Ca làm việc trong tiếng anh là gì năm 2024

Làm việc theo ca là một hệ thống trong đó các nhóm nhân viên làm việc trong các khoảng thời gian đã thỏa thuận khác nhau vào ban ngày và ban đêm.

1.

Các nhà nghiên cứu khẳng định rằng lịch trình bất thường và làm việc theo ca có thể gây hại cho sức khỏe.

Researchers claim that irregular schedules and shiftwork can damage health.

2.

Một số dịch vụ (chẳng hạn như cảnh sát) phụ thuộc hoàn toàn vào giờ làm việc theo ca.

Some services (such as police) depend absolutely on shiftwork.

Work là một từ cực kỳ phổ biến có thể được hiểu theo nhiều nghĩa, cùng học thêm một vài nghĩa khác của từ này nha!

- hoạt động (work): His phone doesn't work unless he goes to a high location.

(Điện thoại của anh ấy không hoạt động trừ khi anh ấy đi đến một vị trí cao.)

- thuyết phục (work): She has a born politician's art of working a crowd.

(Cô ấy sở hữu nghệ thuật thuyết phục đám đông bẩm sinh của một chính trị gia.)

- tác phẩm (work): The works of Mawdudi were translated into Arabic and other languages as early as 1940.

Tìm hiểu nhân viên thời vụ tiếng Anh là gì không chỉ giúp bạn mở rộng thêm vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mà còn có cơ hội tìm hiểu thêm nhiều thông tin quan trọng liên quan đến thuật ngữ này. Hãy click ngay vào bài viết dưới đây để hiểu rõ nhân viên thời vụ tiếng Anh là gì nhé.

Nhân viên thời vụ tiếng Anh là gì

Đến năm 1949, tôi có đủ thâm niên nên có thể chọn ca làm việc thuận tiện để làm tiên phong, tức người truyền giáo trọn thời gian.

By 1949 my seniority on the job enabled me to pick a shift that allowed me to pioneer, as the full-time ministry is called.

Liệu pháp ánh sáng đã được thử nghiệm cho những người bị rối loạn giấc ngủ do ca làm việc và mệt mỏi sau chuyến bay dài.

Light therapy has been tested for individuals with shift work sleep disorder and for jet lag.

Giám sát viên của Bộ Nội Vụ, người mà canh giữ căn phòng đó sẽ đến kiểm tra thêm một lần nữa trước khi giao ca làm việc.

The IAB detective that patrols the room makes one more inspection before the next shift begins.

Bởi vì điều này, nhiều nhân viên thu ngân chỉ có thể thực hiện một ca làm việc kéo dài sáu giờ theo các chính sách khác nhau.

Because of this, many cashiers are only able to do a six-hour-long shift under different policies.

Trong tất cả các nhóm nữ, có nhiều ca làm việc khi cá nhân đã làm và không sử dụng lừa dối trong chiến thuật đàm phán của họ.

In all-female groups, there were many shifts in when individuals did and did not employ deception in their negotiation tactics.

Thánh Chức Nước Trời tháng 11 năm 1968 cho biết: “Nhu cầu về sách Lẽ thật lớn đến mức xưởng của Hội ở Brooklyn phải tăng một ca làm việc vào ban đêm”.

“Demand for the Truth book has been so heavy,” stated the November 1968 Kingdom Ministry, “that in September the Society’s Brooklyn factory added a special night shift.”

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.