Môn công nghệ trong tiếng anh là gì năm 2024
Tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành IT cùng các thuật ngữ và phần mềm dịch tiếng Anh chất lượng cao, giúp bạn mở rộng vốn từ và tầm hiểu biết sâu rộng đối với ngành. Show
Công nghệ thông tin – một ngành nghề ngày càng chiếm giữ vị trí quan trọng trong mọi lĩnh vực của xã hội. Đặt ra một thách thức không nhỏ đối với những người học và làm việc trong ngành. Vậy làm thế nào để nắm vững được từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin – một ngôn ngữ chính trong trao đổi thông tin quốc tế. NativeX đã có những giải pháp giúp bạn giảm bớt khó khăn trong bài viết dưới đây. Cùng theo dõi nhé! Ngành công nghệ thông tin tiếng Anh là gì?Công Nghệ Thông Tin (CNTT), hay còn được biết đến với tên gọi Information Technology trong tiếng Anh, thường được viết tắt là IT. IT đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực của xã hội hiện đại, ảnh hưởng đến cách doanh nghiệp hoạt động, cách cá nhân giao tiếp và quản lý dữ liệu. Là nền tảng của sự tiến bộ số, các chuyên gia IT đang công tác trong việc phát triển, triển khai và duy trì các giải pháp công nghệ để đối mặt với những thách thức đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tinĐể có thể đẩy nhanh hiệu quả trong quá trình học tiếng Anh chuyên ngành CNTT thì điều đầu tiên bạn cần làm là mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh của mình. NativeX đã chuẩn bị danh sách các từ vựng phổ biến mà người học chuyên ngành IT đều nên biết dưới đây. Đừng bỏ qua nhé! Từ vựng tiếng Anh về các thuật toánSearching (noun) /ˈsɜːrtʃɪŋ/: Tìm kiếm Complexity (noun) /kəmˈpleksəti/: Độ phức tạp Data structure (noun) /ˈdeɪtə ˈstrʌktʃər/: Cấu trúc dữ liệu Binary tree (noun) /ˈbaɪnəri triː/: Cây nhị phân Graph (noun) /ɡræf/: Đồ thị Hashing (noun) /ˈhæʃɪŋ/: Băm Decryption (noun) /ˌdiːkrɪpˈʃən/: Giải mã Dynamic programming (noun) /daɪˈnæmɪk ˈproʊɡræmɪŋ/: Lập trình động Greedy algorithm (noun) /ˈɡriːdi ˈælɡəˌrɪðəm/: Thuật toán tham lam Backtracking (noun) /ˈbækˌtrækɪŋ/: Quay lui Heuristic (noun) /hjʊˈrɪstɪk/: Heuristics Machine learning (noun) /məˈʃiːn ˈlɜːrnɪŋ/: Học máy Artificial intelligence (noun) /ˌɑːrtɪˈfɪʃəl ɪnˈtelɪdʒəns/: Trí tuệ nhân tạo Neural network (noun) /ˈnʊrəl ˈnetwɜːrk/: Mạng neural Genetic algorithm (noun) /dʒəˈnɛtɪk ˈælɡəˌrɪðəm/: Thuật toán di truyền Big-O notation (noun) /bɪɡ oʊ ˌnoʊˈteɪʃən/: Ký hiệu Big-O Merge sort (noun) /mɜːrdʒ sɔrt/: Sắp xếp trộn Quick sort (noun) /kwɪk sɔrt/: Sắp xếp nhanh Dijkstra’s algorithm (noun) /ˈdaɪkstrəz ˈælɡəˌrɪðəm/: Thuật toán Dijkstra Prim’s algorithm (noun) /prɪmz ˈælɡəˌrɪðəm/: Thuật toán Prim Bubble sort (noun) /ˈbʌbl sɔrt/: Sắp xếp nổi bọt Selection sort (noun) /sɪˈlɛkʃən sɔrt/: Sắp xếp chọn Insertion sort (noun) /ɪnˈsɜːrʃən sɔrt/: Sắp xếp chèn Red-black tree (noun) /rɛd blæk triː/: Cây đỏ-đen Bellman-Ford algorithm (noun) /ˈbɛlmən fɔrd ˈælɡəˌrɪðəm/: Thuật toán Bellman-Ford Depth-first search (noun) /dɛpθ fɜːrst sɜːrtʃ/: Tìm kiếm theo chiều sâu NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm. Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin về cấu tạo máy mócHardware (noun) /ˈhɑːrdwɛə/: Phần cứng Software (noun) /ˈsɒftwɛə/: Phần mềm Interface (noun) /ˈɪntəfeɪs/: Giao diện Database (noun) /ˈdeɪtəbeɪs/: Cơ sở dữ liệu Memory (noun) /ˈmɛməri/: Bộ nhớ Processor (noun) /ˈproʊsɛsər/: Bộ xử lý Input (noun) /ˈɪnpʊt/: Đầu vào Output (noun) /ˈaʊtpʊt/: Đầu ra Protocol (noun) /ˈproʊtəkɒl/: Giao thức Firewall (noun) /ˈfaɪərwɔːl/: Tường lửa Decryption (noun) /ˌdiːkrɪpˈʃən/: Giải mã Cache (noun) /kæʃ/: Bộ nhớ cache Interface (noun) /ˈɪntəfeɪs/: Giao diện Debugging (noun) /dɪˈbʌɡɪŋ/: Gỡ lỗi Compiler (noun) /kəmˈpaɪlər/: Trình biên dịch Framework (noun) /ˈfreɪmwɜːrk/: Khung phát triển Server (noun) /ˈsɜːrvər/: Máy chủ Client (noun) /ˈklaɪənt/: Máy khách Interface (noun) /ˈɪntəfeɪs/: Giao diện Backup (noun) /ˈbækʌp/: Sao lưu File (noun) /faɪl/: Tệp tin Directory (noun) /dɪˈrɛktəri/: Thư mục Operating System (noun) /ˈɒpəreɪtɪŋ ˈsɪstəm/: Hệ điều hành Interface (noun) /ˈɪntəfeɪs/: Giao diện Driver (noun) /ˈdraɪvər/: Trình điều khiển Virtualization (noun) /ˌvɜːrtʃuəlaɪˈzeɪʃən/: Ảo hóa Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin về hệ thống dữ liệuDatabase (Noun) /ˈdeɪtəˌbeɪs/: Cơ sở dữ liệu Schema (Noun) /ˈskiːmə/: Mô hình cơ sở dữ liệu Query (Noun) /kwɪri/: Truy vấn Index (Noun) /ˈɪndɛks/: Chỉ mục Normalization (Noun) /ˌnɔːrməlaɪˈzeɪʃən/: Chuẩn hóa Backup (Noun) /ˈbækʌp/: Sao lưu Replication (Noun) /ˌrɛplɪˈkeɪʃən/: Sao chép Authentication (Noun) /ɔːˌθɛntɪˈkeɪʃən/: Xác thực Authorization (Noun) /ˌɔːθərɪˈzeɪʃən/: Ủy quyền Relational (Adj) /rɪˈleɪʃənl/: Liên quan Table (Noun) /ˈteɪbəl/: Bảng Field (Noun) /fiːld/: Trường Primary Key (Noun) /ˈpraɪˌmɛri kiː/: Khóa chính Foreign Key (Noun) /ˈfɔːrɪn kiː/: Khóa ngoại Data Integrity (Noun) /ˈdeɪtə ɪnˈtɛɡrəti/: Tính toàn vẹn dữ liệu Deadlock (Noun) /ˈdɛdlɒk/: Tình trạng khóa SQL (Acronym) /ˌɛs kjuː ˈɛl/: Ngôn ngữ truy vấn cấp cao NoSQL (Acronym) /ˌnoʊ ˈɛs kjuː ˈɛl/: Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu không SQL Cloud Computing (Noun) /klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ/: Điện toán đám mây Scalability (Noun) /ˌskeɪləˈbɪləti/: Khả năng mở rộng Data Mining (Noun) /ˈdeɪtə ˈmaɪnɪŋ/: Khai thác dữ liệu Firewall (Noun) /ˈfaɪərˌwɔːl/: Tường lửa API (Acronym) /ˌeɪ pi ˈaɪ/: Giao diện lập trình ứng dụng Metadata (Noun) /ˈmɛtəˌdeɪtə/: Dữ liệu mô tả Data Warehouse (Noun) /ˈdeɪtə ˈwɛrˌhaʊs/: Kho dữ liệu Hadoop (Noun) /ˈhæduːp/: Hệ thống xử lý và lưu trữ dữ liệu lớn Virtualization (Noun) /ˌvɜːrtʃuəlaɪˈzeɪʃən/: Ảo hóa Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin về phần mềmSaaS (noun) /sæs/: Phần mềm dưới dạng dịch vụ Protocol (noun) /ˈproʊtəˌkɒl/: Giao thức Bandwidth (noun) /ˈbændwɪdθ/: Băng thông Patch (verb) /pætʃ/: Vá lỗi Abandonware (noun) /əˈbændənˌwɛər/: Phần mềm bị bỏ rơi Multithreading (noun) /ˌmʌltiˈθrɛdɪŋ/: Đa luồng Firewall (noun) /ˈfaɪərˌwɔːl/: Tường lửa Binary code (noun) /ˈbaɪnəri koʊd/: Mã nhị phân Debugging (noun) /diˈbʌɡɪŋ/: Gỡ lỗi Framework (noun) /ˈfreɪmˌwɜrk/: Khung công việc Integration (noun) /ˌɪntɪˈɡreɪʃən/: Tích hợp Repository (noun) /rɪˈpɒzɪtərɪ/: Kho lưu trữ Authentication (noun) /ɔːˌθɛntɪˈkeɪʃən/: Xác thực Version control (noun) /ˈvɜːrʒən kənˈtroʊl/: Kiểm soát phiên bản Compiler (noun) /kəmˈpaɪlər/: Trình biên dịch Debug (verb) /diˈbʌɡ/: Sửa lỗi Patch (noun) /pætʃ/: Bản vá Deployment (noun) /dɪˈplɔɪmənt/: Triển khai Dependency (noun) /dɪˈpɛndənsi/: Phụ thuộc Framework (noun) /ˈfreɪmˌwɜrk/: Khung công việc GUI (noun) /ˌdʒiː juː ˈaɪ/: Giao diện người dùng đồ họa Legacy system (noun) /ˈlɛɡəsi ˈsɪstəm/: Hệ thống kế thừa Scalability (noun) /ˌskeɪləˈbɪləti/: Khả năng mở rộng Abstraction (noun) /æbˈstrækʃən/: Sự trừu tượng Refactoring (noun) /ˌriːˈfæktərɪŋ/: Tối ưu mã nguồn IDE (noun) /aɪ diː ˈiː/: Môi trường phát triển tích hợp Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin về bảo mật mạngSecurity policy (noun) /sɪˈkjʊrəti ˈpɒləsi/: Chính sách an ninh Ransomware (noun) /ˈrænsəmˌwɛər/: Phần mềm đòi tiền chuộc Incident response (noun) /ˈɪnsɪdənt rɪˈspɒns/: Phản ứng trước sự cố SSL/TLS (noun) /ɛsɛsˈɛl, ˌtiːˌɛlˈɛs/: SSL/TLS Cryptography (noun) /krɪpˈtɒɡrəfi/: Mật mã học VPN (noun) /viːpiːˈɛn/: Mạng riêng ảo Data breach (noun) /ˈdeɪtə briːʧ/: Xâm phạm dữ liệu Perimeter security (noun) /pəˈrɪmɪtər sɪˈkjʊrəti/: An ninh chu vi Social engineering (noun) /ˈsoʊʃəl ˌɛndʒɪˈnɪrɪŋ/: Kỹ thuật xã hội Cryptographic key (noun) /krɪpˈtɒɡræfɪk kiː/: Khóa mật mã Security awareness (noun) /sɪˈkjʊrəti əˈwɛrˌnɪs/: Nhận thức về an ninh Sandbox (noun) /ˈsændˌbɒks/: Hộp cát (môi trường kiểm thử an toàn) Multi-factor authentication (noun) /ˈmʌltiˈfæktər ɔːˌθɛntɪˈkeɪʃən/: Xác thực nhiều yếu tố Threat vector (noun) /θrɛt ˈvɛktər/: Vector đe dọa Secure socket layer (SSL) (noun) /sɪˈkjʊr ˈsɒkɪt ˈleɪər/: Lớp ổn định an toàn Data integrity (noun) /ˈdeɪtə ɪnˈtɛɡrəti/: Chính trực dữ liệu Honey pot (noun) /ˈhʌni pɒt/: Mật ong (hệ thống giả mạo để thu thập thông tin tấn công) Security token (noun) /sɪˈkjʊrəti ˈtoʊkən/: Mã thông báo an ninh Denial-of-service attack (noun) /dɪˈnaɪəl əv ˈsɜːrvɪs əˌtæk/: Tấn công từ chối dịch vụ Security protocol (noun) /sɪˈkjʊrəti ˈproʊtəˌkɒl/: Giao thức an ninh Threat intelligence (noun) /θrɛt ɪnˈtɛlɪdʒəns/: Thông tin đe dọa NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm. Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khácBack-end (noun) /ˈbækˌɛnd/: Phía server Front-end (noun) /frʌnt ˈɛnd/: Phía người dùng Codebase (noun) /ˈkoʊdˌbeɪs/: Nền tảng mã nguồn Dependency injection (noun) /dɪˈpɛndənsi ɪnˈdʒɛkʃən/: Tiêm phụ thuộc Cloud computing (noun) /klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ/: Điện toán đám mây DevOps (noun) /ˈdɛvɒps/: Kết hợp phát triển và vận hành IDE (noun) /aɪ diː ˈiː/: Môi trường phát triển tích hợp Lambda function (noun) /ˈlæmbdə ˈfʌŋkʃən/: Hàm Lambda PaaS (noun) /pæs/: Nền tảng dịch vụ Serverless (adjective) /ˈsɜrvərləs/: Không máy chủ Wearable technology (noun) /ˈwɛrəbl tɛkˈnɒlədʒi/: Công nghệ đeo được Progressive Web App (noun) /prəˈɡrɛsɪv wɛb æp/: Ứng dụng web tiến bộ Quantum computing (noun) /ˈkwɒntəm kəmˈpjuːtɪŋ/: Điện toán lượng tử API Gateway (noun) /ˈeɪˌpiːˈaɪ ˈɡeɪtweɪ/: Cổng API User authentication (noun) /ˈjuːzər ɔːˌθɛntɪˈkeɪʃən/: Xác thực người dùng Data lakes (noun) /ˈdeɪtə leɪks/: Hồ dữ liệu Version control (noun) /ˈvɜrʒən kənˈtroʊl/: Quản lý phiên bản Wearable devices (noun) /ˈwɛrəbl dɪˈvaɪsɪz/: Thiết bị đeo được Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tinVà sau đây là những thuật ngữ Công Nghệ Thông Tin phổ biến nhất, giúp bạn trang bị kiến thức chuyên sâu và tự tin hơn khi tham gia các dự án, học tập, và làm việc trong môi trường Công Nghệ Thông Tin quốc tế. CI/CD (Continuous Integration/Continuous Deployment): Tích hợp liên tục/ Triển khai liên tục Natural Language Processing (NLP): Xử lý ngôn ngữ tự nhiên Cross-site scripting (XSS): Tấn công Cross-site scripting Data masking: Ẩn dữ liệu Network latency: Độ trễ mạng VPN tunneling: Đào hầm VPN DevSecOps: Kết hợp phát triển, bảo mật, và vận hành Cross-Origin Resource Sharing (CORS): Chia sẻ tài nguyên giữa các nguồn gốc khác nhau Zero trust security: An ninh không tin tưởng Data deduplication: Loại bỏ trùng lặp dữ liệu Data residency: Nơi lưu trữ dữ liệu Threat intelligence: Thông tin đe dọa Disaster recovery: Khôi phục hậu họa thảm họa Metadata management: Quản lý dữ liệu mô tả Natural Language Generation (NLG): Tạo ngôn ngữ tự nhiên Blockchain consensus: Sự đồng thuận trong chuỗi khối Full-stack developer: Nhà phát triển toàn diện JIT (Just-In-Time) compilation: Biên dịch ngay lập tức Cross-origin resource sharing (CORS): Chia sẻ tài nguyên giữa các nguồn gốc khác nhau Threat intelligence platform: Nền tảng thông tin đe dọa Quantum key distribution: Phân phối khóa lượng tử Infrastructure as Code (IaC): Hạ tầng như mã lập trình Các phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin onlineHọc tiếng Anh chuyên ngành CNTT thì không thể thiếu các phần mềm dịch mang chất lượng cao. Vì đặc thù ngành này chuyên sử dụng các thuật ngữ tiếng Anh kết hợp và vô cùng rộng lớn. Qua những thông tin chi tiết dưới đây, hãy chọn cho mình một phần mềm dịch phù hợp với trình độ của bạn để quá trình học tập trở nên dễ dàng hơn nhé! English Study ProEnglish Study Pro đứng đầu trong bảng xếp hạng tìm kiếm, là phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành về công nghệ thông tin hàng đầu, mang đến cho người học những trải nghiệm toàn diện với đầy đủ kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc và viết. Với 4 phần chính bao gồm: Từ điển, Luyện tập, Bảng tra cứu và Công cụ, English Study Pro tự hào cung cấp nội dung học phân loại theo các trình độ từ cơ bản đến nâng cao. Phiên bản gần đây của phần mềm đã được cập nhật với hơn 300.000 từ có phát âm và hơn 2.000 hình minh họa, tạo điều kiện thuận lợi nhất cho người sử dụng nâng cao khả năng hiểu và sử dụng tiếng Anh chuyên ngành một cách hiệu quả. Phần mềm từ điển Tflat OfflineTflat Offline đứng đầu danh sách các phần mềm được các chuyên gia IT Việt Nam tin dùng nhất hiện nay được thiết kế để hỗ trợ người dùng trong việc dịch cả Anh – Việt và ngược lại. Ngoài khả năng dịch, Tflat Offline còn là một công cụ hữu ích cho việc rèn luyện kỹ năng nghe tiếng Anh chuyên ngành, cho phép người học luyện tập theo năng lực cá nhân mà không cần kết nối Internet. Điều này đồng nghĩa với việc bạn có thể tích hợp quá trình học tập vào mọi lịch trình, mọi không gian. Chính vì vậy mà Tflat Offline trở thành công cụ được cộng đồng IT hết sức ưa chuộng. Oxford Dictionary, LingoesOxford Dictionary – Người bạn đồng hành không thể thiếu trong việc học tiếng Anh. Được xây dựng đặc biệt cho lĩnh vực công nghệ thông tin, phần mềm này dịch giữa tiếng Việt và tiếng Anh và còn tùy chỉnh dữ liệu của bạn. Với khả năng chỉnh sửa, xóa từ vựng và điều chỉnh tốc độ dịch tự động, Oxford Dictionary mang lại trải nghiệm linh hoạt khi làm việc trên hệ điều hành Windows. Hỗ trợ không chỉ dừng lại ở việc dịch ngôn ngữ, Oxford Dictionary còn giúp chuyển đổi giữa các đơn vị tính, sử dụng từ điển online, và thực hiện tìm kiếm thông tin trực tuyến một cách đơn giản và hiệu quả. Ngoài ra, hãy tham khảo các trang web từ điển chuyên ngành Công nghệ thông tin như: techterms.com, techopedia.com, webopedia.com và techdictionary.com. Những nguồn thông tin này mang lại giải thích rõ ràng về các thuật ngữ chuyên ngành, tạo điều kiện thuận lợi cho việc nâng cao kiến thức của bạn. NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm. Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
Am hiểu tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin là điều hết sức cơ bản nhưng cũng là một yếu tố quan trọng quyết định sự thành công. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao khả năng giao tiếp và tư duy chuyên sâu trong ITB. Hãy tận dụng nguồn tài nguyên từ NativeX để sở hữu kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành CNTT đồ sộ nhất, đồng hành với bạn trên con đường thành công trong thế giới công nghệ ngày càng đa dạng và thách thức này. Công nghệ tiếng Anh là cái gì?Công nghệ (tiếng Anh: technology) là sự phát minh, sự thay đổi, việc sử dụng, và kiến thức về các công cụ, máy móc, kỹ thuật, kỹ năng nghề nghiệp, hệ thống, và phương pháp tổ chức, nhằm giải quyết một vấn đề, cải tiến một giải pháp đã tồn tại, đạt một mục đích, hay thực hiện một chức năng cụ thể đòi hỏi hàm lượng chất ... Môn học tiếng Anh gọi là gì?Trong tiếng Anh, từ “môn học” được dịch là “academic discipline” hay “subject”. Bên cạnh đó từ điển Việt - Anh của tác giả Hồ Ngọc Đức giải nghĩa “môn học” = “subject”, và từ điển Việt - Anh của VNE, dịch nghĩa “môn học” = “subject of study”. Môn đạo đức trong tiếng Anh là gì?Ethics /ˈɛθɪks/ (n): môn đạo đức. Ít tiếng Anh có nghĩa là gì?IT có tên đầy đủ của cụm từ Information Technology, trong tiếng Việt thường được gọi là Công nghệ thông tin. Hiểu đơn giản, đây là ngành sử dụng máy tính và các phần mềm để tạo ra, truyền dẫn, lưu trữ và bảo mật thông tin. |