Ngày 7 tháng 3 là ngày gì năm 2024

Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Giáp Tý - Dương Thủy sinh Dương Mộc: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người sẽ dễ đoàn kết, công việc gặp ít trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi công việc.

Ngày 7 tháng 3 là ngày gì năm 2024

Xem lịch âm hôm nay 7/3/2023.

Việc nên và không nên làm ngày 7/3/2023.

Việc nên làm: Mai táng, an táng.

Việc không nên làm: Động thổ, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, khai trương, nhập trạch, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 7/3/2023.

Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân.

Tuổi khắc với ngày: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 7/3/2023

  • Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h).
  • Giờ hắc đạo: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h).

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Buôn bán, kinh doanh, khai trương sẽ có lời. Phụ nữ có tin mừng vui, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu ắt khỏi, người nhà đều khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng cần phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới bình an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh, bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ các quan nhiều may mắn. Chăn nuôi, canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Nghiệp khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa tranh luận, cãi cọ, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc cần cẩn trọng và phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Hay tranh cãi, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Người đã ra đi nên hoãn lại, phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc quan, hội họp, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu việc bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng đề phòng ẩu đả cãi nhau).

Xuất hành hôm nay âm lịch 7/3/2023.

Ngày xuất hành:

Thiên thương: Xuất hành để gặp gỡ cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài lộc thì được tài lộc, mọi công việc đều thuận lợi.

Ngày Canh Ngọ - Ngày Chế Nhật (Hung) - Dương Hỏa khắc Dương Kim: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Giờ tốt, giờ xấu ngày 7/3

Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).

Giờ xấu: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h,) Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h).

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 7/3

Nên: Trong ngày hôm nay bạn nên cúng tế, giải trừ, san đường.

Không nên: Ngày 7/3, bạn không nên cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Tuổi hợp, xung ngày 7/3

Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất.

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.

Xuất hành ngày 7/3

Hướng xuất hành

Hỉ Thần: Tây Bắc.

Tài Thần: Tây Nam.

Giờ xuất hành

23h - 1h, 11h - 13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

1h - 3h, 13h - 15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

3h - 5h, 15h - 17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

5h - 7h, 17h - 19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn.

7h - 9h, 19h - 21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

9h - 11h, 21h - 23h: Có tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi xa có tin vui về.

Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Giáp Thìn 2024 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay thứ 5 ngày 7/3 dương lịch tức ngày 27/1 âm lịch.

Hôm nay là ngày Canh Ngọ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường ) - Hành Thổ

Tiết Kinh trập - Mùa Xuân - Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ

Việc nên làm và không nên làm ngày 7/3

Nhị thập bát tú: Sao Giác

Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều tốt, chủ về thi cử đỗ đạt, vinh hiển, gặp quý nhân, lợi cho việc làm hôn thú.

Việc không nên làm: Kỵ mai táng, xây cất mộ phần.

Ngoại lệ: Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên, vạn sự tốt đẹp.

Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao Giác vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.

Giờ đẹp hôm nay 7/3

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Các tuổi hợp - xung hôm nay 7/3

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất

Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý

Tuổi xung tháng: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Thân

Hướng xuất hành ngày 7/3

Ngày xuất hành: Kim Đường - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Nam

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Ngày mai dương lịch là thứ 6, ngày 8/3

Âm lịch: 28/01/2024 - Ngày Tân Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường ) - Hành Thổ

Tiết Kinh trập - Mùa Xuân - Ngày Hoàng Đạo Ngọc Đường

Việc nên làm và không nên làm ngày 8/3

Nhị thập bát tú: Sao Cang

Việc nên làm: Mọi việc phải thận trọng, giữ gìn, không được tùy tiện, cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

Việc không nên làm: Kỵ hôn thú, tranh chấp, khởi kiện, dựng nhà.

Ngoại lệ: Sao Cang vào ngày Hợi, Mão, Mùi trăm sự đều tốt.

Sao Cang vào ngày 15 là Diệt Một Nhật: Kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền.

Ngày 7 tháng 3 có gì đặc biệt?

1862 – Nội chiến Hoa Kỳ: Trận Pea Ridge tại phần tây bắc của Arkansas. 1876 – Alexander Graham Bell được Hoa Kỳ cấp một bằng sáng chế cho một phát minh mà ông gọi là điện thoại. 1929 – thành lập Chi bộ Cộng sản đầu tiên của Đông Dương (tại nhà 5D Hàm Long, Hà Nội, Việt Nam).

Ngày 7 tháng 3 có sự kiện gì?

Ngày 7-3-2001, Vùng Cảnh sát biển (CSB) 3 được thành lập, đến ngày 3-10-2014 được nâng cấp thành Bộ tư lệnh Vùng CSB 3. Cũng trong ngày 7-3, nhiều sự kiện trong nước và quốc tế nổi bật đã diễn ra như ngày Chi bộ Cộng sản đầu tiên của Đông Dương được thành lập, ngày Tàu không gian Kepler được phóng lên vũ trụ…

Ngày 17 tháng 3 là ngày nào?

(ĐCSVN) - Ngày 17/3/1930, tại nhà số 42 phố Nhà Thiếc, Ban Chấp hành lâm thời Đảng bộ Hà Nội (thuộc Đảng Cộng sản Đông Dương) đã được thành lập. Đây cũng là ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đến thǎm nhà ǎn khu tập thể Kim Liên, ngày giải phóng hoàn toàn tỉnh Gia Lai.

Ngày 9 tháng 3 là ngày gì?

Thông tin về lịch âm ngày 9/3 Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo (Xấu). Ngày Nhâm Thân - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Dương Kim sinh Dương Thủy: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can.