Im just kidding là gì

  • I'm just kidding
  • Tôi chỉ đùa thôi
  • Just kidding.
  • Chỉ đùa thôi
  • No kidding?
  • Không đùa đấy chứ?
  • No kidding!
  • Không đùa đâu!
  • (mua sắm) I'm just looking
  • Tôi chỉ xem thôi
  • Just a little
  • Một ít thôi
  • Just a moment
  • Chờ một chút
  • Just sign your name in it
  • Ông chỉ cần ký tên mình vào đó
  • No, thanks. I’m just looking
  • Không, cám ơn. Tôi chỉ xem thôi
  • I just received your report on the new project. I’m sorry, but it’s not what I want.
  • Tôi vừa nhận được báo cáo của cô về đề án mới. Rất tiếc nhưng đó không phải là những gì tôi muốn.
  • It’s just the appointment at the lobby of International Hotel.
  • Đó chỉ là cuộc hẹn ở sảnh khách sạn Quốc Tế.
  • I was just thinking.
  • Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
  • I was just daydreaming.
  • Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
  • Just for fun!
  • Cho vui thôi
  • You’re just like your mother
  • Bạn giống mẹ bạn quá.
  • I’ve just graduated.
  • Mình vừa tốt nghiệp.
  • This strike has just scored a goal..
  • Chàng tiền đạo này vừa mới ghi bàn thắng.
  • You'll just have to be patient.
  • Bạn cần phải kiên nhẫn.
  • It's just as well.
  • Không hại gì mấy.
  • It’s just a half-truth.
  • Điều đó chỉ đáng tin một nửa thôi.

Những từ liên quan với IM JUST KIDDING

Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với just kidding chứa ít nhất 603 câu. Trong số các hình khác: Just kidding! ↔ Đùa thôi mà! .

just kidding

interjection

  • I wasn't serious; it was only a joke.

Không có bản dịch

OpenSubtitles2018.v3

OpenSubtitles2018.v3

opensubtitles2

OpenSubtitles2018.v3

I was just kidding about the leg.

Tôi đùa về chuyện cái chân ấy mà.

OpenSubtitles2018.v3

It's just kid fights, no big deal.

chỉbọn đệ đánh nhau, ko phải chuyện to tát.

OpenSubtitles2018.v3

OpenSubtitles2018.v3

OpenSubtitles2018.v3

OpenSubtitles2018.v3

OpenSubtitles2018.v3

OpenSubtitles2018.v3

OpenSubtitles2018.v3

I was just kidding about the whole rivalry thing.

Tôi chỉ đùa với những ý nghĩ ganh đua đó thôi.

OpenSubtitles2018.v3

I was just kidding, but I'm not that far away.

Tôi chỉ đùa thôi, nhưng tôi không xa chỗ đó mấy đâu.

OpenSubtitles2018.v3

QED

No, I'm just kidding.

Không, em chỉ đùa thôi mà.

OpenSubtitles2018.v3

OpenSubtitles2018.v3

I'm just kidding, you're not dip sticks.

Tôi đùa thôi, các cô đâu phải dở hơi.

OpenSubtitles2018.v3

OpenSubtitles2018.v3

OpenSubtitles2018.v3

OpenSubtitles2018.v3

OpenSubtitles2018.v3

Problem is, we don't have stars anymore – except your President (just kidding, of course)!".

Vấn đề là, chúng ta không còn ngôi sao nữa - ngoại trừ Tổng thống của bạn (chỉđùa thôi, tất nhiên)!".

WikiMatrix

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Trong giao tiếp tiếng Anh, với một nghĩa có sẵn mà bạn nói được thành nhiều kiểu khác nhau thì không những trình độ tiếng Anh của bạn ở một “level” khác mà vốn từ vựng của bạn còn vô cùng phong phú. Với câu “đùa chút thôi” bạn nói được bao nhiêu kiểu, chắc hẳn “just kidding” là khá phổ biến. Mà trong những tình huống cần sự hài hước, cợt nhả, sao có thể dùng lại cụm từ đó, những câu đùa cợt siêu ""mặn"" của chúng ta cần phải có những mẫu câu chất chơi khác đi kèm.Bạn đang xem: Just kidding là gì

Hãy cùng kinhdientamquoc.vn thử 13 kiểu nói khác của “just kidding” dưới đây để cùng giao tiếp tiếng Anh thật “chất” nhé.

Bạn đang xem: Just kidding nghĩa là gì

1. Just joking! – chỉ là lời nói đùa thôi mà.

Joke / ʤouk / (n) lời nói đùa, chuyện đùa

(v) nói đùa, bỡn cợt

2. Don’t take it seriously! – đừng nghiêm trọng quá.

Seriously / "siəriəsli / (phó từ) đứng đắn, nghiêm trang, không đùa

3. Just teasing you! – chỉ trêu trọc bạn chút thôi mà.

Teasing / "ti:ziɳ / (n) sự chòng ghẹo, trêu chọc

(adj) quầy rầy, trêu tức

4. I’m just pulling your leg. - tôi chỉ đang trêu ghẹo bạn thôi mà.

Pull your leg (idiom) - Tricking someone as a joke.

5. I’m only being silly. - tôi đang ngớ ngẩn đấy

Silly / "sili / (adj) ngờ ngẩn, khờ dại.

6. I’m just poking fun at you. - tôi chỉ đang chế giễu bạn thôi mà.

Poke fun at sb (idiom) – chế giễu ai đó

7. I’m just fooling around. - tôi đang làm chuyện vớ vẩn ý mà.Xem thêm: Tại Sao Sâu Róm Làm Bạn Đau Ngứa? Mách Bạn Cách Trị Ngứa Sâu Róm Hiệu Quả Nhất

Fool / fu:l / đùa cợt, làm trò ngố.

8. Just trying to take the Mickey. - chỉ là đang trêu chọc thôi.

Take the Mickey (idiom) – trêu chọc, giễu cợt

9. I’m just messing with you. - tôi chỉ đang giỡn với bạn thôi mà.

Mess with sb – giớn mặt với ai

10. It was only a joke. – nó chỉ là một trò đùa thôi.

11. I’m just having a laugh. - tôi chỉ nói một trò cười thôi.

12. I was only playing around. - tôi chỉ chơi đùa thôi.

13. I was only jesting. - tôi chỉ nói đùa chơi thôi.

Mỗi lần muốn nói “đùa chút thôi” sử dụng một kiểu, trình độ giao tiếp tiếng Anh của bạn đã rất khác rồi. Khi đó trong mắt người khác, bạn sẽ như 1 người rất chuyên nghiệp với tiếng Anh vậy. Hãy note lại, ghi nhớ và sử dụng nó nhé.

Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc các bạn may mắn!

Bạn có thấy bài viết Biến tấu “just kidding” thành nhiều kiểu khác nhau giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? kinhdientamquoc.vn hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học tiếng Anh Giao tiếp.Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. kinhdientamquoc.vn dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để kinhdientamquoc.vn tư vấn cho bạn nhé!!!

  • Nội mạng là gì
  • Độ lệch chuẩn trong spss là gì
  • Paragon là gì
  • Trụ niệu là gì