Vòng đời tiếng anh là gì năm 2024

Because the tapeworm, like many other parasites, has a complicated life cycle involving many different hosts.

Vì sán dây, như nhiều loại kí sinh khác, có một vòng đời rất phức tạp liên quan đến rất nhiều vật chủ khác nhau.

11. (a) How may the typical life cycle of an animal be described?

11. a) Ta có thể diễn tả thế nào một chu kỳ điển hình của một con vật?

Thus heavy equipment, just like any product life-cycle has its own life-cycle.

Do đó, thiết bị nặng, giống như bất kỳ vòng đời sản phẩm nào cũng có vòng đời riêng.

But there was always a life cycle to their presentations.

Nhưng luôn luôn có một vòng đời cho các tác phẩm của họ.

Short product life cycles and high demand volatility require a tighter S&OP than steadily consumed products.

Vòng đời sản phẩm ngắn và biến động nhu cầu cao đòi hỏi S&OP chặt hơn các sản phẩm được tiêu thụ đều đặn.

What role do plants and ants play in the life cycle of these butterflies?

Cây và kiến có phận sự gì trong chu kỳ sống của loài bướm này?

The frog lives on land and its life cycle does not include a tadpole stage.

Loài nhái này sinh sống trên mặt đất, và vòng đời của nó không bao gồm giai đoạn nòng nọc.

And why did bodies adopt what I shall call a 'bottlenecked' life cycle?

Và tại sao các cơ thể áp dụng cái mà tôi gọi là một vòng đời “bị thắt cổ chai”?

This includes data regarding the movement of an object throughout the product life cycle.

Điều này bao gồm dữ liệu liên quan đến chuyển động của một đối tượng trong suốt vòng đời sản phẩm.

It has a two-year life cycle, the larvae overwintering twice.

It has a two-year life cycle, ấu trùng qua mùa đông hai lần.

Other antiviral drugs target different stages of the viral life cycle.

Những loại thuốc kháng virus khác hiện được sử dụng hướng tới những giai đoạn khác nhau trong chu kỳ sống của virus.

  1. Fuggetta classified CASE software different into 3 categories: Tools support specific tasks in the software life-cycle.

Alfonso Fuggetta đã phân loại phần mềm CASE thành ba loại: Các công cụ (Tools) hỗ trợ các tác vụ cụ thể trong vòng đời của phần mềm.

12. (a) Realistically, why is the life cycle of many humans like that of the average animal?

12. a) Trên thực tế, tại sao chu kỳ sống của nhiều người không khác gì chu kỳ sống của một con vật bình thường?

Their life-cycle is complex.

Khái niệm của sự sống rất phức tạp.

The shrimp then hatches and completes its life cycle in 7 or 8 weeks.

Tôm sau đó nở và hoàn thành vòng đời của nó trong 7 hoặc 8 tuần. ^ USFWS.

CASE tools support specific tasks in the software development life-cycle.

Các công cụ CASE hỗ trợ các công việc cụ thể trong chu trình phát triển phần mềm.

The myxosporean parasite that causes whirling disease in trout has a similar life cycle.

Loài ký sinh myxosporea gây ra bệnh disease ở cá trout, có một vòng đời tương tự.

The two phenomena, bottlenecked life cycles and discrete organisms, go hand in hand.

Hai hiện tượng này, các vòng đời bị thắt cổ chai và các sinh vật riêng biệt đi cùng với nhau.

In the wild, frogs may go through their whole life cycle in a bromeliad.

Trong tự nhiên, ếch nhái có thể sống cả đời trong một cây họ Bromeliaceae.

Like the life cycle of livestock, which may never see a meadow.

Như vòng đời của những vật nuôi chưa bao giờ trông thấy một đồng cỏ.

Because batteries life cycle improve -- a bit of improvement on energy density, which reduces the price.

Vì vòng đời ắc- quy được nâng cao -- một chút nâng cao về mật độ năng lượng làm giảm giá thành.

However, both events (spore formation and fertilization) are necessary to complete sexual reproduction in the plant life cycle.

Tuy nhiên, cả hai hiện tượng (sự hình thành bào tử và sự thụ tinh) đều cần thiết để hoàn tất quá trình sinh sản hữu tính trong vòng đời của thực vật.

Trong lập trình hướng đối tượng (OOP), vòng đời đối tượng (tiếng Anh: object lifetime hay life cycle) của một đối tượng là khoảng thời gian giữa việc tạo ra và hủy đi của đối tượng đó. Các quy tắc đối với vòng đời đối tượng có sự khác nhau đáng kể giữa các ngôn ngữ, trong một số trường hợp giữa sự hiện thực của một ngôn ngữ nhất định, và vòng đời của một đối tượng cụ thể có thể khác nhau tùy thời điểm chạy của chương trình.

Trong một số trường hợp, vòng đời của đối tượng trùng với vòng đời biến của một biến với đối tượng đó như giá trị (cho cả biến tĩnh và biến tự động), nhưng nhìn chung thì vòng đời đối tượng không được gắn với vòng đời của bất cứ biến nào. Trong nhiều trường hợp – và mặc định trong ngôn ngữ hướng đối tượng (OOL), đặc biệt với những ngôn ngữ dùng cơ chế thu gom rác (GC) – các đối tượng được cấp phát trong bộ nhớ heap, và vòng đời đối tượng không được xác định bởi vòng đời của một biến: giá trị của biến nắm giữ một đối tượng thật ra tương ứng với một tham chiếu đến đối tượng chứ không phải là đối tượng đó, và hủy đi một biến chỉ phá hủy tham chiếu chứ không phải là đối tượng bên dưới.

Vòng đời của sản phẩm tiếng Anh là gì?

Vòng đời sản phẩm (trong tiếng Anh là “Product Life Cycle”) là sự nối tiếp các giai đoạn sản phẩm, kể từ lúc sản phẩm bắt đầu được ra mắt cho đến khi sản phẩm suy thoái và bị loại bỏ khỏi thị trường.

Tuổi thơ dịch tiếng Anh là gì?

Tuổi thọ (tiếng Anh: Lifespan) nói chung dùng để chỉ thời gian sinh tồn thường thấy ở một loài sinh vật.

Cycle là gì?

(Vật lý) Chu kỳ, chu trình. (Hoá học) Vòng.