Tiếng anh lớp 6 tập 2 trang 7

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây

Tiếng anh lớp 6 tập 2 trang 7

1. Complete the table with the words in the box. Then check your answers in the text on page 6

( Hoàn thành bảng với các từ trong bảng. Sau đó kiểm tra đáp án ở trang 6)

Tiếng anh lớp 6 tập 2 trang 7

Hướng dẫn làm bài

(1) He (2) They (3) not (4) isn’t (5) aren’t

2. Write true sentences. Use affirmative and negative forms of the verb “be”

( Viết các câu đúng. Sử dụng dạng khẳng định và phủ định của động từ “be”)

Tiếng anh lớp 6 tập 2 trang 7

Hướng dẫn làm bài

1. are 2. isn’t 3. are 4. is 5. am 6. am

Hướng dẫn dịch

1.Ngựa vằn là động vật.

2. Oxford không phải ở Brazil.

3. Những người bạn của tớ 12 tuổi

4. Tên của quyển sách này là Friend Plus.

5. Tớ thích trò chơi điện tử

6. Tớ đến từ Đà Nẵng

3. Complete the table with the words in blue in the text on page 6

( Hoàn thành bảng sau với những từ màu xanh ở trang 6)

Tiếng anh lớp 6 tập 2 trang 7

Hướng dẫn làm bài

1. your 2. his 3. her 4. us 5. your 6. Their

4. Replace the words in blue with subject pronouns

( Thay thế các từ màu xanh với các đại từ nhân xưng)

Tiếng anh lớp 6 tập 2 trang 7

Hướng dẫn làm bài

1. It is good

2 They are from the UK

3. We are friends

4. You are brothers

Hướng dẫn dịch

1. Nó thì tốt

2. Họ đến từ Anh

3. Chúng tớ là bạn

4. Các bạn là anh em

5. Match the object pronouns in the box with the subject pronouns

( Nối các đại từ nhân xưng làm tân ngữ ở trong bảng với đại từ nhân xưng làm chủ ngữ)

Tiếng anh lớp 6 tập 2 trang 7

Hướng dẫn làm bài

(1) you (2) it (3) him (4) her (5) us (6) you (7) them

6. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress ( Khoanh tròn từ có trọng âm khác với các từ còn lại)

Tiếng anh lớp 6 tập 2 trang 7

Hướng dẫn làm bài

1. c 2. d 3. d

4. d 5. c 6. b

7. c 8. b 9. A

7. Use it! Work in pairs. Talk about you and your interests. Use ideas from exercise 1, page 6. Then change pairs and say something about your first partner.

( Sử dụng các từ, làm việc theo cặp. Nói về sở bạn và sở thích của bạn. Sử dụng các ý tưởng từ bài 1 trang 6. Sau đó thay đổi các cặp và nói về bạn cặp đầu tiên của bạn)

Tiếng anh lớp 6 tập 2 trang 7

Hướng dẫn làm bài

I am eleven. I am into swimming with my brother. I am not very good at playing video games.

Hoa is eleven. She is into watching TV. She is not good at swimming.

Hướng dẫn dịch

Tớ mười một tuổi. Tớ thích bơi cùng với anh trai của mình. Tớ không giỏi chơi trò chơi điện tử.

Hoa mười một tuổi. Cô ấy thích xem TV. Cô ấy bơi không giỏi

4. Work in groups. Which types of pollution in 3 does your neighbourhood face? Rank them in order of seriousness. Give reasons for your group’s order. Vote for the group with the best reasons.

(Làm theo nhóm. Khu vực bạn sống đang đối mặt với loại ô nhiễm nào trong bài tập 3? Sắp xếp chúng theo mức độ nghiêm trọng. Đưa ra lý do cho thứ tự sắp xếp của nhóm bạn. Bình chọn nhóm đưa ra lý do phù hợp nhất.)

The most serious type of pollution our neighbourhood has to face is air pollution. Next, that's water pollution. The last one is noise pollution.

(Loại ô nhiễm nghiêm trọng nhất mà khu vực chúng mình sống phải đối mặt là ô nhiễm không khí. Tiếp theo, đó là ô nhiễm nước. Cuối cùng là ô nhiễm tiếng ồn.)

2. Decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG). Tick the correct box.

(Quyết định xem các nhận định sau đây là đúng (T), sai (F), hoặc không xác định (NG). Đánh dấu vào ô thích hợp.)

1.

Visitors will be able to see endangered animals in the new wildlife park next week.

(Du khách sẽ có thể nhìn thấy động vật có nguy cơ tuyệt chủng trong công viên động vật hoang dã mới vào tuần tới.)

Đáp án: T

Giải thích: Ông Willis trả lời câu hỏi của Lisa về những động vật có thể nhìn thấy ở công viên hoang dã mới 'Animals in danger of extinction, like tigers and rhinoceros.' Vậy, thông tin đưa ra trong câu hỏi là đúng.

2.

Models of extinct animals will also be on display in the park.

(Các tiêu bản động vật đã tuyệt chủng cũng sẽ được trưng bày trong công viên.)

Đáp án: F

Giải thích: Theo thông tin Ông Willis trả lời câu hỏi của Lisa 'You can't find extinct animals there.' chúng ta xác định được F là đáp án.

3.

Lisa wants to see dinosaurs, but Simon doesn't.

(Lisa muốn nhìn thấy khủng long, nhưng Simon thì không.)

Đáp án: NG

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

4.

Simon is interested in endangered trees and plants.

(Simon quan tâm đến cây cối và thực vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.)

Đáp án: T

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

5.

Simon suggests visiting both the wildlife park and the Botanical Gardens at the weekend.

(Simon đề nghị đến thăm cả hai công viên động vật hoang dã và Vườn Bách thảo vào cuối tuần.)

Đáp án: T

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

6.

Visitors can go camping in the wildlife park.

(Du khách có thể đi cắm trại trong công viên động vật hoang dã.)

Đáp án: F

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.