Rau thơm trong tiếng anh là gì năm 2024

95 Từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ

[caption id="attachment_12877" align="aligncenter" width="409"]

Rau thơm trong tiếng anh là gì năm 2024
Tên các loại rau củ[/caption]

Tên các loại rau củ

  1. Eggplant: cà tím
  2. Asparagus : măng tây
  3. Shallot : hẹ
  4. Spring onion: hành
  5. Parsley : ngò tây
  6. Lettuce: rau diếp
  7. Heart leaf: diếp cá
  8. Herb : rau thơm
  9. Mint : bạc hà
  10. Leek: tỏi tây
  11. ##### Lemon grass: Sả
  12. Dill : rau thì là
  13. Bean – sprouts: Giá
  14. Amaranth: rau dền
  15. Spinach: rau chân vịt
  16. Watercress: xà lách xoan
  17. Bitter melon: khổ qua
  18. Convolvulus/ water morning glory: rau muống
  19. Long bean: đậu đũa ( đậu bún )
  20. Bamboo shoot: Măng
  21. Mushrooms: Nấm
  22. Taro: Khoai môn
  23. Chayote: Su Su
  24. Cucumber: dưa chuột
  25. Peas: đậu hà lan ( đậu cô que )
  26. Gourd: bầu
  27. Winter melon: bí đao
  28. Lotus rhizome: củ sen
  29. Ginger: gừng
  30. Beetroot: củ dền
  31. ##### Broccoli: Cải bông xanh (xúp lơ xanh)
  32. Cauliflower: cải bông trắng (xúp lơ trắng)
  33. Garlic: tỏi
  34. A clove of garlic: tép tỏi
  35. Yam: khoai
  36. Radicchio: cải bắp tím
  37. Chilly: Ớt
  38. Pepper: ớt đà lạt
  39. Onion: Củ hành tây
  40. Kohlrabi: su hào
  41. Turnip: củ cải trắng
  42. Zucchini: bí anh
  43. Water chestnut: củ năng
  44. Chestnut: hạt dẻ Trùng Khánh
  45. Okra: đậu bắp
  46. Manioc: khoai mì
  47. Pumpkin: bí đỏ
  48. Tomato: cà chua
  49. Potato: khoai tây
  50. Corn: ngô ( bắp )
  51. #### Turmeric: nghệ
  52. Annatto seed: hạt điều màu
  53. Thai eggplant: cà dĩa Thái
  54. Ramie leaf: lá Gai, lá Giang, lá kinh giới
  55. Water dropwort: cần nước
  56. Peanut: đậu phộng ( lạc )
  57. Basil: rau húng quế
  58. Ceylon spinach: mồng tơi
  59. Jute plant: rau đay
  60. Almond: hạnh nhân
  61. Hazelnut: hạt dẻ
  62. Coconut: quả dừa
  63. Pecan: hạt hồ đào
  64. Walnut: hạt óc chó
  65. Bay : cây nguyệt quế
  66. Chinese parky : ngò (mùi) tàu
  67. red cabbage : cải tía
  68. head cabbage : bắp cải
  69. Chinese cabbage : cải thìa, cải thảo
  70. field cabbage : cải bẹ
  71. #### Carrot : cà rốt
  72. Cassava : cây sắn
  73. Centella : rau má
  74. Coriander : rau mùi
  75. Gai choy / mustard greens: cải đắng (dùng để muối dưa)
  76. Ginger: gừng
  77. Heleocharis : củ năng , mã thầy
  78. Kohlrabi : su hào
  79. Knotgrass : rau răm
  80. Malabar spinach : rau mồng tơi
  81. Neptunia : rau nhút
  82. Lotus root: ngó sen
  83. Parsley : rau cần
  84. Pumpkin : bí đỏ , bí rợ
  85. Pumpkin buds: rau bí
  86. Perilla leaf: lá tía tô
  87. Sargasso : rau mơ
  88. Spinach : rau bi-na , rau dền
  89. Squash : qủa bí
  90. Sweet potato / spud : khoai lang
  91. Sweet potato buds : rau lang
  92. See qua / loofah : mướp
  93. Watercress : cải soong
  94. Winter melon / Wax gourd : bí đao
  95. Wild betel leave : lá lốt cũng như một số loại gia vị, thảo mộc thường có trong các chợ truyền thống của người Việt. Những từ vựng Tiếng anh này sẽ rất hữu ích đối với những ứng viên chuẩn bị tìm việc nhân viên bếp hoặc hướng dẫn viên du lịch khi đưa khách nước ngoài “đi chợ”.

Rau thơm trong tiếng anh là gì năm 2024

Nắm từ vựng để làm việc hiệu quả hơn

Sẽ thế nào nếu bạn được đầu bếp chính yêu cầu chuẩn bị nguyên liệu làm món đặc sản của nhà hàng nhưng bản thân lại nghe không hiểu "sếp" mình đang nói gì, phải lấy những gì... Lý do là vì khả năng tiếng Anh của bạn quá kém, đến những từ vựng cơ bản về các loại rau, gia vị, thảo mộc thường dùng để chế biến món đó mà bạn cũng không nắm được. Khi đó, không chỉ "sếp" bực tức, quát mắng, đánh giá thấp năng lực và hiệu suất làm việc mà bản thân bạn cũng sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong suốt thời gian làm việc trong ca đó. Chưa kể, nếu đoán ý sai hay ẩu mà lấy càng thì rất có thể lấy sai, lấy nhầm khiến thời gian chế biến kéo dài, món ăn lâu ra phục vụ khiến khách khó chịu, phàn nàn; hay lấy phải những nguyên liệu kỵ nhau làm ảnh hưởng đến chất lượng món ăn cũng như sức khỏe thực khách...

Danh sách từ vựng các loại rau bằng tiếng Anh

Đầu bếp, phụ bếp, nhân viên phục vụ nhà hàng, hướng dẫn viên du lịch hay bất kỳ nhân viên nào khác đảm nhiệm công việc có liên quan đến các loại rau đều cần thiết phải nắm đúng và đa dạng các từ vựng tiếng Anh cơ bản sau đây: