbri/: mảnh vụn. từ này dùng rất nhiều và rất phổ biến, đặc biệt trong báo chí khi đưa thông tin về những thảm họa. Ví dụ: "debris of the explosion", "debris of the plane", "debris of the buildings".

6. Chaos /keɪɑs/: hỗn loạn, hỗn mang. Từ này khiến nhiều người dễ nhầm và phát âm là "chao-s", nhưng thực ra nó giống như "kây-os".

7. Hiccough /ˈhɪkəp/: nấc. Từ này có thể khiến bạn gặp khó khăn khi viết ra, vì phát âm thì giống như "HI-kup".

8. Dough /doʊ/: bột nhào (bột mỳ + nước để làm bánh) - phát âm giống như "doe" là con nai cái. Từ này tôi học được từ Don - người bạn Mỹ, trong một chuyến đi chơi năm 2011. Hôm đó Don đãi tôi món kem Hudsonville và nói về từ này, tôi nghe đến 3 lần mới phát hiện ra đó là "dough" vì trước đó, từ này tôi đọc là "đót".

Wang, at least you have to eat 2 rice bowls at noon and evening, eating too little will not be good for your health.

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan tới các vật dụng trên bàn ăn nhé:

- spoon: muỗng, thìa - fork: nĩa - knife: dao - plate: dĩa - chopsticks: đũa - table cloth: khăn trải bàn

Cái bát tiếng anh là gì? Đọc như thế nào cho đúng

Cái bát tiếng anh là gì? Đọc như thế nào cho đúng? Nếu bạn cũng đang thắc mắc vấn đề này hì hãy cùng Vuicuoilen ...

Comments

No comments yet! Add one to start the conversation.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Chìa cái bát thiếc xin xỏ cả thế giới.

Just rattling a little tin cup to the entire world.

Anh làm vỡ cái bát mất rồi.

I think I broke the bowl.

Tôi đáp: “Tôi thấy, kìa, một chân đèn toàn bằng vàng,+ trên chóp có cái bát.

So I said: “I see, and look! a lampstand entirely of gold,+ with a bowl on top of it.

Và không có ai ỉa vào trong cái bát nào, okay?

And no one is shitting in any cup, okay?

Dòm vào cái bát của mụ và nói ta nghe vinh quang nào đang đợi ta.

Look into your bowl and tell me what glory awaits.

Một cái bát. Và một chút rượu.

A bamboo cup, a bowl, and some water.

Vision Serpent nổi lên từ một cái bát chứa các dải giấy vỏ cây.

The Vision Serpent emerges from a bowl containing strips of bark paper.

Ai nói rằng không thể mua 1 cái bát rượu pân đẹp với giá dưới 6 $?

Who says you can't get a nice punch bowl for under $ 6?

Bằng cách cầm 1 cái bát ăn xin và nhận của bố thí?

By holding the begging bowl and receiving alms?

Chị đánh đàn tì bà, em cầm cái bát

When I play, you hold out a bowl.

Tôi cần ít nước, 3 cái bát và vỏ chanh.

I need a water, three bowls and a lemon peel.

Cô chọn trong một cái bát.

You pick from a bowl.

Tôi không thấy cái bát cậu và Jack đang tìm.

I couldn't find that bowl you and Jack were looking for.

Vậy... tại sao em lại đưa Jeri cái bát đó?

So... why did you give Jeri that bowl?

Trong cái bát đằng kia.

In the bowl up there.

Có đồ mới trong cái bát.

There's something new in the bowl.

3 Bên cạnh nó có hai cây ô-liu,+ một cây bên phải cái bát, một cây bên trái”.

3 And next to it are two olive trees,+ one on the right of the bowl and one on the left.”

Thử xem cậu có chộp được cái bát này không?

Listen, do you think you can grab this bowl?

Lấy một cái bát đầy nước.

Get a bowl of water.

Món Donburi được ăn trong một cái bát ăn cơm to, bát này cũng gọi là donburi.

Donburi meals are served in oversized rice bowls also called donburi.

Di chuyển cái bát ra xa hơn nữa.

Move the bowl further away.

Được đầy tràn như cái bát,

And they will be filled like the bowl,

Các vị đang nằm trong cái bát

You' re in a bowl

Điều này giải thích cho hình dạng cái bát úp của đường giới hạn khả năng sản xuất.

This explains the bowed-out shape of the production possibilities frontier.