Màu vàng đất tiếng anh là gì năm 2024
Bạn mới chỉ biết một số màu sắc cơ bản như đen, trắng trong tiếng anh. Đừng lo lắng, bài viết tổng hợp 100+ từ vựng chỉ các màu trong tiếng Anh sinh ra là dành cho bạn. Với chia sẻ của Toeic123, hy vọng bạn sẽ dễ dàng “nằm lòng” được thật nhiều từ vựng màu sắc tiếng anh. Show 1. Từ vựng các màu trong tiếng anh phổ biếnTừ vựng 7 sắc cầu vồng trong tiếng anh Khi nhắc đến các sắc màu, chắc hẳn hình ảnh đầu tiên mà bạn liên tưởng tới đó là cầu vồng. Hình ảnh của cầu vồng như sự biểu trưng cho niềm hạnh phúc mà ta có được sau quãng thời gian u buồn, khó khăn. Dưới đây là từ vựng của 7 sắc cầu vồng bao gồm: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím:
Những từ vựng về 7 sắc cầu vồng trong tiếng anh. Từ vựng bổ sung:
Bảy sắc cầu vồng là những màu sắc cơ bản, ngoài ra, còn một số màu cơ bản thường gặp khác như:
2. Từ vựng mở rộng về các màu trong tiếng anhTừ vựng màu sắc có bắt đầu bằng chữ “Bright” và “Light”. Theo nghĩa tiếng anh, “Bright là sáng” còn “Light là nhẹ”. Hiểu nôm na thì thêm hai từ này vào trước tên của màu sẽ biểu trưng cho biến thể màu sáng, màu nhạt của màu. Dưới đây là một số từ vựng màu sắc quen thuộc:
Từ vựng mở rộng về các màu trong tiếng anh. Tương tự từ “Bright” và “Light”, từ “Dark” khi đứng trước các màu sắc nghĩa là màu đậm. Dưới đây là một số từ vựng màu sắc quen thuộc:
3. Từ vựng một số màu sắc đặc biệt khácMàu sắc quả thực rất đa dạng, trong tiếng anh và tiếng việt cũng có rất nhiều cách để gọi màu sắc. Dưới đây là một số màu sắc khá đặc biệt. Nếu bạn quá chán nản khi dùng từ vựng màu sắc cơ bản thì hãy thay thế chúng bằng một số từ vựng dưới đây:
Từ vựng một số màu sắc đặc biệt trong tiếng anh. 4. Thành ngữ với các màu trong tiếng anhTừ vựng màu sắc đứng yên là để chỉ một sắc màu nào đó. Tuy nhiên, khi ghép với một số từ khác, nó có thể trở thành một thành ngữ. Dưới đây là thành ngữ của một số màu sắc cơ bản: Thành ngữ với từ “white”:
Thành ngữ với từ “black”:
Một số thành ngữ với các màu trong tiếng anh. Thành ngữ vời từ “green”:
Thành ngữ với từ “red”:
Thành ngữ với từ “pink”:
Thành ngữ với từ “yellow”:
Trên đây là Tổng hợp 100+ từ vựng chỉ các màu trong tiếng Anh. Đồng thời là một số thành ngữ của các loại màu sắc cơ bản. Hy vọng với chia sẻ của Toeic123, bạn đã nằm lòng được một lượng kha khá các loại màu sắc. Màu vàng ghi tiếng Anh như thế nào?- yellow (màu vàng): The door of the office is yellow. (Văn phòng có cửa màu vàng.) Màu xanh viết bằng tiếng Anh là gì?Green /griːn/ (adj): xanh lá cây Một số cụm từ thông dụng về màu xanh lá cây như: “Give someone get the green light” (cho phép ai đó làm điều gì, “bật đèn xanh”) hay “Green with envy” (ghen tỵ). Tân tiếng Anh là màu gì?Màu Tan có tên Tiếng anh là Tan Color, vậy tan color là màu gì? Cụ thể, “Tan” là để ám chỉ các màu nâu có thiên hướng ngả vàng, màu da bị rám nắng, khá giống với màu làn da của nhiều người dân Á Đông. Màu này là màu gì tiếng Anh?What color is it? (Đây là màu gì?) |