Giải sách bài tập toán 8 tập 1 trang 9 năm 2024
Haylamdo giới thiệu lời giải bài tập Toán 8 trang 9 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 9. Giải Toán 8 trang 9 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Lưu trữ: Giải Toán 8 trang 9 Bài 6 (sách cũ) Bài 26 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích thành nhân tử:
Lời giải:
\= (x + y)(x2 – xy + y)(x – y)(x2 + xy + y2) Bài 27 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích thành nhân tử:
Lời giải:
Bài 28 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích thành nhân tử:
Lời giải:
\= (x + y + x – y)(x + y – x + y) = 2x.2y = 4xy
\= (3x + 1 + x + 1)(3x + 1 – x – 1) \= (4x + 2).2x = 4x(2x + 1)
\= [(x + y)3 + z3] – 3xy(x + y + z) \= (x + y + z)[(x + y)2 – (x + y)z + z2] – 3xy(x + y + z) \= (x + y + z)(x2 + 2xy + y2 – xz – yz + z2 – 3xy) \= (x + y + z)(x2 + y2 + z2 – xy – xz - yz) Bài 29 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1: Tính nhanh:
Lời giải:
\= (87 + 13)(87 – 13) + (73 + 27)(73 – 27) \= 100.74 + 100.46 = 100(74 + 46) = 100.120 = 12000 Bài 30 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm x biết :
Lời giải:
⇔x(x2 - 0,25) = 0 ⇔ x(x2 - 0,52) = 0 ⇔ x(x + 0,5)(x – 0,5) = 0
Hoặc x + 0,5 = 0 ⇒ x = -0,5 Hoặc x – 0,5 = 0 ⇒ x = 0,5 Vậy x = 0; x = - 0,5; x = 0,5 x2 - 10x = -25 ⇔ x2 – 2.x.5 + 52 = 0 ⇔ (x – 5)2 = 0 ⇔ x – 5 = 0 ⇔ x = 5 \(\eqalign{ & = \left[ {{{\left( {x + y} \right)}^3} + {z^3}} \right] - 3xy\left( {x + y + z} \right) \cr & = \left( {x + y + z} \right)\left[ {{{\left( {x + y} \right)}^2} - \left( {x + y} \right)z + {z^2}} \right] - 3xy\left( {x + y + z} \right) \cr & = \left( {x + y + z} \right)\left( {{x^2} + 2xy + {y^2} - xz - yz + {z^2} - 3xy} \right) \cr & = \left( {x + y + z} \right)\left( {{x^2} + {y^2} + {z^2} - xy - xz - yz} \right) \cr} \) Tính: a) (frac{{5x + {y^2}}}{{{x^2}y}} - frac{{5y - {x^2}}}{{x{y^2}}}); b) (frac{y}{{2{x^2} - xy}} + frac{{4x}}{{{y^2} - 2xy}})Đề bài Tính:
Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng kiến thức trừ hai phân thức khác mẫu để tính: Quy đồng mẫu thức rồi trừ các phân thức cùng mẫu nhận được: \(\frac{A}{M} - \frac{B}{N} = \frac{{AN - BM}}{{MN}}\) Lời giải chi tiết
\( = \frac{{{y^2} - 4{x^2}}}{{xy\left( {2x - y} \right)}} \\= \frac{{\left( {y - 2x} \right)\left( {y + 2x} \right)}}{{xy\left( {2x - y} \right)}} \\= \frac{{ - y - 2x}}{{xy}}\)
|