So sánh ankan anken và ankin năm 2024
Câu 1: Đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C 5 H 12? A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân Câu 2: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Cả A, B và C. Câu 3: Cho iso-pentan tác dụng với Cl 2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 4: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H 2 O > số mol CO 2 thì CTPT chung của dãy là: A. CnHn, n ≥ 2. B. CnH2n+2, n ≥. C. CnH2n-2, n≥ 2. D. CnH2n-2, n≥ 3. Câu 5: đốt cháy hoàn toàn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO 2 (đktc).Công thức phân tử X là trường hợp nào sau đây? A. C 3 H 8 B. C 5 H 10 C. C5H12 D. C 4 H 10 Câu 6: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây: Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí Metan? A. Cách 1. B. Cách 2. C. Cách 3. D. Cách 2 hoặc Cách 3. Câu 7: Ankan X có công thức phân tử C 5 H 12 , khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là
Câu 10: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH 3 CHBrCH=CH 2. B. CH 3 CH=CHCH 2 Br. C. CH 2 BrCH 2 CH=CH 2. D. CH 3 CH=CBrCH 3. Câu 11: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C 5 H 8 là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Vận dụng cao Câu 12: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch HBr theo tỉ lệ mol 1: tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng? A. 3. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 13: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C 5 H 8? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH 3 -C≡CH + AgNO 3 / NH 3 X + NH 4 NO 3 X có công thức cấu tạo là? A. CH 3 -CAg≡CAg. B. CH 3 -C≡CAg. C. AgCH 2 -C≡CAg. D. A, B, C đều có thể đúng. Câu 15: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây?
Câu 21: Công thức cấu tạo: 3 2 3 CH C H C H CH CH ứng với tên gọi nào sau đây CH 3 CH 3
Câu 22: Khi cho propan (CH 3 -CH 2 -CH 3 ) tác dụng với khí Cl 2 theo tỉ lệ số mol 1:1 (ánh sáng) sẽ tạo ra sản phẩm chính hữu cơ là :
Câu 23 Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?
Câu 24: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H 2 O > số mol CO 2 thì CTPT chung của dãy là:
Câu 25: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO 2 (đktc).Công thức phân tử X là trường hợp nào sau đây?
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam ankan A, thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc) và 5,4 gam H 2 O. Giá trị của m là
Đáp án: m=2,4gam m=2,4gam Giải thích các bước giải: nCO 2 =3,36/22,4=0,15mol , nCO 2 =3,36/22,4=0,15mol nH 2 O=5,4/18=0,3mol,nH 2 O=5,4/18=0,3mol Ankan được tạo thành từ hai nguyên tố là C và H nên ta có: mAnkan=mC+mH=0,15+0,3=2,4gam Câu 27: Trong công nghiệp, metan được lấy từ A. Khí dầu mỏ và khí thiên nhiên B. phân huỷ hợp chất hữu cơ C. chưng cất dầu mỏ D. tổng hợp từ C và H 2 Câu28: Ankan X có công thức phân tử C 5 H 12 , khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là A. pentan B. isopentan C. neopentan D,2- đimetylpropan Câu 29: điều chế CH 4 bằng phản ứng nào?
Câu 30: Hiđrocacbon A làm mất màu nâu đỏ của dung dịch brom, A là chất nào sau đây?
Câu35: Đốt cháy hoàn toàn 5,4g ankađien X thu được 8,96 lít CO 2 (đktc). Công thức phân tử của X là:
Câu 36: Cho Buta-1,3-đien phản ứng với dung dịch HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là:
Câu37: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C 5 H 8?
Câu 38: Ankin C 4 H 6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO 3 /NH 3 )
Câu 39: Cho phản ứng : C 2 H 2 + H 2 O X X là chất nào dưới đây
Câu 40: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?
Giải chi tiết: Ag 2 C 2 + HCl C 2 H 2 CH 4 đốt cháy ở 1500 độ C, xúc tác C 2 H 2 CaC 2 + H 2 O C 2 H 2 \=> Đáp án C Câu41: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây?
Câu 42: Hãy chọn phát biểu đúng nhất về hoá học hữu cơ trong số các phát biểu sau:
Câu 43: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
Câu 49: Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là : A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau. B. Không bền ở nhiệt độ cao. C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion. D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ. Câu 50: Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau : A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức. B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon. C. Hiđrocacbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon. D. Tất cả đều đúng. Câu 51: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. CH 2 Cl 2 , CH 2 Br–CH 2 Br, NaCl, CH 3 Br, CH 3 CH 2 Br.
Câu 52: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:
Câu 53: Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO 2 , hơi H 2 O và khí N 2.
Câu 54: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau
Câu 55: Cấu tạo hoá học là :
Câu 56: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH 2 – ) được gọi là hiện tượng |