20 bảng anh bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

20 Bảng Anh sang các đơn vị khác 20 Bảng Anh (GBP) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 20 Bảng Anh (GBP) 38.79296910948188 Đô la Úc (AUD) 20 Bảng Anh (GBP) 34.2501652095724 Đô la Canada (CAD) 20 Bảng Anh (GBP) 22.32916041317207 Franc Thụy Sĩ (CHF) 20 Bảng Anh (GBP) 180.83969683969684 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) 20 Bảng Anh (GBP) 173.48643235382883 Krone Đan Mạch (DKK) 20 Bảng Anh (GBP) 23.08537088488822 Đồng EURO (EUR) 20 Bảng Anh (GBP) 20 Bảng Anh (GBP) 20 Bảng Anh (GBP) 197.69632656634474 Đô la Hồng Kông (HKD) 20 Bảng Anh (GBP) 2050.145904934829 Rupee Ấn Độ (INR) 20 Bảng Anh (GBP) 3758.1337295690932 Yên Nhật (JPY) 20 Bảng Anh (GBP) 32677.312661498705 Won Hàn Quốc (KRW) 20 Bảng Anh (GBP) 7.613585599947983 Dinar Kuwait (KWD) 20 Bảng Anh (GBP) 120.27200273904856 Ringgit Malaysia (MYR) 20 Bảng Anh (GBP) 266.22737951883323 Krone Na Uy (NOK) 20 Bảng Anh (GBP) 2228.1556135034184 Rúp Nga (RUB) 20 Bảng Anh (GBP) 92.79322115483392 Riyal Ả Rập Xê Út (SAR) 20 Bảng Anh (GBP) 260.2574973040164 Krona Thụy Điển (SEK) 20 Bảng Anh (GBP) 33.969742878939286 Đô la Singapore (SGD) 20 Bảng Anh (GBP) 904.6900932867854 Baht Thái (THB) 20 Bảng Anh (GBP) 25.485933091495365 Đô la Mỹ (USD) 632306 Việt Nam Đồng sang các đơn vị khác 632306 Việt Nam Đồng (VND) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 38.79296910948188 Đô la Úc (AUD) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 34.2501652095724 Đô la Canada (CAD) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 22.32916041317207 Franc Thụy Sĩ (CHF) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 180.83969683969684 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 173.48643235382883 Krone Đan Mạch (DKK) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 23.08537088488822 Đồng EURO (EUR) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 20 Bảng Anh (GBP) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 197.69632656634474 Đô la Hồng Kông (HKD) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 2050.145904934829 Rupee Ấn Độ (INR) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 3758.1337295690932 Yên Nhật (JPY) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 32677.312661498705 Won Hàn Quốc (KRW) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 7.613585599947983 Dinar Kuwait (KWD) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 120.27200273904856 Ringgit Malaysia (MYR) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 266.22737951883323 Krone Na Uy (NOK) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 2228.1556135034184 Rúp Nga (RUB) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 92.79322115483392 Riyal Ả Rập Xê Út (SAR) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 260.2574973040164 Krona Thụy Điển (SEK) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 33.969742878939286 Đô la Singapore (SGD) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 904.6900932867854 Baht Thái (THB) 632306 Việt Nam Đồng (VND) 25.485933091495365 Đô la Mỹ (USD)

Tỷ giá hối đoái từ Đồng Bảng Anh sang đồng Việt Nam: Trong 90 ngày qua, Đồng Bảng Anh đã tăng thêm 1.12% so với đồng Việt Nam, di chuyển từ ₫30,856.5057 đến ₫31,205.8192 trên mỗi Đồng Bảng Anh. Xu hướng này phản ánh động lực kinh tế đang phát triển giữa Vương quốc Anh, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh, Đảo Man, Jersey, Guernsey và Việt Nam. Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ lệ này có thể bao gồm:

  • Động lực thương mại: Sự cân bằng thương mại và đầu tư giữa Vương quốc Anh, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh, Đảo Man, Jersey, Guernsey và Việt Nam.
  • Thay đổi về quy định: Chính sách hoặc quy định liên quan đến trao đổi tiền tệ hoặc thỏa thuận thương mại giữa Vương quốc Anh, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh, Đảo Man, Jersey, Guernsey và Việt Nam.
  • Sức khỏe kinh tế: Các chỉ số như tăng trưởng GDP, tỷ lệ thất nghiệp hoặc lạm phát ở Vương quốc Anh, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh, Đảo Man, Jersey, Guernsey và Việt Nam.
  • Ảnh hưởng toàn cầu: Các sự kiện kinh tế hoặc địa chính trị rộng hơn có thể tác động đến cả Vương quốc Anh, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh, Đảo Man, Jersey, Guernsey và Việt Nam.

Thị trường ngoại hối hoạt động liên tục, với giá trị tiền tệ bị ảnh hưởng bởi vô số sự kiện kinh tế, chính trị và tài chính toàn cầu.

gbp/vnd Biểu đồ giá lịch sử

Tên quốc gia: Vương quốc Anh, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh, Đảo Man, Jersey, Guernsey

Loại ký hiệu: £

Mã ISO: GBP

đuổi theo thông tin ngân hàng: Ngân hàng của nước Anh

Sự thật thú vị về Đồng Bảng Anh

Tỷ giá hối đoái có thể biến động thường xuyên do sự biến động cao của thị trường ngoại hối. Nó có thể thay đổi nhiều lần trong một ngày.