Gia vị tiếng trung là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Trung về gia vị rất quan trọng khi làm trong nhà hàng Trung Quốc. Hôm nay, hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về chủ đề này trong bài viết bên dưới nhé!

Nội dung chính:

Gia vị tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng các gia vị, mùi vị trong tiếng Trung

酸 – / suān /: Chua

辣 – / là /: Cay

咸 – / xián /: Mặn

甜 – / tián /: Ngọt

苦 – / kǔ /: Đắng

涩 – / sè /: Chát

淡 – / dàn /: Nhạt

腥 – / xīng /: Tanh

臭 – / chòu /: Hôi, thối

香 – / xiāng /: Thơm

Tìm hiểu ngay:

  • Học tiếng Trung sơ cấp với lộ trình bài bản.
  • Học tiếng Hoa online nhanh chóng, hiệu quả với chi phí tiết kiệm.

2. Từ vựng về các gia vị trong tiếng Trung

2.1 Mù tạt tiếng Trung là gì?

Gia vị tiếng trung là gì năm 2024
Mù tạc bằng tiếng Trung

Mù tạt trong tiếng Trung là 芥末 – / jiè mò /.

Mù tạc có vị cay rất mạnh, có 2 dạng là dạng bột và dạng sệt. Thường được dùng với hải sản sống, nhất là Sushi. Ngoài ra, nó cũng có thể được dùng để ướp thịt, cá.

Xem ngay: Học tiếng Trung tại VVS.

2.2 Hạt nêm trong tiếng Trung là gì?

Gia vị tiếng trung là gì năm 2024
Hạt nêm bằng tiếng Trung

Trong tiếng Trung hạt nêm gọi là 鸡精 – / jījīng /.

Hạt nêm là gia vị được sử dụng trong các món ăn hàng ngày, dùng để tạo vị ngon trong món ăn. Đây là gia vị được sử dụng khá phổ biến ở Việt Nam.

2.3 Sa tế tiếng Trung là gì?

Gia vị tiếng trung là gì năm 2024
Sa tế bằng tiếng Trung

Sa tế trong tiếng Trung gọi là 辣椒油 – / làjiāo yóu /.

Sa tế là một loại nước sốt Trung Quốc, chủ yếu được sử dụng ở Phúc Kiến, Triều Châu và các món ăn Đài Loan.

Trước đây được gọi là sốt Sacha (Tiếng Trung là 沙茶 – / shā chá /); Được làm từ dầu của đậu tương, tỏi, hẹ, ớt, cá, và tôm khô, có một hương vị thơm ngon và hơi cay.

Sa tế còn là nguyên liệu phụ thêm cho các món sốt ớt sa tế như thịt nướng sa tế, dê nấu sa tế thơm lừng mùi cà ri, nghệ, hồi, quế, ngò, tiêu… Màu sắc hấp dẫn, phảng phất hương vị Đông phương huyền bí, lôi cuốn, các món ăn có sa tế nhanh chóng phổ biến sang Singapore, Indonesia, Hồng Kông, Sài Gòn và nhiều nơi khác.

2.4 Xì dầu tiếng Trung là gì?

Gia vị tiếng trung là gì năm 2024
Xì dầu trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, xì dầu (hay còn gọi Nước tương) được gọi là 酱油 – / jiàng yóu /.

Xì dầu (Tiếng gốc Quảng Đông là 豉油 – / chǐ yóu /), là một loại nước chấm được sản xuất bằng cách cho hỗn hợp đậu tương, ngũ cốc rang chín, nước và muối ăn lên men.

Xì dầu có nguồn gốc từ Trung Quốc, được sử dụng khá phổ biến trong ẩm thực châu Á tại khu vực Đông Á và Đông Nam Á, gần đây cũng xuất hiện trong một số món ăn của ẩm thực phương Tây.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

2.5 Các loại gia vị trong tiếng Trung

Gia vị tiếng trung là gì năm 2024
Các loại gia vị thông dụng bằng tiếng Trung Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 辣椒酱 Làjiāo jiàng Tương ớt 鸡精 jī jīng Bột canh 调料 tiáo liào Gia vị 食盐 shí yán Muối ăn 佐餐盐 zuǒ cān yán Muối ăn thêm (Để trên bàn) 食糖 shí táng Đường ăn 糖粉 táng fěn Đường bột, đường xay 砂糖 shā táng Đường cát 代糖 dài táng Đường hóa học 冰糖 bīng táng Đường phèn 精制糖 jīng zhì táng Đường tinh chế, đường Tinh luyện 绵白糖 mián bái táng Đường trắng 方糖 fāng táng Đường viên 圆锥形糖块 yuán zhuī xíng táng kuài Đường viên hình nón 味精 wèi jīng Mì chính (Bột ngọt) 生姜、姜 shēng jiāng, jiāng Gừng, cây củ gừng 姜黄 jiāng huáng Nghệ, cây củ nghệ 香茅 xiāng máo Sả 菜油、食油 càiyóu, shíyóu Dầu ăn 柠檬油 níng méng yóu Dầu chanh 椰子油 yē zǐyóu Dầu dừa 豆油 dòu yóu Dầu đậu nành 花生油 huā shēng yóu Dầu lạc, dầu phộng 香油 xiāng yóu Dầu mè 橄榄油 gǎn lǎn yóu Dầu ô liu 植物油 zhí wù yóu Dầu thực vật 精制油 jīng zhì yóu Dầu tinh chế 芝麻油 zhī ma yóu Dầu vừng 醋 cù Giấm 鱼露 yúlù Nước mắm 葱 cōng Hành 香葱 xiāngcōng Hành hoa 大葱 dàcōng Hành poaro, hành tươi 法菜 fǎcài Mùi tây 香菜 xiāngcài Rau mùi, ngò rí 莳萝 shí luó Thì là 辣椒 làjiāo Ớt 辣椒粉 làjiāo fěn Ớt bột 干辣椒 gàn làjiāo Ớt khô 小红辣椒 xiǎo hóng làjiāo Ớt hiểm đỏ 青尖椒 qīng jiān jiāo Ớt hiểm xanh 胡椒 hújiāo Hạt tiêu 豆豉 dòuchǐ Hạt tàu xì 蒜 suàn Tỏi 蒜苗 suàn miáo Mầm tỏi, đọt tỏi non, tươi 虾酱 xiā jiàng Mắm tôm 五香粉 wǔ xiāng fěn Ngũ vị hương

\>> Có thể bạn quan tâm: Từ vựng tiếng Trung cơ bản cho người mới.

3. Các gia vị đặc trưng của Trung Quốc

Gia vị tiếng trung là gì năm 2024
Các loại gia vị tại Trung Quốc

耗油 – / hào yóu /: Dầu hào

黑醋 – / hēi cù /: Giấm đen

辣椒红油, 麻辣红油 – / là jiāo hóng yóu, má là hóng yóu /: Dầu ớt đỏ tương đậu