Đề bài - đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - đề số 4 - chương 5 - đại số và giải tích 11

\[\begin{array}{l}f'\left[ x \right] = \dfrac{{\left[ {{x^3}} \right]'\left[ {x - 1} \right] - {x^3}\left[ {x - 1} \right]'}}{{{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}} = \dfrac{{3{x^2}\left[ {x - 1} \right] - {x^3}}}{{{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}} = \dfrac{{2{x^3} - 3{x^2}}}{{{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}}\\f'\left[ x \right] = 0 \Leftrightarrow \dfrac{{2{x^3} - 3{x^2}}}{{{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}} = 0 \\\Leftrightarrow 2{x^3} - 3{x^2} = 0\\ \Leftrightarrow x\left[ {2{x^3} - 3x} \right] = 0 \\\Leftrightarrow x = 0\,\,\text{hoặc}\,\,x = \dfrac{3}{2}\end{array}\]

Đề bài

Câu 1: Số gia của hàm số \[f[x] = {{{x^2}} \over 2}\]ứng với số gia \[\Delta x\]của đối số x tại \[{x_0} = - 1\] là?

A. \[{1 \over 2}{[\Delta x]^2} - \Delta x\]

B. \[{1 \over 2}{\rm{[}}{[\Delta x]^2} - \Delta x{\rm{]}}\]

C. \[{1 \over 2}{\rm{[}}{[\Delta x]^2} + \Delta x{\rm{]}}\]

D. \[{1 \over 2}{[\Delta x]^2} + \Delta x\]

Câu 2: Cho hàm số \[f[x] = {{1 - x} \over {2x + 1}}\]thì \[f'[ - {1 \over 2}]\]có kết quả nào sau đây:

A.Không xác định

B. 3

C. 3

D. 0

Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số \[y = [{x^2} + 1][5 - 3{x^2}]\]

A. \[y' = - {x^3} + 4x\]

B. \[y' = - {x^3} - 4x\]

C. \[y' = 12{x^3} + 4x\]

D. \[y' = - 12{x^3} + 4x\]

Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số sau: \[y = {{{x^2} - x + 1} \over {x - 1}}\]

A. \[{{{x^2} - 2x} \over {{{[x - 1]}^2}}}\]

B. \[{{{x^2} + 2x} \over {{{[x - 1]}^2}}}\]

C. \[{{{x^2} + 2x} \over {{{[x + 1]}^2}}}\]

D. \[{{ - 2{x^2} - 2} \over {{{[x - 1]}^2}}}\]

Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số \[y = {1 \over {x\sqrt x }}\]

A. \[y' = {3 \over 2}{1 \over {{x^2}\sqrt x }}\]

B. \[y' = - {1 \over {{x^2}\sqrt x }}\]

C. \[y' = {1 \over {{x^2}\sqrt x }}\]

D. \[y' = - {3 \over 2}{1 \over {{x^2}\sqrt x }}\]

Câu 6: Cho hàm số \[f[x] = {{{x^3}} \over {x - 1}}\] Tập nghiệm của phương trình \[f'[x] = 0\]là:

A. \[\left\{ {0;{2 \over 3}} \right\}\]

B. \[\left\{ { - {2 \over 3};0} \right\}\]

C. \[\left\{ {0;{3 \over 2}} \right\}\]

D. \[\left\{ { - {3 \over 2};0} \right\}\]

Câu 7: Cho hàm số \[y = {3 \over {1 - x}}\] Để \[y' < 0\]thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?

A.1

B. 3

C. \[\emptyset \]

D. R

Câu 8: Cho hàm số \[y = f[x] = \tan \left[ {x - {{2\pi } \over 3}} \right]\] Giá thị \[f'[0]\]bằng:

A.4

B. \[\sqrt 3 \]

C. \[- \sqrt 3 \]

D. 3

Câu 9: Hàm số \[y = - {3 \over 2}\sin 7x\]có đạo hàm là

A. \[- {{21} \over 2}\cos x\]

B. \[- {{21} \over 2}\cos 7x\]

C. \[{{21} \over 2}\cos 7x\]

D. \[{{21} \over 2}\cos x\]

Câu 10: Cho hàm số \[y = {{{x^2} + x + 1} \over {x - 1}}\] Vi phân của hàm số là

A. \[dy = - {{{x^2} - 2x - 2} \over {{{[x - 1]}^2}}}dx\]

B. \[dy = {{2x + 1} \over {{{[x - 1]}^2}}}dx\]

C. \[dy = - {{2x + 1} \over {{{[x - 1]}^2}}}dx\]

D. \[dy = {{{x^2} - 2x - 2} \over {{{[x - 1]}^2}}}dx\]

Câu 11: Hàm số \[y = {[2x + 5]^5}\]có đạo hàm cấp 3 bằng

A. \[y''' = 80{[2x + 5]^3}\]

B. \[y''' = 480{[2x + 5]^2}\]

C. \[y''' = - 480{[2x + 5]^2}\]

D. \[y''' = - 80{[2x + 5]^3}\]

Câu 12: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \[s = {t^3} - 3{t^2}\][ t tính bằng giây; s tính bằng mét]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là \[a = 18m/{s^2}\]

B.Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là \[a = 9m/{s^2}\]

C. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là \[v = 12m/s\]

D. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là \[v = 24m/s\]

Câu 13: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[f[x] = {x^3} - 2{x^2} + 3x\]tại điểm có hoành độ \[{x_0} = - 1\]là

A. \[y = 10x + 4\]

B. \[y = 10x - 5\]

C. \[y = 2x - 4\]

D. \[y = 2x - 5\]

Câu 14: Cho hàm số \[y = {x^3} - 3x + 1\,\,[C]\] Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị [C ] biết tung độ tiếp điểm bằng 3

A. \[y = 9x - 1;y = 3\]

B. \[y = 9x - 4;y = 3\]

C. \[y = 9x - 3;y = 3\]

D. \[y = 9x - 15;y = 3\]

Câu 15: Cho hàm số \[y = {{{x^2} + 3x + 3} \over {x + 2}}[C]\].Viết phương trình tiếp tuyến của [C] biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng \[d:3y - x + 6 = 0\]

A. \[y = - 3x - 3;y = - 3x - 11\]

B. \[y = - 3x - 3;y = - 3x + 11\]

C. \[y = - 3x + 3;y = - 3x - 11\]

D. \[y = - 3x - 3;y = 3x - 11\]

Câu 16: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số [C] : \[y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1\]biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \[y = 48x - 1\]

A. \[y = 48x - 9\]

B. \[y = 48x - 7\]

C. \[y = 48x - 10\]

D. \[y = 48x - 79\]

Câu 17: Đạo hàm của hàm số \[y = \sin 2x\]là:

A. \[y' = \cos 2x\]

B. \[- \cos 2x\]

C. \[2\cos 2x\]

D. \[- 2\cos 2x\]

Câu 18: Đạo hàm cấp 4 của hàm số \[y = \sin 5x.\sin 3x\]là:

A. \[{y^{\left[ 4 \right]}} = - 2048\cos 8x + 8\cos 2x\]

B. \[{y^{\left[ 4 \right]}} = 2048\cos 8x - 8\cos 2x\]

C. \[{y^{\left[ 4 \right]}} = 1024\cos 16x + 4\cos 4x\]

D. \[{y^{\left[ 4 \right]}} = 2048\cos 8x - 4\cos 4x\]

Câu 19: Cho hàm số \[f\left[ x \right] = \left\{ \matrix{ \sqrt x \,\,\,khi\,\,x > 1 \hfill \cr {x^2}\,\,\,\,\,khi\,\,x \le 1 \hfill \cr} \right.\] Tính \[f'\left[ 1 \right]\]?

A. \[{1 \over 2}\]

B. 1

C. 2

D. Không tồn tại.

Câu 20: Xét hai hàm số: \[\left[ I \right]:f\left[ x \right] = \left| x \right|x,\,\,\left[ {II} \right]:g\left[ x \right] = \sqrt x \]. Hàm số có đạo hàm tại x = 0 là:

A. Chỉ [I]

B. Chỉ II

C. Chỉ I và II

D. Cả I và II

Câu 21: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \[s = {t^3} - 2{t^2} + 4t + 1\]trong đó t là giây, s là mét. Gia tốc chuyển động khi t = 2 là:

A. \[12\,m/{s^2}\]

B. \[8\,m/{s^2}\]

C. \[7\,m/{s^2}\]

D. \[6\,m/{s^2}\]

Câu 22: Cho hàm số \[y = {x^3} + 3{x^2} + 1\]có đồ thị \[\left[ C \right]\] Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \[A\left[ {1;5} \right]\]và \[B\]là giao điểm thứ hai của \[d\] với \[\left[ C \right]\] Tính diện tích tam giác\[OAB\]?

A. \[12\]

B. \[6\]

C. \[18\]

D. \[24\]

Câu 23: Cho hàm số \[f\left[ x \right] = {x^3} - 3{x^2} + 1\] Đạo hàm của hàm số f[x] âm khi và chỉ khi

A. \[0 < x < 2\]

B. \[x < 1\]

C. \[x < 0\] hoặc \[x > 1\]

D. \[x < 0\] hoặc \[x > 2\]

Câu 24: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = {{x + 2} \over {x + 1}}\]tại giao điểm với trục tung cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là?

A. \[x = - 1\]

B. \[x = 1\]

C. \[x = - 2\]

D. \[x = 2\]

Câu 25: Tiếp tuyến của đường cong \[\left[ C \right]:\,\,y = x\sqrt x \]tại điểm \[M\left[ {1;1} \right]\]có phương trình là:

A. \[y = {3 \over 2}x + {1 \over 2}\]

B. \[y = - {3 \over 2}x + {1 \over 2}\]

C. \[y = {3 \over 2}x - {1 \over 2}\]

D. \[y = {1 \over 2}x + {3 \over 2}\]

Lời giải chi tiết

1 2 3 4 5
A A D A D
6 7 8 9 10
C C A B D
11 12 13 14 15
B A A D A
16 17 18 19 20
D C A D A
21 22 23 24 25
B A A D C

Câu 1: Đáp án A

Câu 2: Đáp án A

\[f\left[ x \right] = \dfrac{{1 - x}}{{2x + 1}}\] có TXD là \[x \ne \dfrac{1}{2}\] nên \[f'\left[ { - \dfrac{1}{2}} \right]\] không xác định

Câu 3: Đáp án D

\[\begin{array}{l}y' = \left[ {{x^2} + 1} \right]\left[ {5 - 3{x^2}} \right] + \left[ {{x^2} + 1} \right]\left[ {5 - 3{x^2}} \right]'\\ = 2x\left[ {5 - 3{x^3}} \right] - 6x\left[ {{x^2} + 1} \right] = - 12{x^3} + 4x\end{array}\]

Câu 4: Đáp án A

\[\begin{array}{l}y' = \dfrac{{\left[ {{x^2} - x + 1} \right]'\left[ {x - 1} \right] - \left[ {{x^2} - x + 1} \right]\left[ {x - 1} \right]'}}{{{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}}\\ = \dfrac{{\left[ {2x - 1} \right]\left[ {x - 1} \right] - \left[ {{x^2} - x + 1} \right]}}{{{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}}\\ = \dfrac{{2{x^2} - 3x + 1 - {x^2} + x + 1}}{{{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}} = \dfrac{{{x^2} - 2x}}{{{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}}\end{array}\]

Câu 5: Đáp án D

\[y' = \dfrac{{ - \left[ {x\sqrt x } \right]}}{{{{\left[ {x\sqrt x } \right]}^2}}} = - \dfrac{{x'\left[ {\sqrt x } \right] + x\left[ {\sqrt x } \right]'}}{{{x^3}}}\]\[\; = - \dfrac{{\sqrt x + \dfrac{x}{{2\sqrt x }}}}{{{x^3}}} = - \dfrac{{3x}}{{2{x^3}\sqrt x }} = - \dfrac{3}{{2{x^2}\sqrt x }}\]

Câu 6: Đáp án C

\[\begin{array}{l}f'\left[ x \right] = \dfrac{{\left[ {{x^3}} \right]'\left[ {x - 1} \right] - {x^3}\left[ {x - 1} \right]'}}{{{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}} = \dfrac{{3{x^2}\left[ {x - 1} \right] - {x^3}}}{{{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}} = \dfrac{{2{x^3} - 3{x^2}}}{{{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}}\\f'\left[ x \right] = 0 \Leftrightarrow \dfrac{{2{x^3} - 3{x^2}}}{{{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}} = 0 \\\Leftrightarrow 2{x^3} - 3{x^2} = 0\\ \Leftrightarrow x\left[ {2{x^3} - 3x} \right] = 0 \\\Leftrightarrow x = 0\,\,\text{hoặc}\,\,x = \dfrac{3}{2}\end{array}\]

Câu 7: Đáp án C

\[y' = \dfrac{{3\left[ {1 - x} \right]'}}{{1 - x}} = \dfrac{3}{{{{\left[ {1 - x} \right]}^2}}}\] vì \[{\left[ {1 - x} \right]^2} \ge 0\] với mọi x nên \[y' \ge 0\] với mọi x

Câu 8: Đáp án A

\[y' = f'\left[ x \right] = \left[ {\tan \left[ {x - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right]} \right]' = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}\left[ {x - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right]}}\]

\[f'[0] = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}\left[ {0 - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right]}} = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}\left[ { - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right]}} = \dfrac{1}{{\dfrac{1}{4}}} = 4\]

Câu 9: Đáp án B

\[y' = \left[ { - \dfrac{3}{2}\sin 7x} \right] = - \dfrac{3}{2}7\cos 7x = - \dfrac{{21}}{2}\cos 7x\]

Câu 10: Đáp án D

\[\begin{array}{l}dy = y'dx = \left[ {\dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 1}}} \right]dx \\= \dfrac{{\left[ {{x^2} + x + 1} \right]'\left[ {x - 1} \right] - \left[ {{x^2} + x + 1} \right]}}{{{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}}dx\\ = \dfrac{{\left[ {2x + 1} \right]\left[ {x - 1} \right] - \left[ {{x^2} + x + 1} \right]}}{{{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}}dx = \dfrac{{\left[ {{x^2} - 2x - 2} \right]}}{{{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}}dx\end{array}\]

Câu 11: Đáp án B

\[\begin{array}{l}y' = 10{\left[ {2x + 5} \right]^4}\\y'' = 80{\left[ {2x + 5} \right]^3}\\y''' = 480{\left[ {2x + 5} \right]^2}\end{array}\]

Câu 12: Đáp án A

Ta có \[v = s' = \left[ {{t^3} - 3{t^2}} \right]' = 3{t^2} - 6t\]

Với t = 3 thì \[v = {3.3^2} - 6.3 = 9\,\,[m/s]\]

\[a = s'' = \left[ {3{t^2} - 6t} \right]' = 6t - 6\]

Với t = 4 thì \[a = 6.4 - 6 = 18\,\,[{m^2}/s]\]

Câu 13: Đáp án A

Ta có x0 = 1 khi đó \[f\left[ {{x_0}} \right] = x_0^3 - 2x_0^2 + 3{x_0} = [ - 1] - 2 - 3 = - 6\]

\[f'[x] = 3{x^2} - 4x + 3\] khi đó \[f'[ - 1] = 3{[ - 1]^2} - 4[ - 1] + 3 = 10\]

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[f[x] = {x^3} - 2{x^2} + 3x\] tại điểm có tọa độ x0 = -1 là:

\[y = f'\left[ { - 1} \right].\left[ {x + 1} \right] - 6 = 10\left[ {x + 1} \right] - 6 = 10x + 4\]

Câu 14: Đáp án D

Ta có y = 3 suy ra \[{x^3} - 3x + 1 = 3 \Leftrightarrow {x^3} - 3x - 2 = 0 \Leftrightarrow x = - 1\] hoăc \[x = 2\]

Ta có \[y' = 3{x^2} - 3\]

Với x = -1có \[y'[ - 1] = 3.{[ - 1]^2} - 3 = 0\]

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 3x + 1\,\,\,\,\left[ C \right]\] có x = -1 là:

\[y = 0\left[ {x + 1} \right] + 3 = 3\]

Với x = 2 có \[y'\left[ 2 \right] = 3.{\left[ 2 \right]^2} - 3 = 9\]

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 3x + 1\,\,\,\,\left[ C \right]\]có x = 2 là:

\[y = 9\left[ {x - 2} \right] + 3 = 9x - 15\]

Câu 15: Đáp án A

\[\begin{array}{l}\left[ C \right]:y = \dfrac{{{x^2} + 3x + 3}}{{x + 2}}\\d + 3y - x + 6 = 0\end{array}\]

Ta có: \[\left[ C \right]:y = \left[ {\dfrac{{{x^2} + 3x + 3}}{{x + 2}}} \right]' = \dfrac{{{x^2} + 4x + 3}}{{{{[x + 2]}^2}}}\]

Đường thẳng d:3y x + 6 = 0 có hệ số góc \[{k_1} = \dfrac{1}{3}\]

Vì tiếp tuyến của [C] vuông góc với d nên có hệ số góc k = - 3

Ta có: \[y'\left[ {{x_0}} \right] = - 3 \Leftrightarrow \dfrac{{x_0^2 + 4{x_0} + 3}}{{{{\left[ {{x_0} + 2} \right]}^2}}} = - 3 \Leftrightarrow x_0^2 + 4{x_0} + 3 = - 3{\left[ {{x_0} + 2} \right]^2}\]

Câu 16: Đáp án D

\[\begin{array}{l}\left[ C \right]:y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1\\dt:y = 48x - 1\end{array}\]

Ta có \[y' = 8{x^3} - 8x\]

Đường thẳng y = 48x - 1 có hệ số góc k = 48

Vì tiếp tuyến của [C] song song với d nên có hệ số góc k = 48

Ta có: y[x0] = 48 \[8{x^3} - 8x = 48 \Leftrightarrow {x^3} - x - 6 = 0 \Leftrightarrow \left[ {x - 2} \right]\left[ {{x^2} + 2x + 3} \right] = 0 \Leftrightarrow x = 2\]

Khi đó \[y\left[ 2 \right] = {2.2^4} - {4.2^2} + 1 = 17\]

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số [C] : \[y = 2.{x^4} - 4.{x^2} + 1\]là

\[y = 48\left[ {x + 2} \right] + 17 = 48x - 79\]

Câu 17: Đáp án C

\[y' = [\sin 2x]' = 2\cos 2x\]

Câu 18: Đáp án A

Ta có \[y = 0[x - 3] - 4 = - 4\]

\[\begin{array}{l}y' = \dfrac{1}{2}\left[ {\sin 8x - \sin 2x} \right]' = - 4\cos 8x + \cos 2x\\y'' = \left[ { - 4\cos 8x + \cos 2x} \right]' = 32\sin 8x - 2\sin 2x\\y''' = \left[ {32\sin 8x - 2\sin 2x} \right]' = 256\cos 8x - 4\cos 2x\\y'''' = \left[ {256\cos 8x - 4\cos 2x} \right]' = - 2048\cos 8x + 8\cos 2x\end{array}\]

Câu 19: Đáp án D

Đạo hàm bên phải của hàm số tại điểm \[{x_0} = 1\] ta có

\[f'[{1^ + }] = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \dfrac{{\sqrt x - {1^2}}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \dfrac{{\sqrt x - 1}}{{\left[ {\sqrt x - 1} \right]\left[ {\sqrt x + 1} \right]}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \dfrac{1}{{\left[ {\sqrt x + 1} \right]}} = \dfrac{1}{2}\]

Đạo hàm bên trái của hàm số tại điểm ta có

\[f'[{1^ - }] = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \dfrac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \dfrac{{\left[ {x - 1} \right]\left[ {x + 1} \right]}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \dfrac{{\left[ {x + 1} \right]}}{1} = 2\]

Ta thấy \[f'\left[ {{1^ + }} \right] \ne f'\left[ {{1^ - }} \right]\]. Vậy không tồn tại đạo hàm của hàm số tại x0 = 1

Câu 20: Đáp án A

\[\begin{array}{l}f'\left[ x \right] = \left[ {\left| x \right|x'} \right] = \left[ {\sqrt {{x^2}} x} \right]' \\\;\;\;= \dfrac{1}{{2\sqrt {{x^2}} }}2x.x + \sqrt {{x^2}}\\\;\;\; = \dfrac{{{x^2}}}{{\sqrt {{x^2}} }} + \sqrt {{x^2}} = \dfrac{{2{x^2}}}{{\sqrt {{x^2}} }} = 2\dfrac{{{x^2}}}{{\sqrt {{x^2}} }}\\f'\left[ 0 \right] = 2\sqrt {{0^2}} = 0\\g'\left[ x \right] = \left[ {\sqrt x } \right]' = \dfrac{1}{{2\sqrt x }}\end{array}\]

\[g'\left[ 0 \right] = \dfrac{1}{{2\sqrt 0 }}\] không xác định

Câu 21: Đáp án B

\[\begin{array}{l}s' = \left[ {{t^3} - 2{t^2} + 4t + 1} \right]' = 3{t^2} - 4t + 4\\a = s'' = \left[ {3{t^2} - 4t + 4} \right]' = 6t - 4\end{array}\]

Câu 22: Đáp án A

Ta có:

\[\begin{array}{l}y = {x^3} + 3{x^2} + 1 \Rightarrow y' = 3{x^2} + 6x\\ \Rightarrow y'\left[ 1 \right] = {3.1^2} + 6.1 = 9\end{array}\]

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là

y = 9[x 1] + 5 hay y = 9x - 4

Xét phương trình hoành độ giao điểm của tiếp tuyến và hàm số \[y = {x^3} + 3{x^2} + 1\]

\[{x^3} + 3{x^2} + 1 = 9x - 4\]

\[\Leftrightarrow {x^3} + 3{x^2} - 9x + 5 = 0\]

\[\Leftrightarrow {\left[ {x - 1} \right]^2}\left[ {x + 5} \right] \]

\[\Leftrightarrow x = 1\] hoặc \[x = - 5\]

Khi đó B [-5,-49]

\[\begin{array}{l}\overrightarrow {AB} \left[ { - 6; - 54} \right] = - 6\left[ {1;9} \right]\\AB = \sqrt {{{\left[ { - 6} \right]}^2} + {{\left[ { - 54} \right]}^2}} = 6\sqrt {82} \end{array}\]

Đường thẳng AB có nhận \[\overrightarrow n \left[ {9; - 1} \right]\] là 1 véc tơ pháp tuyến

Phương trình đường thẳng AB là:

\[\begin{array}{l}9\left[ {x - 1} \right] - 1\left[ {y - 5} \right] = 0\\ \Leftrightarrow 9x - y - 4 = 0\end{array}\]

Khoảng cách từ O đến đường thẳng AB là:

\[d\left[ {O,AB} \right] = \dfrac{{|9.0 - 0 - 4|}}{{\sqrt {{9^2} + {{\left[ { - 1} \right]}^2}} }} = \dfrac{4}{{\sqrt {82} }}\]

Diên tích tam giác OAB là:

\[{S_{OAB}} = \dfrac{1}{2}.d\left[ {O,AB} \right].AB = \dfrac{1}{2}\dfrac{4}{{\sqrt {82} }}.6\sqrt {82} = 12\,\,\left[ {dvdt} \right]\]

Câu 23: Đáp án A

\[\begin{array}{l}f'\left[ x \right] = \left[ {{x^3} - 3{x^2} + 1} \right]' = 3{x^2} - 6x\\f'\left[ x \right] < 0 \Leftrightarrow 3{x^2} - 6x < 0 \Leftrightarrow 3x[x - 2] < 0 \Leftrightarrow 0 < x < 2\end{array}\]

Câu 24: Đáp án D

\[\begin{array}{l}y = \dfrac{{x + 2}}{{x + 1}} \Rightarrow y' = \left[ {\dfrac{{x + 2}}{{x + 1}}} \right] = \dfrac{{ - 1}}{{{{\left[ {x + 1} \right]}^2}}}\\y'\left[ 0 \right] = \dfrac{{ - 1}}{{{{\left[ {0 + 1} \right]}^2}}} = - 1\,\,;\,\,\,y\left[ 0 \right] = \dfrac{{0 + 2}}{{0 + 1}} = 2\end{array}\]

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = \dfrac{{x + 2}}{{x + 1}}\] tại x = 0 là

y = -1[x 0] + 2 = -x + 2

Trục hoành có phương trình: y=0

Giao điểm của tiếp tuyến và trục hoành là nghiệm của phương trình

\[ - x + 2 = 0 \Rightarrow x = 2\]

Câu 25: Đáp án C

\[\left[ C \right]:y = x\sqrt x \Rightarrow y' = \left[ {x\sqrt x } \right]' = \dfrac{{3x}}{{2\sqrt x }}\]

Ta có

\[y'\left[ 1 \right] = \dfrac{{3.1}}{{2.\sqrt 1 }} = \dfrac{3}{2}\]

Phương trình tiếp tuyến của đường cong [C] là

\[y = \dfrac{3}{2}\left[ {x - 1} \right] + 1 = \dfrac{3}{2}x - \dfrac{1}{2}\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề