Lễ tốt nghiệp cấp 3 tiếng anh là gì năm 2024

He earned a master's degree in science in 1971 and graduated from Hadassah Medical School in Jerusalem in 1974.

Và nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp.

And I graduated first in my class, by the way.

Bà học kiến trúc tại Đại học Florida ở Gainesville tốt nghiệp năm 1974.

She studied architecture at the University of Florida in Gainesville graduating in 1974.

Chúng ta đã gặp nhau ở lễ tốt nghiệp của Eddie.

We met at Eddie's graduation.

Trường mở cửa trở lại năm 1846 khóa đầu tiên của trường tốt nghiệp năm 1847.

The college reopened in 1846 and graduated its first class in 1847.

Khả năng tiêu diệt mục tiêu từ giờ cho đến khi tốt nghiệp:

Probability of killing the target before graduation:

Về việc tốt nghiệp của con?

About my degree?

Lễ tốt nghiệp của chúng tôi rơi vào tháng 7 năm 1945, vừa khi Thế Chiến II sắp kết thúc.

Our graduation was in July 1945, just as World War II was drawing to a close.

Bà tốt nghiệp bằng Cử nhân Luật (LLB).

She graduated with a law (LLB) degree.

Em không gặp nó từ khi tốt nghiệp trung học.

I've not seen her since high-school graduation.

" tôi đã tốt nghiệp lớp nói bằng bụng? "

" I'm an accomplished ventriloquist? "

Cô đã nhận giải "Best Body" vào năm cuối cấp và tốt nghiệp năm 1997.

She won the title of "Best Body" senior year, and graduated in 1997.

Rốt cuộc cậu sẽ thi lấy bằng tốt nghiệp phổ thông trung học à?

You finally gonna go for that g.E.D?

Sau khi tốt nghiệp trung học, tôi theo học đại học và sau đó đi truyền giáo.

After high school graduation, I attended university and then entered the mission field.

Những Phần Trình Bày vào Lễ Tốt Nghiệp

Presentations at Graduation

Mới, tôi là một sinh viên tốt nghiệp mới.

New, I'm a new graduate student.

Sau khi tốt nghiệp, Marsalis chọn cậu ấy làm tay kèn bậc ba ở Trung tâm Lincoln.

When he graduated made him the third trumpet in Lincoln Center.

Ông là một bác sĩ y khoa chuyên nghiệp, tốt nghiệp Đại học Havana năm 1953.

He is a medical doctor by profession, graduating from the University of Havana in 1953.

Sau khi tốt nghiệp, ông làm việc cho ban tiếng Đức của Công ty Truyền thanh Romania.

After graduation, he worked for the German language service of the Romanian Radio Broadcasting Company.

Khi khoảng 17 tuổi, ông theo học trường hàng hải tại Sankt Peterburg, tốt nghiệp năm 1904.

At the age of seventeen he entered the Naval College at Saint Petersburg, from which he graduated in 1904.

Trang Phục Duyên Hà cung cấp các khái niệm trong tiếng Anh áo tốt nghiệp gọi là gì? Giúp khách hàng và những người quan tâm tới lễ phục tốt nghiệp cùng các phụ kiện tốt nghiệp khác có thể tham khảo thêm nhiều mẫu áo tốt nghiệp quốc tế với các thông số chi tiết và giá thành kèm theo. Từ đó có được sự đánh giá chính xác về chất lượng

Tại sao chúng tôi lại dành hẳn một bài viết riêng để giới thiệu về các khái niệm tiếng Anh của áo cử nhân, áo tốt nghiệp? Bởi lẽ, áo cử nhân hay lễ phục tốt nghiệp là tên gọi tiếng Việt của một trang phục bắt nguồn từ châu Âu vào khoảng thế kỷ XII. Do đó, sự hình thành, quá trình phát triển cùng những quy chuẩn hay kiểu dáng và màu sắc áo cử nhân tại Việt Nam đều được du nhập từ văn hóa phương Tây.

Lễ tốt nghiệp cấp 3 tiếng anh là gì năm 2024

Lễ tốt nghiệp cấp 3 tiếng anh là gì năm 2024

Nếu bạn mong muốn tìm những mẫu áo cử nhân quốc tế để tham khảo hay muốn hiểu rõ về các quy định màu sắc cũng như lịch sử hình thành và ý nghĩa của áo cử nhân thì các khái niệm tên gọi được Duyên Hà giới thiệu sau đây sẽ giúp bạn nắm giữ chìa khóa để tìm hiểu sâu sắc về trang phục tốt nghiệp hiện hành và có được ý tưởng lựa chọn trang phục cử nhân cho riêng mình.

Lễ tốt nghiệp cấp 3 tiếng anh là gì năm 2024

Và cuối cùng, không để các bạn chờ lâu, Duyên Hà xin giới thiệu những thuật ngữ tên gọi tiếng Anh của bộ áo tốt nghiệp như sau.

Lễ tốt nghiệp là một trong những nghi lễ không thể thiếu thời học sinh, sinh viên. Đây là một nghi thức đánh dấu quá trình học tập và rèn luyện của bạn tại nhà trường. Tuy nhiên, bạn đã biết lễ tốt nghiệp tiếng anh là gì chưa? Hãy cùng Studytienganh theo dõi ngay bài viết dưới đây để có câu trả lời chi tiết nhé!

1. Lễ Tốt Nghiệp trong Tiếng Anh là gì?

Lễ tốt nghiệp tiếng anh thường được gọi là Graduation Ceremony. Lễ tốt nghiệp được hiểu là một nghi thức trao bằng tốt nghiệp, là nghi lễ đánh dấu mốc quan trọng của học sinh, sinh viên. Lễ tốt nghiệp thường do nhà trường tổ chức, đánh dấu quá trình đào tạo sau những năm học tập, để kỷ niệm đồng thời chia tay một khóa học sinh, sinh viên ra trường.

Lễ tốt nghiệp cấp 3 tiếng anh là gì năm 2024

Lễ tốt nghiệp tiếng anh là gì?

Lễ tốt nghiệp có nhiều loại dựa vào mỗi câp bậc của hệ đào tạo, có thể kể đến như: lễ tốt nghiệp cấp 3 hay lễ tốt nghiệp cao đẳng, đại học,...

Ngoài ra, lễ tốt nghiệp cũng được hiểu là một sự kiện chính thức mà tại đó một người đã hoàn thành khóa học tại một trường học, trường cao đẳng hoặc trường đại học nhận được tài liệu nêu rõ điều này, hoặc việc hoàn thành thành công khóa học.

2. Chi tiết về từ vựng lễ tốt nghiệp trong tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của lễ tốt nghiệp là Graduation Ceremony và thường được viết tắt là Graduation.

Graduation đóng vai trò là một danh từ trong câu và khi sử dụng từ bạn có thể kết hợp với giới từ đơn “From” để làm câu trở nên có nghĩa và dễ hiểu hơn.

Graduation + from + something

Ví dụ:

  • She gave a beautiful speech at her graduation from Wellesley College.
  • Cô ấy đã có một bài phát biểu tuyệt vời trong lễ tốt nghiệp của mình tại Đại học Wellesley.
    Graduation được phát âm trong tiếng anh như sau: [ ˌɡrædʒuˈeɪʃn]

Lễ tốt nghiệp cấp 3 tiếng anh là gì năm 2024

Cách dùng từ vựng lễ tốt nghiệp trong tiếng anh

3. Ví dụ Anh Việt về lễ tốt nghiệp trong tiếng anh

Nhằm giúp các bạn hiểu hơn về lễ tốt nghiệp tiếng anh là gì thì Studytienganh sẽ chia sẻ thêm cho bạn một số ví dụ cụ thể dưới đây về từ vựng:

  • Tomorrow, we will attend our sister's graduation at the university
  • Ngày mai, chúng tôi sẽ tham dự lễ tốt nghiệp của em gái chúng tôi tại trường đại học.
  • She seems very eager for graduation day, I see that she has been preparing for a long time
  • Cô ấy có vẻ rất háo hức cho ngày lễ tốt nghiệp, tôi thấy cô ấy đã chuẩn bị từ rất lâu rồi
  • Graduation is a very important holiday for our students, because it marks the completion of a training program and opensanother door.
  • Lễ tốt nghiệp là một ngày lễ rất quan trọng đối với sinh viên của chúng ta, vì nó đánh dấu việc hoàn thành một chương trình đào tạo và mở ra một cánh cửa khác.
  • He is very happy and looking forward to the graduation day
  • Anh rất vui mừng và mong chờ đến ngày lễ tốt nghiệp.
  • After the graduation ceremony, we have a small party to say goodbye to everyone
  • Sau lễ tốt nghiệp, chúng tôi có một bữa tiệc nhỏ để chào tạm biệt mọi người
  • At the beginning of the graduation ceremony, the principal will give a speech
  • Mở đầu buổi lễ tốt nghiệp, thầy hiệu trưởng sẽ có bài phát biểu
  • Graduation is considered one of the most memorable milestones in a student's life
  • Lễ tốt nghiệp được coi là một trong những cột mốc đáng nhớ nhất trong cuộc đời học sinh
  • The end of student life is the moment of receiving a University degree at the graduation ceremony
  • Kết thúc thời sinh viên là khoảnh khắc được nhận bằng đại học tại lễ tốt nghiệp.
  • On the 26th of this month, the school will hold a graduation ceremony for the 53rd class students
  • Vào ngày 26 tháng này, trường sẽ tổ chức lễ trao bằng tốt nghiệp cho các em khóa 53
  • On graduation day, she wore a white ao dai, looking so beautiful.
  • Trong ngày lễ tốt nghiệp, cô mặc một chiếc áo dài trắng, trông thật xinh đẹp.
  • They will attend two graduation ceremonies this weekend.
  • Họ sẽ tham dự hai lễ tốt nghiệp vào cuối tuần này.
  • After the graduation ceremony is over, she will get married
  • Sau khi lễ tốt nghiệp kết thúc, cô ấy sẽ kết hôn

Lễ tốt nghiệp cấp 3 tiếng anh là gì năm 2024

Ví dụ về lễ tốt nghiệp trong tiếng anh

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

  • graduation requirement: yêu cầu tốt nghiệp
  • graduation day: ngày lễ tốt nghiệp
  • graduation speech: bài phát biểu tốt nghiệp
  • graduate: tốt nghiệp
  • gown: Áo cử nhân
  • cap: Mũ cử nhân
  • Bouquet: bó hoa
  • Balloon: bóng bay
  • stage: Sân khấu
  • podium: bục đứng
  • banner: biểu ngữ
  • diploma: Bằng cấp
  • chancellor: Hiệu trưởng danh dự trường đại học
  • valedictorian: thủ khoa
  • guest: khách
  • guest speaker: Khách mời phát biểu
  • give a speech: đọc diễn văn
  • audience: khán thính giả
  • photographer: nhiếp ảnh/chụp ảnh
  • caterer: nhân viên phục vụ món ăn
  • applaud: vỗ tay
  • take a picture: chụp ảnh
  • gift: quà tặng
  • make a toast: nâng ly chúc mừng
  • hug: ôm
  • laugh: cười
  • cry: khóc
  • happy: hạnh phúc
  • fun: vui
  • nervous: hồi hộp, bồn chồn
  • odd: kỳ quặc, lạ
  • emotional: xúc động
  • excited: hứng thú
  • eager: Háo hức
  • confident: tự tin

Như vậy, với những thông tin trên bạn đã hiểu lễ tốt nghiệp tiếng anh là gì rồi đúng không nào? Đây là một cụm từ vô cùng quan trọng đối với thời học sinh, sinh viên. Vì vậy, bạn hãy cố gắng ghi nhớ và sử dụng từ một cách phù hợp. Chúc các bạn thành công và có một buổi lễ tốt nghiệp thật ý nghĩa nhé!

Mới tốt nghiệp cấp 3 tiếng Anh là gì?

- Bằng cấp tốt nghiệp cấp 3 (hay trung học) gọi là "High School Diploma", không dùng "degree".

Bằng tốt nghiệp đại học loại giỏi tiếng Anh là gì?

Xếp loại bằng tốt nghiệp Xuất sắc – High Distinction. Giỏi – Distinction. Khá – Credit.

Cấp bằng tốt nghiệp tiếng Anh là gì?

- Diploma (bằng tốt nghiệp): Đây là một chứng chỉ được cấp cho người hoàn thành thành công một khóa học. Diploma thường được cấp cho các khóa học ngắn hạn hoặc trung cấp. Đây là một loại chứng chỉ nhưng không có độ phân hạng như bằng cấp. Ví dụ: He received a diploma in Culinary Arts from a renowned culinary institute.

Bằng cấp 3 được gọi là gì?

Trung học phổ thông (THPT) hay còn gọi là phổ thông trung học (PTTH), cấp 3 là một bậc trong hệ thống giáo dục ở Việt Nam hiện nay, cao hơn tiểu học (cấp 1), trung học cơ sở (cấp 2) và thấp hơn cao đẳng hoặc đại học.