Gọi nội mạng mobifone là gì năm 2024

Thoại nội mạng: 5000 phút Thoại liên mạng: 1250 phút Data: 310.00 GB SMS nội mạng: 500 sms SMS liên mạng: 500 sms Thoại quốc tế: 400 phút

Hiện nay, nhà mạng MobiFone đang cung cấp dịch vụ ứng phút gọi nội, ngoại mạng trong trường hợp điện thoại của bạn bất ngờ hết tiền. Hãy cùng ZaloPay tìm hiểu điều kiện và những cách để ứng phút gọi MobiFone nhanh chóng trong bài viết dưới đây.

Điều kiện ứng phút gọi MobiFone

Để có thể ứng phút gọi MobiFone nội, ngoại mạng khi điện thoại hết tiền, thuê bao cần đáp ứng đồng thời các điều kiện sau:

  • SIM đang hoạt động 2 chiều.
  • Thuê bao có thời gian hoạt động từ 90 ngày trở lên kể từ ngày được kích hoạt.
  • Thuê bao nhận được tin nhắn mời tham gia chương trình ứng phút gọi từ các tổng đài của MobiFone.

\>>>Xem thêm:

  • Cách ứng tiền MobiFone 5k, 10k, 30k, 50k, 100k vào tài khoản chính
  • Cách kiểm tra dung lượng 3G/4G MobiFone nhanh nhất
    Gọi nội mạng mobifone là gì năm 2024

Cách ứng phút gọi MobiFone

Bạn có thể thực hiện ứng phút gọi nội, ngoại mạng MobiFone bằng 1 trong 2 cách sau đây:

Ứng phút gọi MobiFone qua tổng đài 5110

Để ứng phút gọi MobiFone qua tổng đài 5110, bạn cần nhận được tin nhắn mời tham gia dịch vụ ứng phút gọi từ tổng đài này. Tin nhắn sẽ được MobiFone chủ động gửi đến khách hàng khi điện thoại hết tiền. Nội dung tin nhắn nêu rõ các gói cước tương ứng số phút gọi được nhận, cách tính cước phí và cú pháp tham gia.

Có tổng cộng 4 gói cước để bạn lựa chọn, tương ứng mã gói cước là 1, 2, 3, 4. Giá trị các gói như sau:

  • Mã gói 1: thuê bao nhận được từ 1 - 60 phút gọi nội mạng.
  • Mã gói 2: thuê bao nhận được từ 1 - 60 phút gọi ngoại mạng.
  • Mã gói 3: thuê bao nhận được từ 5 - 100 tin nhắn SMS nội mạng.
  • Mã gói 4: thuê bao nhận được từ 5 - 100 tin nhắn SMS ngoại mạng.

Cách thức đăng ký ứng phút gọi MobiFone qua 5110 gồm 2 bước:

  • Bước 1: Soạn tin nhắn với cú pháp: Tên gói cước gửi 5110 với tên gói cước lần lượt là 1, 2, 3, 4.
  • Bước 2: Soạn Y gửi 5110 để xác nhận đăng ký dịch vụ ứng phút gọi MobiFone.

Ứng phút gọi MobiFone qua tổng đài 9228

Bên cạnh tổng đài 5110, bạn cũng có thể ứng phút gọi nội, ngoại mạng MobiFone thông qua tổng đài 9228. Có 2 gói cước để bạn lựa chọn:

  • 1: thuê bao nhận được từ 1 - 60 phút gọi nội mạng.
  • 2: thuê bao nhận được từ 1 - 60 phút gọi ngoại mạng.

Thuê bao đăng ký ứng phút gọi bằng cách soạn tin nhắn: 1 gửi 9228 hoặc 2 gửi 9228. Điện thoại của bạn sẽ được cộng số phút gọi ứng với gói cước mà bạn lựa chọn. Lưu ý, số phút gọi này chỉ có thời hạn sử dụng trong vòng 90 ngày kể từ ngày ứng.

Cước phí ứng phút gọi MobiFone

Cách thức tính cước phí ứng phút gọi nội, ngoại mạng MobiFone được quy định như sau:

  • Cước tin nhắn đến các tổng đài 5110 và 9228 để đăng ký ứng phút gọi là miễn phí.
  • Cước sử dụng dịch vụ ứng phút gọi được tính với mệnh giá dao động từ 948đ/phút đến 1.780đ/phút, được quy định rõ trong tin nhắn SMS về chương trình ứng phút gọi mà bạn được nhận trước đó.
  • Mỗi thuê bao được ứng phút gọi tối đa 3 lần và phải thanh toán tiền ứng phút gọi trong vòng 90 ngày.
  • Tiền ứng sẽ được trừ ngay khi bạn nạp tiền vào điện thoại. Nếu số tiền nạp lớn hơn hoặc bằng số tiền nợ thì hệ thống sẽ trừ 100% tiền ứng phút gọi. Nếu số tiền nạp ít hơn tiền nợ thì hệ thống sẽ trừ 80%, 60% hoặc 40% tiền ứng phút gọi, số còn lại được trừ vào các lần nạp tiền điện thoại tiếp theo.

Bài viết đã hướng dẫn chi tiết cho bạn đọc những cách ứng phút gọi MobiFone khi điện thoại bất ngờ hết tiền. Tuy nhiên cách thức này vẫn tồn tại một số nhược điểm như thuê bao phải đáp ứng điều kiện từ nhà mạng, giới hạn số phút gọi nhận được, bị trừ tiền ở lần nạp thẻ tiếp theo, giới hạn số ngày phải thanh toán nợ,...

Để tránh những bất tiện trên, bạn có thể lựa chọn nạp tiền điện thoại online qua ví điện tử ZaloPay. Đây là hình thức nạp tiền nhanh chóng, đơn giản, có thể thực hiện mọi lúc, mọi nơi giúp giải quyết ngay tình trạng điện thoại hết tiền mà không cần phải đăng ký phức tạp.

Với các mệnh giá thẻ điện thoại từ 10.000 - 500.000 đồng, bạn có thể linh hoạt lựa chọn để gọi điện thả ga mà không lo bị giới hạn về số phút hay số tin nhắn SMS được sử dụng. Khi nạp tiền điện thoại qua ví điện tử ZaloPay, người dùng có cơ hội nhận được nhiều chương trình ưu đãi và hoàn tiền hấp dẫn, lên đến 50% tùy thời điểm.

Lợi ích

KHÔNG cước thuê bao tháng. MIỄN PHÍ THOẠI tất cả các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, DATA khủng. CHỦ ĐỘNG KIỂM SOÁT CƯỚC bằng hạn mức đăng ký trước.

Giá cước

Giá cước thuê bao tháng: 0 đồng

Gói cước mua kèm: Các thuê bao MobiF phải mua kèm 1 trong các gói cước sau đây trong suốt thời gian sử dụng dịch vụ:

1. MF69:

  • Thoại nội mạng: 1.000 phút nội mạng.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 69.000 VNĐ.

2. MF99:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.000 phút).
  • Thoại trong nước: 40 phút.
  • Data: 5GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 99.000 VNĐ.​

3. MF149:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút).
  • Thoại trong nước: 80 phút.
  • Data: 8GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 149.000 VNĐ.​

4. MF199:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút).
  • Thoại trong nước: 160 phút.
  • Data: 9GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 199.000 VNĐ.​

5. MF299:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 2.000 phút).
  • Thoại trong nước: 300 phút.
  • Data: 12GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 299.000 VNĐ.​

6. MF399:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 3.000 phút).
  • Thoại trong nước: 400 phút.
  • Data: 17GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 399.000 VNĐ.​

6. MF499:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 4.000 phút).
  • Thoại trong nước: 500 phút.
  • Data: 22GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 499.000 VNĐ.​

7. MF599:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 5.000 phút).
  • Thoại trong nước: 600 phút.
  • Data: 25GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 599.000 VNĐ.​

7. MF799:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 7.000 phút).
  • Thoại trong nước: 700 phút.
  • Data: 35GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 799.000 VNĐ.​

8. MF999:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 10.000 phút).
  • Thoại trong nước: 1.000 phút.
  • Data: 45GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 999.000 VNĐ.​

10. MF200:

  • Thoại nội mạng: 1.000 phút
  • Thoại trong nước: 300 phút.
  • Data: 4GB/ngày.
  • Thời hạn sử dụng: 1 chu kỳ.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 200.000 VNĐ.​

11. MF250:

  • Thoại nội mạng: 1.000 phút
  • Thoại trong nước: 400 phút.
  • Data: 4GB/ngày.
  • Thời hạn sử dụng: 1 chu kỳ.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 250.000 VNĐ.​

12. MF300:

  • Thoại nội mạng: 1.000 phút
  • Thoại trong nước: 500 phút.
  • Data: 4GB/ngày.
  • Thời hạn sử dụng: 1 chu kỳ.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 300.000 VNĐ.

Giá cước ngoài gói:

  • Cước gọi nội mạng trong nước: 880 đồng/phút (đã bao gồm VAT).
  • Cước gọi liên mạng trong nước: 980 đồng/phút (đã bao gồm VAT).
  • Cước nhắn tin nội mạng trong nước: 290 đồng/SMS (đã bao gồm VAT).
  • Cước nhắn tin liên mạng trong nước: 350 đồng/SMS (đã bao gồm VAT).

Phương thức tính cước:

- Theo block 6s+1;

- Tính cước ngay từ giây đầu tiên;

- Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây;

- Tính cước block 01 giây kể từ giây thứ 7.

Hướng dẫn

Chọn hạn mức để kiểm soát chi tiêu

TB hòa mạng gói cước MobiF phải đăng ký hạn mức cho phần cước trả sau (đã bao gồm giá gói cước cam kết mua kèm) theo các mức quy định sau:

Hạn mức cước trả sau:

  • Mức 1: 100.000 VNĐ.
  • Mức 2: 200.000 VNĐ.
  • Mức 3: 300.000 VNĐ.
  • Mức 4: 500.000 VNĐ.
  • Mức 5: 1.000.000 VNĐ.
  • Mức 6: 2.000.000 VNĐ.

​Nếu không đăng ký: Hạn mức mặc định là 200.000đ

Khách hàng soạn tin nhắn: HMC_số tiền gửi 999Thay đổi hạn mức cước trả sau

Trong đó: Số tiền là hạn mức cước trả sau khách hàng muốn thay đổi. Hạn mức thực hiện theo quy định trong bảng trên. Số tiền nhập đầy đủ không có khoảng cách, không có kí tự xen giữa. Sau khi nhắn tin thành công, hạn mức mới sẽ có hiệu lực từ chu kì tiếp theo liền sau

Gọi nội mạng là gì?

Gọi liên mạng là cuộc gọi từ thuê bao nhà mạng này đến chính nhà mạng đó và một nhà mạng khác. Cụ thế, bạn sử dụng mạng Viettel, bạn có thể gọi đến mạng Viettel và mạng Mobifone. Cước gọi của các cuộc gọi liên mạng sẽ được tính theo cuộc gọi nội mạng và ngoại mạng của các nhà mạng trên.

1 phút gọi nội mạng Mobifone bao nhiêu tiền?

Cước gọi nội mạng Mobifone trong 1 phút: 880đ. Cước gọi ngoại mạng Mobifone trong 1 phút: 990đ.

Miễn phí 20 phút gọi nội mạng Viettel là gì?

Đăng ký MP120 của Viettel chỉ với mức chi phí là 120k cho 1 tháng sử dụng liên tục. Bạn được miễn phí gọi tất cả các cuộc gọi nội mạng Viettel có thời lượng dưới 20 phút / 1 cuộc. Đây quả là một gói cước gọi nội mạng Viettel vô cùng ưu đãi mà nhà mạng tung ra dành cho thuê bao di động của bạn đăng ký sử dụng.

Gọi nội ngoại mạng Viettel là gì?

Khi bạn thực hiện việc liên lạc truyền thống trên điện thoại bao gồm nhắn tin hay gọi điện từ nhà mạng này đến đối phương có nhà mạng khác thì được gọi là ngoại mạng. Cụ thể, nếu bạn đang sở hữu thuê bao Viettel mà lại muốn liên lạc đến người thân, bạn bè có nhà mạng khác như Mobifone thì gọi là gọi ngoại mạng Viettel.