5 chữ cái với a và se ở cuối năm 2022

Quy tắc cách phát âm s es là phần ngữ âm rất cơ bản nhưng nhiều người vẫn chưa hiểu rõ và chưa thể phát âm đúng. Chỉ có 1 vài cách để phát âm các đuôi này, Langmaster sẽ giúp các bạn chinh phục phần này ngay hôm nay.

1. Quy tắc cách phát âm s và es trong tiếng Anh.

Có 3 cách phát âm s và es của danh từ, động từ số nhiều là: /s/, /z/ và /iz/. Đây là 3 trường hợp cơ bản mà bạn cần nhớ để phát âm được chuẩn. Cùng note lại ngay nhé.

1.1. Cách phát âm s và es là /iz/

Đuôi s và es sẽ được phát âm là /iz/ khi nó đứng sau danh từ tận cùng bằng các âm xuýt: /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/.

Ví dụ: 

  • Danh, động từ tận cùng bằng /tʃ/: watches /ˈwɑːtʃɪz/, witches /wɪtʃiz/, catches /ketʃiz/
  • Danh, động từ tận cùng bằng /s/: boxes /ˈbɑːksɪz/, buses - /ˈbʌsɪz/, kisses /kɪsiz/, houses /haʊsiz/, buses /bʌsiz/
  • Danh, động từ tận cùng bằng /dʒ/: bridges /ˈbrɪdʒɪz/, languages /ˈlæŋɡwɪdʒiz/, bridges /brɪdʒiz/
  • Danh, động từ tận cùng bằng /ʃ/: crashes /ˈkræʃɪz/, wishes /wɪʃiz/, dishes /dɪʃiz/
  • Danh, động từ tận cùng bằng /z/: buzzes /ˈbʌzɪz/, roses /rəʊziz/, excuses /ɪkˈskjuːsiz/
  • Danh, động từ tận cùng bằng /ʒ/: garages /ɡəˈrɑːʒiz/, massages /məˈsɑːʒiz/

Tham khảo thêm hướng dẫn chi tiết cách phát âm s và es qua video cùng cô Liesel và thực hành bạn nhé.

Giao tiếp tiếng Anh cơ bản - TUYỆT CHIÊU PHÁT ÂM ĐUÔI -S, -ES (P1) [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

Xem thêm:

=> CÁCH PHÁT ÂM M VÀ N TRONG TIẾNG ANH SIÊU ĐƠN GIẢN, CHUẨN QUỐC TẾ

=> CÁCH PHÁT ÂM ð & θ CHUẨN NGƯỜI BẢN NGỮ CỰC DỄ, AI CŨNG ĐỌC ĐƯỢC

1.2. Cách phát âm s/es là /s/

Đuôi s và es sẽ được phát âm là /s/ khi s đứng sau các danh từ có kết thúc bằng các âm vô thanh như: /p/, /f/, /t/, /k/, /ө/.

Ví dụ

  • Danh, động từ tận cùng bằng /p/: cups /kʌps/, stops /stɑːps/, ships /ʃɪps/,drops /drɑːps/,...
  • Danh, động từ tận cùng bằng /t/: cats /kæts/, cuts /kʌts/, ants /ænts/..
  • Danh, động từ tận cùng bằng /k/: books /bʊks/, kicks /kɪks/, parks /pɑːrks/, books /bʊks/…
  • Danh, động từ tận cùng bằng /f/: beliefs /bɪˈliːfs/, chefs /ʃefs/, giraffes /dʒəˈræfs/, laughs /læfs/,...
  • Danh, động từ tận cùng bằng /ө/: clothes /klɒθs/, months /mʌnθs/, booths /buːθs/, …

5 chữ cái với a và se ở cuối năm 2022

1.3. Cách phát âm s es là /z/

Đuôi s và es sẽ được phát âm là /z/ khi s đứng sau danh từ kết thúc bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) và các phụ âm hữu thanh còn lại: /b/, /v/, /ð/, /d/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /әu/, /ei/,…

Có 3 trường hợp phát âm ‘es’, phát âm ‘s’ là /z/

  • Khi âm cuối là nguyên âm, ví dụ:

+ Danh, động từ từ tận cùng bằng /i/:  bees /biːz/, knees /niːz/, flees /fliːz/;

+ Danh, động từ tận cùng bằng /u/:  shoes /ʃuːz/, clues /kluːz/

  • Khi âm cuối là nguyên âm đôi, ví dụ:

+ Danh, động từ tận cùng bằng /ei/:  plays /pleɪz/, pays /peɪz/, days /deɪz/

+ Danh, động từ tận cùng bằng /oi/:  employs /ɪmˈplɔɪz/, destroys /dɪˈstrɔɪz/, boys /bɔɪz/

+ Danh, động từ tận cùng bằng /ai/:  sighs /saɪz/, clarifies /ˈklærəfaɪz/, simplifies /ˈsɪmplɪfaɪz/

+ Danh, động từ tận cùng bằng /au/:  cows /kaʊz/, allows /əˈlaʊz/, ploughs /plaʊz/

+ Danh, động từ tận cùng bằng /ou/:  goes /ɡəʊz/, toes /təʊz/, flows /fləʊz/

  • Khi âm cuối là các phụ âm hữu thanh (voiced consonants) ngoại trừ các âm gió:

+ Danh, động từ tận cùng bằng /b/:  robs /rɑːbz/, clubs /klʌbz/, light bulbs /ˈlaɪt bʌlbz/

+ Danh, động từ tận cùng bằng /d/:  pads /pædz/, ads /ædz/, seeds /siːdz/

+ Danh, động từ tận cùng bằng /g/:  dogs /dɔːɡz/, digs /dɪɡz/..

+ Danh, động từ tận cùng bằng /ð/:  breathes /briːðz/, bathes /beɪðz/

+ Danh, động từ tận cùng bằng /r/:  car /kɑːrz/, doors /dɔːrz/,…

+ Danh, động từ tận cùng bằng /l/:  pulls /pʊlz/, peels /piːlz/,…

+ Danh, động từ tận cùng bằng /m/:  aims /eɪmz/, arms /ɑːrmz/, worms /wɜːrmz/

+ Danh, động từ tận cùng bằng /n/:  bans /bænz/, attains /əˈteɪnz/

+ Danh, động từ tận cùng bằng /ŋ/:  sings /sɪŋz/, songs /sɔːŋz/, longs /lɔːŋz/

Tham khảo thêm hướng dẫn chi tiết cách phát âm s và es qua video cùng cô Liesel và thực hành bạn nhé.

Giao tiếp tiếng Anh cơ bản - TUYỆT CHIÊU PHÁT ÂM ĐUÔI -S, -ES (P2) [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

2. Cách phát âm s và phát âm es, quy tắc thêm s và es.

2.1. Tại sao cần thêm s và es?

Trong tiếng Anh, đuôi s và es được thêm vào sau danh từ hoặc động từ trong 1 số trường hợp cụ thể như sau: 

  • Để tạo thành danh từ số nhiều: cat -> cats, tree -> trees, dogs -> dogs, …
  • Để chia động từ khi chủ ngữ là số ít: It snows, he takes, she likes,...
  • Để thể hiện quan hệ sở hữu: coach’s, Nam’s, Song’s,...
  • Để viết tắt từ trong câu: coach’s là viết tắt của “coach is” hoặc “coach has”

***Lưu ý: mục đích thể hiện sự sở hữu hay viết tắt từ thường chỉ được sử dụng trong văn nói giao tiếp. Coach’s thường được sử dụng nghĩa như The coach sở hữu một cái gì đó hoặc đó là viết tắt của từ coach is. Tuy nhiên về mặt phát âm thì tương tự như nhau về hai hình thức sử dụng này.

2.2. Quy tắc thêm s và es chuẩn nhất.

Trước khi học cách phát âm s và es chuẩn, chúng ta cần nắm được quy tắc thêm s và es trong tiếng Anh. Các bạn cần nhớ các trường hợp sau.

Thêm s vào sau các danh từ số ít đếm được để có danh từ số nhiều, động từ.

Ví dụ:

  • Road -> roads
  • Rose -> roses
  • Horse -> horses
  • Seat -> seats
  • Book -> books

Thêm es vào sau danh từ có tận cùng bằng chữ cái s, ss, sh, ch, z và x 

Ví dụ:

  • Bus -> buses
  • Fox -> foxes
  • Box -> boxes
  • Quiz -> quizzes
  • Glass -> glasses

5 chữ cái với a và se ở cuối năm 2022

Thêm es đằng sau các danh từ kết thúc bằng phụ âm + o

Ví dụ:

  • Tomato -> tomatoes
  • Hero -> heroes
  • Potato -> potatoes

Ngoại lệ: piano - pianos; kilo - kilos; photo - photos; bamboo - bamboos;...

Xem thêm:

=> PHÂN BIỆT CÁCH PHÁT ÂM /tʃ/ VÀ /dʒ/ TRONG TIẾNG ANH CHUẨN NHẤT

=> CÁCH PHÁT ÂM /ʒ/ VÀ /ʃ/ TRONG TIẾNG ANH CHUẨN NHẤT

Danh từ tận cùng y thì y -> i và + es 

Ví dụ:

  • Baby -> babies
  • Party -> parties
  • Fly -> flies
  • Duty -> duties
  • Lady -> ladies

Thêm s vào sau danh từ tận cùng: a, o, u, e, i + y

Ví dụ:

  • Boy -> boys
  • Monkey -> monkeys
  • Donkey -> donkeys
  • Key -> keys
  • Valley -> valleys

2.3. Khi nào động từ cần thêm s, es?

Với mỗi dạng động từ khác nhau chúng ta sẽ có những cách chia khác nhau. Dưới đây là những cách chia động từ thêm e và es trong tiếng Anh bạn không nên bỏ qua nhé.

Đa số những động từ trong tiếng Anh khi đi với chủ ngữ (danh từ hay đại từ) ở ngôi thứ 3 số ít trong thì hiện tại đơn sẽ được thêm “s” - “es”. 

Ví dụ:

  • read => reads
  • speak => speaks
  • bring => brings
  • run => runs
  • want => wants
  • love => loves

Tuy nhiên, vẫn sẽ có các trường đặc biệt của động từ thêm s sau mà chúng ta cần lưu ý.

Động từ kết thúc bằng -o, -s, -z, -ch, -x, -sh, -ss thêm đuôi “es” .

Ví dụ:

  • Watch => watches
  • Go => goes 
  • Pass => passes
  • Wash =>: washes
  • Miss => misses

Khi động từ kết thúc bằng một phụ âm + -y, ta chuyển -y thành -i và thêm đuôi “es”.

Ví dụ:

  • Cry =>cries 
  • Apply => applies
  • Study => studies
  • Copy => copies
  • Fly => flies

Lưu ý: Khi động từ kết thúc bằng một nguyên âm + -y, ta thêm -s, không chuyển -y thành -i .

Ví dụ:

  • Play => plays
  • Pay => pays
  • Buy => buys
  • Pray => prays

Lưu ý: have => has

3. Mẹo ghi nhớ cách phát âm s và es không bao giờ quên

Để ghi nhớ nhanh và lâu hơn hơn các quy tắc cách phát âm đuôi s và es, chúng ta sẽ ghép các âm tiết cuối thành một câu nói hoặc một cụm từ hài hước. Dưới đây là câu thần chú mà Langmaster gợi ý cho bạn:

Thảo phải khao phở Tuấn - /ð/, /p/, /k, /f/, /t/ + đuôi s/es → phát âm là /s/

Sóng gió chẳng szó giông - /s/, /ʒ/, /t∫/, /∫/ /z/, /dʒ/ + đuôi s/es → phát âm là /iz/

Xem thêm:

=> HỌC PHÁT ÂM /tʃ/ &/dʒ/ CHUẨN TÂY CHỈ TRONG 5 PHÚT, KÈM BÀI TẬP

=> CÁCH PHÁT ÂM /ʃ/ & /ʒ/ CHUẨN XÁC NHẤT VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT 2 ÂM

4. Bài tập quy tắc cách phát âm s và es có kèm đáp án

Nắm chắc kiến thức rồi, cùng làm bài tập để kiểm tra xem mình đã ghi nhớ tốt chưa nhé!

Bài tập 1: Ứng dụng quy tắc phát âm s/es, chọn đáp án có cách phát âm khác với những từ còn lại

1. A. grasses     B. potatoes     C. comprises     D. stretches 

2. A. sings     B. coughs     C. sleeps      D. stops 

3. A. signs     B. becomes     C. profits     D. survives 

4. A. mends       B. equals     C. values     D. develops

5. A. wishes   B. introduces     C. practices D. leaves 

6. A. dips     B. books     C. deserts     D. camels 

7. A. plants     B. maps     C. desks      D. chairs 

8. A. books     B. pens     C. phones      D. tables 

9. A. shuts     B. steps     C. walks      D. plays 

10. A. drifts     B. attends     C. miles D. glow

Bài tập 2: Chọn đáp án có cách phát âm khác với những từ còn lại

  1. A. miles      B. attends       C. drifts       D. glows
  2. A. mends       B. develops       C. values       D. equals
  3. A. repeats       B. classmates      C. amuses       D. attacks
  4. A. humans       B. dreams       C. concerts      D. songs
  5. A. stops       B. sings      C. coughs       D. sleep
  6. A. becomes       B. profits        C. signs       D. survives
  7. A. pens        B. books       C. phones      D. tables
  8. A. dips      B. deserts       C. books      D. camels
  9. A. fills       B. adds       C. stirs       D. lets
  10. A. wants      B. books       C. stops       D. sends
  11. A. houses       B. faces      C. hates       D. places
  12. A. nights       B. days       C. years      D. weekends
  13. A. pens       B. markers       C. books       D. rulers
  14. A. shakes       B. nods      C. waves      D. bends
  15. A. describes      B. tools      C. houses       D. chairs
  16. A. faces       B. houses       C. horses       D. passes
  17. A. books       B. dogs      C. cats       D. maps
  18. A. knees       B. peas      C. trees       D. nieces
  19. A. cups      B. stamps       C. books      D. pens
  20. A. presidents       B. begs       C. words      D. bathes
  21. A. sweets       B. watches       C. dishes       D. boxes
  22. A. walks           B. steps           C. shuts       D. plays
  23. A. wishes           B. practices       C. introduces   D. leaves
  24. A. grasses     B. stretches       C. comprises      D. potatoes
  25. A. desks         B. maps      C. plants       D. chairs
  26. A. biscuits       B. magazines      C. newspapers       D. vegetables
  27. A. manages       B. laughs       C. photographs       D. makes
  28. A. dishes       B. oranges       C. experiences      D. chores
  29. A. schools       B. yards       C. labs       D. seats
  30.   A. names      B. lives       C. dances       D. tables

Bài tập 3: Chuyển những danh từ sau đây sang dạng số nhiều:

  1. Time: thời gian
  2. Year: năm
  3. People: con người
  4. Way: con đường
  5. Day: ngày
  6. Man: đàn ông
  7. Thing: sự vật
  8. Woman: phụ nữ
  9. Child: con cái
  10. School: trường học
  11. State: trạng thái
  12. Family gia đình
  13. Student: học sinh
  14. Group: nhóm
  15. Country: đất nước
  16. Problem: vấn đề
  17. Hand: bàn tay
  18. Part: bộ phận
  19. Place: vị trí
  20. Case : trường hợp

Bài tập 4: Chia động từ

  1. Become: trở thành
  2. Leave: rời khỏi
  3. Work: làm việc
  4. Need: cần
  5. Feel: cảm thấy
  6. Seem: hình như
  7. Go: đi
  8. See: thấy
  9. Know: biết
  10. Take: lấy
  11. Think: nghĩ
  12. Come: đến
  13. Give: cho
  14. Look : nhìn
  15. Use: dùng
  16. Find: tìm thấy
  17. Want: muốn
  18. Tell: nói
  19. Put: đặt
  20. Mean: nghĩa là

Bài tập 5: Luyện tập đọc các câu sau theo phiên âm chuẩn (áp dung phát âm đuôi s,es).

1. She steps on the doorsteps and shuts the doors. 

/ʃi: steps ɑːn ðə ˈdɔːrsteps ənd ðə ˈdɔːrz/

2. He washes dishes on Tuesdays and wednesdays.

/hi: ˈwɑːʃɪz ˈdɪʃiz ɑːn ˈtuːzdiz ənd ˈwenzdeɪz

3. The kid leaves his books, pens and phones on the tables.

/ðə kɪd ˈliːvz hɪs ˈbʊks ˈpenz ənd ˈfoʊnz ˈɑːn ðə ˈteɪbl̩z/

4. Jim often goes for a walk with his dogs and plays with them in the parks.

/ˈdʒɪm ˈɔːfn̩ ˈɡoʊz fər ə ˈwɑːk wɪθ ɪz ˈdɑːɡz ənd ˈpleɪz wɪθ ðəm ɪn ðə ˈpɑːrks/

5. Sarah wishes she has chances to go shopping in Paris.

/ˈserə ˈwɪʃəz ʃi: hæz ˈtʃænsɪz tə ɡoʊ ˈʃɑːpɪŋ ɪn ˈpæˌrɪs/

Đáp án: 

Bài tập 1:

1-B 

2-A 

3-C 

4-D 

5-D 

6-D 

7-C 

8-A 

9-D 

10-A

Bài tập 2: 

1-C
2-B
3-C
4-C
5-B
6-B
7-B
8-D
9-D
10-D
11-C
12-A
13-C
14-A
15-C
16-B
17-B
18-D
19-D
20-A
21-A
22-D
23-D
24-D
25-D
26-A
27-A
28-D
29-D
30-C

Bài tập 3: 

  1. times
  2. years
  3. people
  4. ways
  5. days
  6. men
  7. things
  8. women
  9. children
  10. schools
  11. states
  12. families
  13. groups
  14. countries
  15. problems
  16. hands
  17. parts
  18. places
  19. cases
  20. weeks

Bài tập 4: 

  1. becomes
  2. leaves
  3. works
  4. needs
  5. feels
  6. seems
  7. goes
  8. sees
  9. knows
  10. takes
  11. thinks
  12. comes
  13. gives
  14. looks
  15. uses
  16. finds
  17. wants
  18. tells
  19. puts
  20. means

Bạn đã làm đúng bao nhiêu trong số 10 câu trên? Nếu chưa nhớ hết được các quy tắc thì bạn hãy xem lại một lần kiến thức. Hãy cố gắng luyện tập thêm để ghi nhớ thật kỹ và không mắc lỗi trong khi làm bài và giao tiếp nhé!

Tổng kết

1. Phát âm đuôi s, es là /s/ khi nào?
Phát âm s,es là /s/ khi tận cùng từ kết thúc bởi âm /p/, /f/, /k/, /t/ (Thảo phải khao phở Tuấn )

2.Phát âm đuôi s, es, ‘s là /iz/ khi nào?
Phát âm s,es là /iz/ khi từ kết thúc bởi âm /s/, /ss/, /z/, /o/, /ge/, /ce/, /ch/, /sh/. (Sóng gió chẳng szó giông)

3. Phát âm đuôi s, es, ‘s là /z/ khi nào?
Phát âm s,es là /z/ với các từ kết thúc bởi các từ còn lại.

Bây giờ, nếu bạn đã nắm chắc các kiến thức liên quan đến cách phát âm s và es thì hãy tham khảo thêm các bài viết khác về chủ đề phát âm. Langmaster còn rất nhiều những bài viết kiến thức sẽ hỗ trợ bạn học tiếng Anh rất tốt đấy!

Có 103 từ 5 chữ cái kết thúc bằng 'se'5-letter words ending with 'se'

Thông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'se'

Thông tinThông tin chi tiết
Số lượng chữ cái trong SE2
Thông tin thêm về SEse
Danh sách các từ bắt đầu bằng SECác từ bắt đầu bằng SE
Danh sách các từ kết thúc bằng SETừ kết thúc bằng se
3 chữ cái bắt đầu bằng SE3 chữ cái bắt đầu bằng SE
4 chữ cái bắt đầu bằng SE4 chữ cái bắt đầu bằng SE
5 chữ cái bắt đầu bằng SE5 chữ cái bắt đầu bằng SE
6 chữ cái bắt đầu bằng SE6 chữ cái bắt đầu bằng SE
7 chữ cái bắt đầu bằng SE7 chữ cái bắt đầu bằng SE
3 chữ cái kết thúc bằng SE3 chữ cái kết thúc bằng SE
4 chữ cái kết thúc bằng SE4 chữ cái kết thúc bằng SE
5 chữ cái kết thúc bằng SE5 chữ cái kết thúc bằng SE
6 chữ cái kết thúc bằng SE6 chữ cái kết thúc bằng SE
7 chữ cái kết thúc bằng SE7 chữ cái kết thúc bằng SE
Danh sách các từ chứa SETừ có chứa se
Danh sách ANAGRAMS CỦA SEANAGRAMS CỦA SE
Danh sách các từ được hình thành bởi các chữ cái của SECác từ được tạo từ SE
Định nghĩa SE tại WiktionaryBấm vào đây
SE Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
SE Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
SE Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
SE Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
SE Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
SE Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
SE Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây

© Bản quyền 2022 - WordDB.com

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Words với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro.worddb.com không liên kết với Scrabble®, Mattel, Spear, Hasbro hoặc Zynga với bạn bè theo bất kỳ cách nào. Trang web này là để giải trí và chỉ tham khảo.
Words with Friends is a trademark of Zynga With Friends. Mattel and Spear are not affiliated with Hasbro.
WordDB.com is not affiliated with SCRABBLE®, Mattel, Spear, Hasbro, or Zynga with Friends in any way. This site is for entertainment and reference only.

© Bản quyền 2022 - WordDB.com

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Words với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro.worddb.com không liên kết với Scrabble®, Mattel, Spear, Hasbro hoặc Zynga với bạn bè theo bất kỳ cách nào. Trang web này là để giải trí và chỉ tham khảo.
Words with Friends is a trademark of Zynga With Friends. Mattel and Spear are not affiliated with Hasbro.
WordDB.com is not affiliated with SCRABBLE®, Mattel, Spear, Hasbro, or Zynga with Friends in any way. This site is for entertainment and reference only.

Wordle là một trò chơi thú vị cho nhiều người chơi mỗi ngày. Nhưng nó có thể kết thúc rất nhanh. Phải đợi đến ngày hôm sau để chơi lại có thể quá dài.

Chính xác để lấp đầy khoảng trống này, nhiều phiên bản khác nhau của Wordle đã xuất hiện theo thời gian. Phổ biến nhất là tiến tới Dordle, Quad và thậm chí là Octordle. Tất cả chúng là các phiên bản có cùng quy tắc của Wordle ban đầu, ngoại trừ người chơi cần khám phá nhiều từ cùng một lúc. Điều này có nghĩa là mọi nỗ lực đều được tính cho mỗi từ và không thể kết thúc trò chơi trong lần thử đầu tiên. Mỗi trò chơi này có số lượng cơ hội cao hơn Wordle.

Đối với người hâm mộ của các trò chơi hoặc phương tiện truyền thông khác, một số phiên bản của Wordle đã được tạo ra với cùng các quy tắc cơ bản. Ở Yordle, người chơi cố gắng đoán tên của Nhà vô địch Liên minh huyền thoại. Squirdle dành cho người hâm mộ của nhượng quyền Pokémon. Fortnite cũng có phiên bản riêng, Forle và Owlelis cho người hâm mộ Overwatchleague.

Thành công của Wordle cũng quản lý để tạo ra những sáng tạo được truyền cảm hứng nhưng khác nhau, chẳng hạn như knowwords, một câu đố logic với các từ. Nó kết hợp các yếu tố của ô chữ, đảo chữ và Sudoku trong một thiết kế đơn giản. Với những thách thức hàng ngày và các tùy chọn tích hợp để chia sẻ kết quả, nó là một lựa chọn khác, nhưng một lựa chọn mà người hâm mộ có thể thích.

Và trong trường hợp bạn vẫn chưa giải quyết được ngày càng câu trả lời.

Từ năm chữ cái kết thúc bằng ‘se, để thử Wordle

  • Abase
  • lạm dụng
  • giải trí
  • cây hồi
  • nảy sinh
  • phát sinh
  • Birse
  • Blase
  • BOUSE
  • Bowse
  • Brose
  • Burse
  • Carse
  • gây ra
  • ngưng
  • độ cao
  • săn bắt
  • đã chọn
  • CHUSE
  • gần
  • Copse
  • CORSE
  • Cruse
  • nguyền rủa
  • ngu độn
  • ngâm
  • dothe
  • Druse
  • Dulse
  • tẩy xóa
  • EROSE
  • SAI
  • độ mờ
  • Fesse
  • FOSSE
  • Frize
  • Ngỗng
  • Goose
  • Gorse
  • GUISE
  • Hanse
  • lỗ Xích neo
  • Hoise
  • ngựa
  • nhà ở
  • Jesse
  • trôi đi
  • cho thuê
  • Ống cầu
  • lỏng lẻo
  • con rận
  • thấp
  • lyase
  • Manse
  • Marse
  • MASSE
  • Thánh
  • nai
  • Morse
  • con chuột
  • tiếng ồn
  • Merose
  • y tá
  • Béo phì
  • PAISE
  • phân tích cú pháp
  • passe
  • tạm ngừng
  • PEAS
  • nguy hiểm
  • mỗi gia nhập
  • giai đoạn
  • sự đĩnh đạc
  • tư thế
  • Prase
  • Prese
  • phần thưởng
  • văn xuôi
  • xung
  • cái ví
  • nuôi
  • tái sử dụng
  • rửa sạch
  • Roose
  • phát triển
  • SEISE
  • ý nghĩa
  • ngâm trong
  • Tasse
  • TAWSE
  • trêu chọc
  • căng thẳng
  • TERSE
  • này
  • những thứ kia
  • Torse
  • Touse
  • UKase
  • Urase
  • Valse
  • thơ
  • của ai
  • tệ hơn
  • bạn

Tất cả các từ trong danh sách này được Wordle chấp nhận và sẽ cung cấp cho bạn nhiều manh mối hơn về việc các chữ cái nào có mặt hay không trong ngày trong ngày. Một mẹo hay khác để đoán từ càng sớm càng tốt là tìm những nguyên âm khác có mặt trong từ trong ngày để thu hẹp các lựa chọn của bạn. Cẩn thận với những từ có thể lặp đi lặp lại các chữ cái và don không quên thử các từ mà bạn đã biết trước, vì Wordle có xu hướng chọn các từ phổ biến hơn làm câu trả lời đúng, ít nhất là trong hầu hết các trường hợp.

Những lời khuyên này sẽ giúp bạn hoàn thành nhiệm vụ Wordle mới nhất của bạn.

Một số từ 5 chữ cái kết thúc trong SE là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng se.

Những từ kết thúc với SE là gì?

slaughterhouse..
slaughterhouse..
nitrocellulose..
cholinesterase..
disenfranchise..
aminopeptidase..
oxidoreductase..
ferromanganese..
lignocellulose..

5 chữ cái nào bắt đầu bằng a và kết thúc bằng ple?

5 chữ cái kết thúc bằng ple.

Một từ 5 chữ cái với chữ A là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng A.