200 ngàn tệ bằng bao nhiêu tiền việt
22/07/2022 66825 Show Advertisement Đổi 1 vạn tệ, 100 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, đổi tiền tệ ở ngân hàng nào, thủ tục đổi có khó không? Tất cả sẽ được TheBank Việt Nam giải đáp cụ thể trong bài viết này. Nội dung bài viết
Tiền Trung Quốc – Nhân dân tệNhân dân tệ là đồng tiền của Trung Quốc, đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc hiện nay. Đồng Nhân dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB (Reminbi). Cuối năm 1948, Đồng Nhân dân tệ chính thức được phát hành. Trên mặt các tờ tiền của Trung Quốc có in hình của chủ tịch Trung Quốc Mao Trạch Đông. Giống như tiền Việt Nam, mặt sau của các đồng tiền Nhân dân tệ cũng được in hình các danh lam thắng cảnh cũng như các loại động vật như: danh lam thắng cảnh, chim, thú,… Đơn vị tiền tệ của Trung Quốc bao gồm là tệ/hào/viên/nguyên. 1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền ViệtTiền tệ Trung Quốc và các ký hiệu3 ký hiệu thường thấy trong giao dịch tiền tại Trung Quốc bao gồm RMB, CNY, CNH.
Các mệnh giá tiền Trung QuốcTiền Trung Quốc chính thức dùng fēn 分, jiǎo 角, yuán 元 nhưng trong khẩu ngữ hằng ngày người ta thường dùng fēn 分, máo 毛 , kuài 块…
Tiền hào gồm có: 5 hào, 2 hào, 1 hào. 1 hào, 2 hào, 5 hào. Tiền xu có giá trị nhỏ hơn hào (1 hào sẽ bằng 3 xu). Nếu như tiền xu ở Việt Nam đã được “xóa sổ” thì tiền xu bên Trung Quốc cho đến nay vẫn còn thông dụng và được lưu hành bình thường. Phổ biến là các mệnh giá từ 1 đến 5 xu. Tiền giấy gồm có có các mệnh giá sau: 100 tệ, 50 tệ, 20 tệ, 10 tệ, 5 tệ, 2 tệ, 1 tệ. Quy đổi mệnh giá tiền Trung Quốc:Đơn vị tiềnQuy đổi1 tệ10 hào1 tệ20 hào10 tệ100 hào1 hào10 xu2 hào 20 xu10 hào1000 xuTỷ giá đối hoái 1 vạn, 100 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?Bảng quy đổi đơn vị tiền Nhân dê tệ của Trung Quốc cập nhật ngày hôm nay 1 NDT = 3476.71 VNĐ . Các bạn có thể tham khảo cách quy đổi một số loại tiền NDT sang tiền VNĐ theo bảng dưới đây: Nhân dân tệViệt Nam Đồng1 tệ3.546,06 VNĐ2 tệ7.092,12 VNĐ5 tệ17.730,30 VNĐ10 tệ35.460,60 VNĐ20 tệ70.921,20 VNĐ50 tệ177.303,00 VNĐ100 tệ354.606,01 VNĐ1000 tệ3.546.060,07 VNĐ1 vạn tệ35.460.600,70 VNĐ100 vạn tệ3.546.060.070,00 VNĐ1 vạn tệ, 100 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt câu trả lời đã có trong bảng trênĐổi tiền Tệ sang tiền Việt Nam ở đâu?Đổi tiền Nhân dân tệ ở ngân hàng nào là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm. Đa phần các ngân hàng lớn ở Việt Nam như Vpbank, Vietinbank, Vietcombank, Techcombank, Agirbank hay BIDV… đều đã được Nhà nước cấp phép giao dịch mua bán ngoại tệ. Đổi tiền tại các ngân hàng giúp khách hàng đảm bảo an toàn, cũng như hạn chế các rủi ro có thể gặp phải như tiền giả, tiền rách… Hơn nữa, bạn có thể yêu cầu ngân hàng đổi tiền theo các mệnh giá khác nhau. Có một nhược điểm nhỏ khi đổi tiền ở Ngân hàng là bạn phải chuẩn bị đầy đủ giấy tờ và thủ tục bao gồm: chứng minh thư hoặc thẻ căn cước, hộ chiếu, visa. Bên cạnh đó, tỷ giá đồng Nhân dân tệ ở mỗi ngân hàng một khác nhau. Vì vậy trước khi quyết định đổi tiền bạn nên tham khảo tỷ giá ở các ngân hàng để đảm bảo mình không bị lỗ. Nếu cần hỗ trợ thông tin tỷ giá ngoại tệ, thủ tục đổi tiền, bạn có thể liên hệ đến Hotline của Ngân hàng để được tư vấn cụ thể:
Đổi tiền ở các cửa hàng
Thủ tục đổi tiền Nhân dân tệ ở ngân hàngThủ tục đổi tiền ở Ngân hàng khá đơn giản, bạn chỉ cần thực hiện theo các bước sau: Bước 1: Đến địa chỉ ngân hàng tin cậy, gần nơi bạn sinh sống. Bước 2: Đem theo giấy tờ cá nhân và xuất trình khi được giao dịch viên ngân hàng đổi tiền yêu cầu. Bước 3: Điền thông tin cá nhân vào mẫu giao dịch đổi tiền. (mẫu do ngân hàng cung cấp) Bước 4: Xác thực thông tin trên mẫu với giao dịch viên. Thông tin sau khi được xác thực sẽ được điền trên hệ thống. Bước 5: Ký nhận vào biên nai số tiền đã đổi. Như vậy là bạn đã hoàn tất xong thủ tục đổi tiền rồi đó. Hi vọng với những thông tin chúng tôi cung cấp trong bài viết bạn sẽ biết được 1 vạn tệ, 100 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền việt để quá trình giao thương buôn bán được thuận lợi hơn. |