Kí hiệu mặt bích 50a có nghĩa là gì năm 2024

Mặt bích lồi có một phần nhỏ vòng quanh lỗ khoan được nhô lên khỏi bề mặt. Gioăng (Gasket) được đặt lên mặt lồi này. Độ cao của phần lồi lên tùy thuộc vào áp lực làm việc và nhiệt độ của mặt bích. Ví dụ: Đối với class 150# và 300# thì độ cao của mặt lồi là 1/6″ và trên 300# là 1/4#.

Mặt bích nối vòng (Ring Joint – RTJ)

Mặt bích của loại khớp nối vòng có những rảnh được thiết kế đặc biệt trong đó có miếng đệm bằng kim loại. Loại mặt bích này được sử dụng trong những dịch vụ có áp suất và nhiệt độ cao.

Kí hiệu mặt bích 50a có nghĩa là gì năm 2024

Đường răng cưa trên bề mặt mặt bích (Serration on the Flange Face)

Mặt bích có các rãnh nhỏ như bạn có thể thấy trong hình ảnh. Gia công này được gọi là serration. Mặt bích có thể là loại trơn hoặc răng cưa. Loại mặt nào sử dụng phụ thuộc vào loại đệm và dịch vụ của chất lỏng.

Kí hiệu mặt bích 50a có nghĩa là gì năm 2024
Mặt bích trơn được sử dụng với miếng đệm kim loại trong khi mặt răng cưa được sử dụng với miếng đệm phi kim loại. Vật liệu mềm của gioăng được đặt trong thanh răng cưa này và ngăn chặn chất lỏng hoặc khí thoát ra từ khớp nối bích. Serration có thể là các vòng xoắn ốc hoặc đồng tâm như bạn thấy trong slide. Loại vòng tròn đồng tâm hoàn thiện được sử dụng khi chất lỏng có mật độ rất thấp. Nếu bạn sử dụng kết thúc loại xoắn ốc với chất lỏng mật độ rất thấp, nó có thể tìm thấy đường dẫn rò rỉ qua khoang xoắn ốc.
Kí hiệu mặt bích 50a có nghĩa là gì năm 2024
Độ răng cưa của mặt bích được xác định trong RMS (Root Mean Square) hoặc AARH (Arithmetic Average Rough Height). Giá trị phổ biến nhất của khuôn mặt răng cưa là 120-250 AARH. Máy đo so sánh được sử dụng để kiểm tra độ thanh răng của mặt bích. Trong hình ảnh, bạn có thể thấy cách đo được sử dụng để xác minh giá trị của serration.
Kí hiệu mặt bích 50a có nghĩa là gì năm 2024

Vật liệu mặt bích

Mặt bích được sản xuất từ:

  • Thép các bon (Carbon Steel): ASTM A105, ASTM A350 LF1/2, ASTM A181
  • Thép hợp kim thấp (Low Alloy Steel): ASTM A182F1 /F2 /F5 /F7 /F9 /F11 /F12 /F22
  • Thép không gỉ (Stainless Steel): ASTM A182F6 /F304 /F304L /F316 /F316L/ F321/F347/F348
  • Vật liệu khác:

Kiểm tra mặt bích

  • Outer & Inner Diameter of body
  • Bolt Circle & Bolt hole Diameter
  • Hub Diameter & thickness of weld end
  • Length of the Hub
  • Straightness and alignment of the bolt hole

Kí hiệu mặt bích 50a có nghĩa là gì năm 2024

Marking

Các thông tin sau đây sẽ được in lên thân của mặt bích:

  • Logo nhà sản xuất (Manufacturer logo)
  • Mã vật liệu (ASTM/BS/JIS/DIN material code)
  • Cấp độ vật liệu (Material Grade)
  • Mức dịch vụ – Service rating (Pressure-temperature Class))
  • Kích thước – Size
  • Độ dày – Thickness (Schedule)
  • Lô sản xuất – Heat No.
  • Special marking if any QT (Quenched and tempered) or W (Repair by welding)

Kí hiệu mặt bích 50a có nghĩa là gì năm 2024

Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu thêm thông tin về hỗ trợ kỹ thuật, mua hàng hay báo giá xin liên hệ.

Trong thực tế, mặt bích chuẩn JIS 2K, JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K, JIS 20K, JIS 30K, JIS 40K, JIS 63K… được sử dụng rất nhiều. Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm rõ, và nhớ kỹ các thông số tiêu chuẩn của các loại mặt bích này.

Nhằm giúp bạn có thể dễ dàng lựa chọn các giải pháp cho các công trình của mình.

Bài viết này chúng tôi xin tổng hợp bảng tra tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K, JIS 16K, JIS 20k…Chúng tôi hi vọng rằng, những đóng góp này sẽ giúp bạn giải quyết các vấn đề mà bạn đang gặp phải.

Xin lưu ý rằng:

Tiêu chuẩn mặt bích JIS là bộ thông số do Nhật Bản đưa ra, chúng tôi chỉ tổng hợp lại nhằm giúp anh chị đỡ mất công tìm kiếm trên internet.

Mặt Bích Chuẩn JIS Là Gì

JIS là viết tắt của từ Japan Industrial Standard dịch ra tiếng Việt là tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản. Bộ tiêu chuẩn này quy định các tiêu chuẩn được sử dụng cho các hoạt động công nghiệp tại Nhật Bản. Quá trình tiêu chuẩn hóa được điều phối bởi ủy ban tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JISC) và được công bộ thông qua Hiệp hội tiêu chuẩn Nhật Bản (JSA). Ủy ban tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản bao gồm nhiều ủy ban trên toàn quốc và đóng vai trò quan trọng trong việc chuẩn hóa các hoạt động tại Nhật Bản. (Theo wikipedia)

Mặt bích tiêu chuẩn JIS là các loại mặt bích được sản xuất theo đúng các thông số thuộc tiêu chuẩn JIS, các loại mặt bích theo tiêu chuẩn này đều đảm bảo các thông số kỹ thuật cho phép.

Các loại mặt bích được sản xuất theo đúng các thông số tiêu chuẩn để đảm bảo các yêu tố kỹ thuật như: khả năng chịu áp suất, kích thước tâm lô, độ dày mặt bích, nhiệt độ trong hệ thống đã được kiểm định kiểm tra….

Mặt bích tiêu chuẩn JIS được sản suất theo các thông số tiêu chuẩn: JIS 2K, JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K, JIS 20K, JIS 30K, JIS 40K, JIS 63K.

Ngoài ra mặt bích còn được sản xuất theo tiêu chuẩn: BS, ANSI, DIN, ASME…

Kí hiệu mặt bích 50a có nghĩa là gì năm 2024
Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích JIS 5K & JIS 10K theo tiêu chuẩn JIS B2220 (Áp dụng cho size DN10 –> DN350)
Kí hiệu mặt bích 50a có nghĩa là gì năm 2024
Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích JIS 5K & JIS 10K theo tiêu chuẩn JIS B2220 (Áp dụng cho size DN400 –> DN1000)

Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích JIS 16K & JIS 20K

Kí hiệu mặt bích 50a có nghĩa là gì năm 2024
Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích JIS 16K & JIS 20K theo tiêu chuẩn JIS B2220 (Áp dụng cho size DN10 –> DN350)
Kí hiệu mặt bích 50a có nghĩa là gì năm 2024
Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích JIS 16K & JIS 20K theo tiêu chuẩn JIS B2220 (Áp dụng cho size DN400 –> DN1000)

Xem online Bảng Tra Tiêu Chuẩn Mặt Bích JIS tại đây

Tải Bảng Tra Tiêu Chuẩn Mặt Bích chuẩn JIS – Chuẩn Bích Châu Á

Ghi chú: Với từng tiêu chuẩn khác nhau thì kiểu và mẫu mã của mặt bích sẽ khác nhau. Vậy nên ở bài viết chúng tôi chỉ đề cập về kích thước tâm lỗ, số lỗ và đường kính của mặt bích của các tiêu chuẩn mặt bích khác nhau.

Chúng tôi hi vọng rằng, với bảng tra tiêu chuẩn mặt bích chuẩn JIS này sẽ giúp bạn giải quyết tốt các vấn đề mà bạn đang gặp phải. Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn thêm về mặt bích, các loại van công nghiệp, phụ kiện đường ống, đồng hồ đo áp suất, đồng hồ đo nhiệt độ đừng ngần ngại liên hệ cho chúng tôi để được trao đổi trực tiếp về sản phẩm