Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 4/2021 không có biến động nhiều so với tháng trước. Hiện tại, hãng đang tập trung đẩy mạnh chương trình ưu đãi đối với dòng xe mới Vios 2021.
Bảng giá xe Toyota tháng 4/2021: Trả góp Vios 2021 từ 5,2 triệu đồng/tháng. [Ảnh: Toyota Việt Nam].
Giá xe ô tô mới nhất của hãng Toyota tháng 4/2021 không có thay đổi nhiều so với các tháng trước đó. Theo đó, giá xe Toyota Vios 2021 từ 478 triệu đồng, giá xe Collora Cross từ 720 triệu đồng, Collora Altis từ 733 triệu đồng.
Giá xe Fortuner từ 995 triệu đồng, giá xe Camry từ 1,02 tỷ đồng, giá xe Yaris và Rush lần lượt từ 688 triệu đồng và 663 triệu đồng.
Giá xe Toyota lăn bánh tham khảo tại Hà Nội và TP HCM đã bao gồm phí đăng kiểm 340.000 đồng, phí bảo trì đường bộ 1,56 triệu đồng, bảo hiểm vật chất xe 7,425 triệu đồng, bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng, phí biển số 20 triệu đồng và lệ phí trước bạ 10% đối với khu vực TP HCM và 12% đối với Hà Nội.
Nhiều ưu đãi cho Vios 2021, giá xe trả góp từ 5,2 triệu đồng
Toyota Việt Nam hiện đang tập trung triển khai các chương trình ưu đãi đối với dòng Vios 2021. Theo đó, hãng triển khai gói vay tài chính ưu đãi và chương trình "Đổi xe cũ, nhận ngay xe mới" áp dụng cho khách hàng đang vay gói tài chính Toyota Việt Nam.
Với gói vay tài chính ưu đãi, khách hàng mua xe Toyota Vios 2021 chỉ thanh toán với số tiền ban đầu từ 95 triệu đồng và số tiền trả góp hàng tháng là 5,2 triệu đồng.
Cụ thể, Công ty Tài chính Toyota Việt Nam [TFSVN] áp dụng tỷ lệ cho vay là 80% trên tổng giá trị xe, bao gồm cả phụ kiện và phí bảo hiểm. Thời gian cho vay kéo dài 84 tháng, lãi suất 4,99%/năm [cố định trong 6 tháng đầu].
Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 4/2021
Mẫu xe | Giá xe niêm yết [triệu đồng] | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội [triệu đồng] | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM [triệu đồng] | Các ưu đãi trong tháng 4/2021 |
Vios E MT [7 túi khí] màu Trắng | 503 | 595 | 585 | + Gói vay ưu đãi với số tiền thanh toán ban đầu từ 95 triệu đồng và số tiền trả góp hàng tháng 5,2 triệu đồng đối với Vios 2021.+ Áp dụng chương trình "Đổi xe cũ, nhận ngay xe mới" đối với Vios 2021. + Một số đại lý tung gói hỗ trợ trả góp tối đa 80% cả chi phí xuống đường. Lãi suất hàng tháng dao động khoảng 0,5%/tháng. |
Vios E MT [7 túi khí] màu khác | 495 | 584 | 574 | |
Vios E MT [3 túi khí] màu Trắng | 486 | 576 | 566 | |
Vios E MT [3 túi khí] màu khác | 478 | 564 | 555 | |
Vios E CVT [3 túi khí] màu Trắng | 539 | 635 | 624 | |
Vios E CVT [3 túi khí] màu khác | 531 | 625 | 614 | |
Vios E CVT [7 túi khí] màu Trắng | 558 | 656 | 645 | |
Vios E CVT [7 túi khí] màu khác | 550 | 646 | 635 | |
Vios G CVT màu Trắng | 589 | 691 | 679 | |
Vios G CVT màu khác | 581 | 681 | 670 | |
Vios GR-S màu Trắng | 638 | 746 | 733 | |
Vios GR-S màu khác | 630 | 737 | 724 | |
Camry 2.5Q | 1.235 | 1.424 | 1.399 | |
Camry 2.0G | 1.029 | 1.190 | 1.169 | |
Fortuner 2.4 MT 4x2 [Máy dầu - Lắp ráp] | 995 | 1.125 | 1.132 | |
Fortuner 2.4 AT 4x2 [Máy dầu - Lắp ráp] | 1.080 | 1.248 | 1.226 | |
Fortuner 2.4 4x2 AT Legender [Máy dầu - Lắp ráp] | 1.195 | 1.379 | 1.355 | |
Fortuner 2.8 4x4 AT [Máy dầu - Lắp ráp] | 1.388 | 1.598 | 1.570 | |
Fortuner 2.8 4x4 AT Legender [Máy dầu - Lắp ráp] | 1.426 | 1.641 | 1.612 | |
Fortuner 2.7 AT 4x2 [Máy xăng - Nhập khẩu ] | 1.130 | 1.305 | 1.282 | |
Fortuner 2.7 AT 4x4 [Máy xăng - Nhập khẩu ] | 1.230 | 1.418 | 1.394 | |
Corolla Cross 1.8HV [Trắng] | 981 | 1.050 | 1.032 | |
Corolla Cross 1.8HV [Màu khác] | 910 | 1.041 | 1.023 | |
Corolla Cross 1.8V [Trắng] | 828 | 949 | 933 | |
Corolla Cross 1.8V [Màu khác] | 820 | 940 | 924 | |
Corolla Cross 1.8G [Trắng] | 728 | 837 | 823 | |
Corolla Cross 1.8G [Màu khác] | 720 | 828 | 814 | |
Corolla Altis 1.8E CVT [Trắng] | 741 | 863 | 848 | |
Corolla Altis 1.8E CVT [Màu khác] | 733 | 854 | 839 | |
Corolla Altis 1.8G CVT [Trắng] | 771 | 897 | 882 | |
Corolla Altis 1.8G CVT [Màu khác] | 763 | 888 | 873 | |
Yaris G | 668 | 780 | 767 | |
Rush S 1.5AT | 633 | 731 | 719 |
Tường Vy
Toyota Vios là mẫu sedan bán chạy nhất tại nước ta
Trong các thành viên của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam [VAMA] thì Toyota Vios đang là "ông vua" doanh số khi không có bất cứ mẫu xe nào bắt kịp Vios về số lượng xe bán ra trong tháng và cả năm.
Toyota Vios 2022 nâng cấp đã chính thức ra mắt vào ngày 23/02/2021 với nhiều cải tiến cả ngoại thất lẫn nội thất. Đáng chú ý, phiên bản thể thao của Vios lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam. Với những thay đổi này, Vios sẽ càng thăng hoa trong phân khúc sedan hạng B nói riêng và toàn thị trường ô tô nước ta nói chung.
Kết thúc năm 2021, với 19.931 xe bàn giao tới người tiêu dùng, Vios tiếp tục trở thành "đại công thần" của Toyota Việt Nam trong cuộc chiến giành thị phần khi có đóng góp doanh số lớn nhất toàn đội. Hiện Toyota Vios vẫn là mẫu sedan B được ưa chuộng nhất nhì tại Việt Nam nhờ tính thương hiệu cũng như độ bền bỉ cao.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Toyota Vios 2022 giá bao nhiêu?
Hiện tại, giá xe Toyota Vios 2022 cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS | |||
Phiên bản | Màu sắc | Giá cũ [triệu đồng] | Giá mới [triệu đồng] |
Toyota Vios E MT [7 túi khí] | Trắng ngọc trai | 498 | 503 |
Màu khác | 490 | 495 | |
Toyota Vios E MT [3 túi khí] | Trắng ngọc trai | 478 | 486 |
Màu khác | 470 | 478 | |
Toyota Vios E CVT [3 túi khí] | Trắng ngọc trai | 528 | 539 |
Màu khác | 520 | 531 | |
Toyota Vios E CVT [7 túi khí] | Trắng ngọc trai | 548 | 558 |
Màu khác | 540 | 550 | |
Toyota Vios G CVT | Trắng ngọc trai | 578 | 589 |
Màu khác | 570 | 581 | |
Toyota Vios GR-S | Trắng ngọc trai | - | 638 |
Màu khác | - | 630 |
>>Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất
Review chiếc xe tôi không ưa: TOYOTA VIOS [đây là lý do doanh số bán xe Vios luôn đứng top]
Giá bán của Toyota Vios và các đối thủ
- Toyota Vios giá bán từ 478 triệu đồng
- Honda City giá bán từ 525 triệu đồng
- Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng
- Hyundai Accent giá bán từ 426,1 triệu đồng
- Nissan Sunny giá từ 428 triệu đồng
Toyota Vios 2022 có khuyến mại gì?
BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS 2022 | |||
Phiên bản | Màu sắc | Giá xe [triệu đồng] | Ưu đãi |
Toyota Vios E MT [7 túi khí] | Trắng ngọc trai | 503 | - Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe - Hỗ trợ vay lãi suất ưu đãi |
Màu khác | 495 | ||
Toyota Vios E MT [3 túi khí] | Trắng ngọc trai | 486 | |
Màu khác | 478 | ||
Toyota Vios E CVT [3 túi khí] | Trắng ngọc trai | 539 | |
Màu khác | 531 | ||
Toyota Vios E CVT [7 túi khí] | Trắng ngọc trai | 558 | |
Màu khác | 550 | ||
Toyota Vios G CVT | Trắng ngọc trai | 589 | |
Màu khác | 581 | ||
Toyota Vios GR-S | Trắng ngọc trai | 638 | |
Màu khác | 630 |
Giá bán xe Toyota Vios 2022 tại đại lý tương đương với giá niêm yết. Tuy nhiên, tùy từng đại lý ở các địa phương khác nhau, khách hàng có thể nhận được những ưu đãi khác nhau.
Giá lăn bánh Toyota Vios 2022
Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Vios 2022 thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau [tùy vào tỉnh, thành] mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất [12%], phí ra biển cao nhất [20 triệu đồng], phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Giá lăn bánh Toyota Vios E MT [7 túi khí] tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội [đồng] | Mức phí ở TP HCM [đồng] | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ [đồng] | Mức phí ở Hà Tĩnh [đồng] | Mức phí ở tỉnh khác [đồng] |
Giá niêm yết | 495.000.000 | 495.000.000 | 495.000.000 | 495.000.000 | 495.000.000 |
Phí trước bạ | 59.400.000 | 49.500.000 | 59.400.000 | 54.450.000 | 49.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.425.000 | 7.425.000 | 7.425.000 | 7.425.000 | 7.425.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 584.205.700 | 574.305.700 | 565.205.700 | 560.255.700 | 555.305.700 |
Giá lăn bánh Toyota Vios E MT [3 túi khí] tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội [đồng] | Mức phí ở TP HCM [đồng] | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ [đồng] | Mức phí ở Hà Tĩnh [đồng] | Mức phí ở tỉnh khác [đồng] |
Giá niêm yết | 478.000.000 | 478.000.000 | 478.000.000 | 478.000.000 | 478.000.000 |
Phí trước bạ | 57.360.000 | 47.800.000 | 57.360.000 | 52.580.000 | 47.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.170.000 | 7.170.000 | 7.170.000 | 7.170.000 | 7.170.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 564.910.700 | 555.350.700 | 545.910.700 | 541.130.700 | 536.350.700 |
Giá lăn bánh Toyota Vios E CVT [3 túi khí] tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội [đồng] | Mức phí ở TP HCM [đồng] | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ [đồng] | Mức phí ở Hà Tĩnh [đồng] | Mức phí ở tỉnh khác [đồng] |
Giá niêm yết | 531.000.000 | 531.000.000 | 531.000.000 | 531.000.000 | 531.000.000 |
Phí trước bạ | 63.720.000 | 53.100.000 | 63.720.000 | 58.410.000 | 53.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.965.000 | 7.965.000 | 7.965.000 | 7.965.000 | 7.965.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 625.065.700 | 614.445.700 | 606.065.700 | 600.755.700 | 595.445.700 |
Giá lăn bánh Toyota Vios E CVT [7 túi khí] tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội [đồng] | Mức phí ở TP HCM [đồng] | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ [đồng] | Mức phí ở Hà Tĩnh [đồng] | Mức phí ở tỉnh khác [đồng] |
Giá niêm yết | 550.000.000 | 550.000.000 | 550.000.000 | 550.000.000 | 550.000.000 |
Phí trước bạ | 66.000.000 | 55.000.000 | 66.000.000 | 60.500.000 | 55.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.250.000 | 8.250.000 | 8.250.000 | 8.250.000 | 8.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 646.630.700 | 635.630.700 | 627.630.700 | 622.130.700 | 616.630.700 |
Giá lăn bánh Toyota Vios G CVT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội [đồng] | Mức phí ở TP HCM [đồng] | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ [đồng] | Mức phí ở Hà Tĩnh [đồng] | Mức phí ở tỉnh khác [đồng] |
Giá niêm yết | 581.000.000 | 581.000.000 | 581.000.000 | 581.000.000 | 581.000.000 |
Phí trước bạ | 69.720.000 | 58.100.000 | 69.720.000 | 63.910.000 | 58.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.715.000 | 8.715.000 | 8.715.000 | 8.715.000 | 8.715.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 681.815.700 | 670.195.700 | 662.815.700 | 657.005.700 | 651.195.700 |
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông tin xe Toyota Vios 2022
Toyota Vios 2022 sở hữu 6 màu ngoại thất gồm: be, đen, xám, đỏ, bạc, trắng.
Xem thêm:
Ngoại thất xe Toyota Vios 2022
Về thiết kế ngoại thất, Toyota Vios 2022 mang lưới tản nhiệt mới hình thang đi cùng cản trước tái thiết kế, tạo ra dáng vẻ vững chắc cho chiếc sedan. Hệ thống chiếu sáng của Vios 2022 bao gồm đèn pha và đèn sương mù dạng LED. Ngoài ra xe còn trang bị thêm dải đèn LED định vị ban ngày thiết kế vuốt dài tạo điểm nhấn cho đầu xe.
Dọc thân xe trang bị bộ mâm đúc 15 inch thiết kế kết hợp màu đen và ánh thép, tạo ấn tượng cho Vios mới.
Trong khi đó, phiên bản thể thao lần đầu tiên có mặt ở Việt Nam sở hữu bộ quây thể thao và ký hiệu GR-S đặc trưng. Lưới tản nhiệt dạng tổ ong phủ lớp sơn bóng, gương ngoài sơn đen kết hợp bộ vành thể thao và cánh gió sau ấn tượng.
Nội thất xe Toyota Vios 2022
Khoang cabin của Toyota Vios mới được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình trung tâm 7 inch, ghế ngồi bọc da trên bản cao cấp và nỉ trên 2 bản thường, vô lăng bọc da 3 chấu, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 để gia tăng khoang hành lý, điều hòa tự động 2 vùng trên bản cao cấp và chỉnh tay trên bản cơ sở, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn…
Bên cạnh đó, các trang bị an toàn trên xe Toyota Vios 2022 cũng đa dạng không kém, gồm có hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo, hệ thống báo động, hỗ trợ khởi hành ngang dốc… Với những bổ sung về trang bị mới, mẫu sedan hạng B của Nhật càng đường lòng người tiêu dùng Việt Nam, khẳng định vị trí xe bán chạy nhất thị trường trong thời gian qua.
Chi tiết nâng cấp trên Toyota Vios 2022 xuất hiện ở hệ thống giải trí với đầu CD được chuyển sang DVD kết hợp màn hình cảm ứng hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh qua 2 hệ điều hành Apple Carplay và Android Auto. Trang bị ghế nỉ trên bản E MT đã được thay thế bằng ghế da Similli.
Trong khi bản thể thao sở hữu loạt trang bị như cụm đồng hồ taplo optitron với viền đỏ tạo sự khác biệt và thể thao hơn, logo GRS trên nút bấm khởi động, cần số được bọc da, khâu chỉ đỏ GR-S, toàn bộ ghế ngồi được bọc da với tông màu đen và chỉ thêu màu đỏ nổi bật cùng tựa đầu có biểu tượng GR-S, ghế ngồi dạng thể thao ôm sát lưng người lái & hành khách kết hợp với lẫy chuyển số được tích hợp trên vô lăng [cần số ở vị trí “M”] giúp khách hàng chủ động, dễ dàng thao tác khi chuyển số và tạo sự phấn khích khi sử dụng.
Động cơ xe Toyota Vios 2022
Động cơ xe vẫn là loại hút khí tự nhiên 1,5 lít Dual VVT-I cho công suất tối đa/mô men xoắn cực đại lần lượt là 107 mã lực [tại 6.000 vòng/phút]/140 Nm [tại vòng tua 4.200 vòng/phút] đi kèm hộp số vô cấp CVT hoặc số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Tất cả các phiên bản đều được bổ sung một số tính năng an toàn tiện nghi như hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp – EBS trên Vios GR-S, G & E CVT; tính năng tự động khóa cửa theo tốc độ trên Vios G; đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu sáng tự động bật tắt và hệ thống mã hóa khóa động cơ trên Vios E CVT; cảm biến sau hỗ trợ người lái Vios E MT khi lùi xe trong không gian hẹp.
Ưu và nhược điểm của Toyota Vios 2022
Ưu điểm
- Động cơ bền bỉ, phụ tùng sẵn có
- Xe giữ giá
Nhược điểm
- Giá còn khá cao trong phân khúc
- Nội thất thiếu tinh tế
- Động cơ yếu hơn đối thủ, cách âm kém
Đánh giá xe Toyota Vios cũ bản E đời 2008 - giá khoảng 300 triệu liệu có đáng để mua?
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022 tại Việt Nam
Thông số | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | Vios GR-S | |
Kích thước tổng thể D x R x C [mm] | 4.425 x 1.730 x 1.475 | 4.425 x 1.730 x 1.475 | 4.425 x 1.730 x 1.475 | 4.425 x 1.730 x 1.475 | |
Kích thước tổng thể bên trong [D x R x C] [mm] | 1.895 x 1.420 x 1.205 | 1.895 x 1.420 x 1.205 | 1.895 x 1.420 x 1.205 | 1.895 x 1.420 x 1.205 | |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2.550 | ||||
Chiều rộng cơ sở [Trước/Sau] | 1.475 / 1.460 | ||||
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 133 | ||||
Bán kính vòng quay tối thiểu [m] | 5,1 | ||||
Trọng lượng toàn tải [kg] | 1.550 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu [L] | 42 | ||||
Loại động cơ | 2NR-FE [1.5L] | 2NR-FE [1.5L] | 2NR-FE [1.5L] | 2NR-FE [1.5L] | |
Số xy lanh | 4 | 4 | 4 | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh | 1.496 | 1.496 | 1.496 | 1.496 | |
Tỉ số nén | 11.5 | 11.5 | 11.5 | 11.5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng | |
Công suất tối đa [hp/rpm] | 107/6.000 | 107/6.000 | 107/6.000 | 107/6.000 | |
Mô men xoắn tối đa [Nm@rpm] | 140/4.200 | 140/4.200 | 140/4.200 | 140/4.200 | |
Tốc độ tối đa | 180 | 170 | 170 | 170 | |
Các chế độ lái | Không | Không | Không | Chế độ lái Eco/thể thao | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | |
Hộp số | 5MT | CVT | CVT | CVT | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập Macpherson | Độc lập Macpherson | Độc lập Macpherson | Độc lập Macpherson |
Sau | Dầm xoắn | Dầm xoắn | Dầm xoắn | Dầm xoắn | |
Trợ lực tay lái | Điện | Điện | Điện | Điện | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 185/60R15 | 185/60R15 | 185/60R15 | 185/60R15 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị | 7,74 | 7,53 | 7,49 | 7,78 |
Ngoài đô thị | 4,85 | 4,70 | 4,79 | 4,78 | |
Kết hợp | 5,92 | 5,74 | 5,78 | 5,87 | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen kiểu đèn chiếu | LED | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | LED | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có | |
Tự động Bật/Tắt | Không | Có | Có | Có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | - | Có | Có | Có | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Có | Có | Có | |
Cụm đèn sau | Đèn vị trí | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh | LED | LED | LED | LED | |
Đèn báo rẽ | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường | |
Đèn lùi | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường | |
Đèn báo phanh trên cao [Đèn phanh thứ 3] | Bóng thường | Bóng thường | LED | LED | |
Đèn sương mù LED [Trước] | Có | Có | Có | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Gập điện | Có | Có | Có | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có | Có | |
Màu | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Gạt mưa [trước] | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có | Có | |
Ăng ten | Vây cá | Vây cá | Vây cá | Vây cá | |
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ crom | Đen | |
Bộ quây xe thể thao | Không | Không | Không | Bộ quây thể thao cao cấp GR-S | |
Thanh cản [giảm va chạm] [trước/sau] | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen | Sơn đen | Sơn đen bóng | GR-S | |
Cánh hướng gió sau | Không | Không | Không | GR-S | |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu | Urethane | Bọc da | Bọc da | Bọc da, chỉ đỏ GR-S | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Không | Điều chỉnh âm thanh | Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ | Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng | |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Không | Có | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm | |
Tay nắm cửa trong xe | Cùng màu nội thất | Cùng màu nội thất | Mạ bạc | Mạ bạc | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron | Optitron phiên bản GR-S |
Đèn báo chế độ Eco | Không | Có | Có | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không | Có | Có | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Không | Có | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không | Có | Màn hình TFT | Màn hình TFT | |
Chất liệu bọc ghế | PVC | Da | Da | Da + chỉ đỏ | |
Ghế trước | Loại ghế | Thường | Thường | Thường | Thể thao |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 | Gập lưng ghế 60:40 | Gập lưng ghế 60:40 | Gập lưng ghế 60:40 |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | |
Điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | Tự động | |
Màn hình giải trí đa phương tiện | DVD, màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | |
Số loa | 4 | 4 | 6 | 6 | |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không | Không | Có | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Có | Có | |
Khóa cửa điện | Có | Có | Có | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | |
Ga tự động | Không | Không | Có | Có | |
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không | Có | Có | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không | Có | Có | Có | |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có | Có | Có | Có |
Góc trước | Không | Không | Có | Có | |
Góc sau | Không | Không | Có | Có | |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có [7 AB] | Có [7 AB] | Có | Có | |
Không [3 AB] | Không [3 AB] | ||||
Túi khí rèm | Có [7 AB] | Có [7 AB | Có | Có | |
Không [3 AB] | Không [3 AB] | ||||
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có | |
Khung xe GOA | Có | Có | Có | Có | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ [Tựa đầu giảm chấn] | Có | Có | Có | Có | |
Cột lái tự đổ | Có | Có | Có | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có | Có |
Thủ tục mua xe Toyota Vios trả góp
Nếu muốn biết rõ hơn về các thông tin lãi suất và thủ tục vay mua xe Toyota Vios 2022 trả góp tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam để sớm đưa chiếc xế cưng về nhà thì có thể tham khảo thêm trên Oto.com.vn.
Những câu hỏi thường gặp về Toyota Vios
Toyota Vios mấy chỗ ngồi?
Dòng xe Vios của Toyota có 5 chỗ ngồi, đây là số ghế ngồi đặc trưng ở dòng sedan 4 cửa. Nếu bạn muốn tìm dòng xe có nhiều chỗ ngồi hơn thì có thể tham khảo Toyota Innova với 7 chỗ ngồi.
Toyota Vios giá bao nhiêu?
Giá Toyota Vios 2022 đang dao động từ 503 đến 630 triệu đồng. Còn xe Toyota Vios đã qua sử dụng có mức giá thấp từ 40,5 triệu đồng hoặc lên tới 599 triệu đồng.
Tổng kết
Toyota Vios là một trong những hiện tượng tại thị trường ô tô Việt Nam khi liên tục sở hữu doanh số bán ra lên đến hàng nghìn chiếc/tháng suốt thời gian dài. Thiết kế phù hợp với đại đa số người dùng, trang bị vừa phải, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, độ bền bỉ cao, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, giữ giá tốt... là những yếu tố giúp Vios dễ dáng tiếp cận người tiêu dùng.