Im lặng trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

- keep silent (giữ trật tự): We're in the library so please keep silent. (Chúng tôi đang ở trong thư viện nên hãy giữ trật tự.)

- be quiet (im lặng): Be quiet, don't wake your father up. (Im lặng nào, đừng đánh thức bố cậu.)

- stop talking (đừng nói nữa): Stop talking and get on with your work. (Đừng nói nữa và tiếp tục công việc của bạn đi.)

- quiet down (hãy im lặng): All right, boys and girls, quiet down! (Được rồi, các chàng trai và cô gái, hãy im lặng!)

Im lặng trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

VIETNAMESE

im lặng

tĩnh lặng, im bặt, yên lặng, yên tĩnh, lặng lẽ

Im lặng là không phát ra tiếng động, tiếng nói, dù đang có hoạt động.

1.

Căn nhà trống hoàn toàn im lặng.

The empty house was completely silent.

2.

Đám nhóc đã đi ra ngoài và căn phòng trở nên im lặng.

The children went out and the room was silent.

Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ cảm giác nghe nhé:

Tai thính: sharp-eared

Điếc: deaf

Ồn ào: noisy

Náo nhiệt: boisterous

Im lặng: silent

Yên tĩnh: quiet

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

Im lặng trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
Im lặng trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

Im lặng trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

© 2024 DOL English. All rights reserved.

Im lặng trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

Cô có quyền giữ im lặng.

You have the right to remain silent.

Cảnh vật ở bên ngoài chiếc xe hoàn toàn tối đen và im lặng.

Outside the car it was total darkness and silence.

Im lặng giùm cái.

Are you, are you a doctor now?

Ít lâu sau Padar chuyển gia đình tới California.Một lúc im lặng tiếp theo

“Padar moved us to California shortly after.”

Tôi đã im lặng.

No, I was quiet.

Tôi sẽ giữ im lặng.

I'll keep quiet.

Cũng tốt thôi, vì tôi cũng không muốn im lặng mãi đâu.

That is well, for I do not want silence in my life.

Vì không biết nên nói gì thì được, cho nên tôi đã im lặng.

Since I didn't know what to say, I remained silent.

Anh có quyền im lặng cho tới khi anh gặp luật sư của mình.

You are free to remain silent until you have seen your lawyer.

Sự chống đối không thể khiến họ im lặng.

Persecution did not still their lips.

Liên kết là sự im lặng.

The Drift is silence.

Tất cả đều im lặng ngay lập tức.

All was calm, instantly.

Đừng Sợ Sự Im Lặng

Don’t Be Afraid of Silence

Tôi nói im lặng đi.

I said quiet.

Nếu chúng ta hy vọng duy trì nó ở nơi này thì chúng ta phải im lặng.

If we hope to preserve it here we must remain silent.

Tất cả Im lặng.

Class, be quiet.

Một hồi im lặng trong lúc Laura suy nghĩ.

There was a little silence while Laura thought.

Im lặng tuyệt đối.

Absolute silence.

Làm ơn giữ im lặng.

Please, please, be quiet.

Người chồng im lặng trong chốc lát .

The husband pauses .

Sau ba trăm năm im lặng, trái đất, một lần nữa, lại chìa tay tới Thalassa.

After three hundred years of silence, Earth had reached out once more to touch Thalassa . . .

Ông có quyền giữ im lặng.

You have the right to remain silent.

Làm ơn im lặng.

Quiet, please.

Vậy nên... em có thể im lặng.

So... You can shut up.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Im lặng trong Tiếng Anh là gì?

quiet. Người mẹ bảo lũ trẻ hãy im lặng. The mother told the children to be quiet.

Làng dọc trong Tiếng Anh là gì?

- Silent: có nghĩa là không phát ra âm thanh, không có tiếng động hoặc không có sự ồn ào. Nói chung, khi sử dụng từ "silent", chúng ta muốn diễn đạt ý "không có tiếng ồn" hoặc "không có âm thanh". Ví dụ: The library is silent, please do not speak loudly. (Thư viện là nơi yên lặng, xin đừng nói to.)

Giữ im lặng Tiếng Anh là gì?

- keep silent (giữ trật tự): We're in the library so please keep silent. (Chúng tôi đang ở trong thư viện nên hãy giữ trật tự.) - be quiet (im lặng): Be quiet, don't wake your father up.

Cả lớp im lặng Tiếng Anh là gì?

Keep quiet/silent, please! Giữ im lặng nào cả lớp! Have/ Take a break.