Put sb off là gì

Idiom[s]: put sb off

Theme: ANNOYANCE

to upset or distress someone.• She always puts me off. She's so rude.• I try not to put off people. Idiom[s]: put sb off

Theme: ANNOYANCE

to agitated or ache someone.• She consistently puts me off. She's so rude.• I try not to put off people.

Put off là gì

Cụm động từ Put off có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Put off

Ý nghĩa của Put off là:

Ví dụ cụm động từ Put off

Ví dụ minh họa cụm động từ Put off:

- The concert's been PUT OFF until next month because the singer's got a throat infection Buổi hòa nhạc vừa bị hoãn cho tới tháng sau bởi ca sĩ bị nhiễm trùng cổ họng.

Nghĩa từ Put off

Ý nghĩa của Put off là:

Ví dụ cụm động từ Put off

Ví dụ minh họa cụm động từ Put off:

- I was really PUT OFF by the way he eats with his mouth open. Tôi thực sự đã dừng yêu thích [ghét] cái cách anh ấy ăn mà mở miệng.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Put off trên, động từ Put còn có một số cụm động từ sau:

Cụm từ PUT OFF rất phổ biến trong tiếng Anh. Bạn có biết PUT OFF là gì và cách sử dụng PUT OFF đúng cách trong tiếng Anh không? Bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về PUT OFF và cách sử dụng nó một cách chính xác và hợp lý nhất, với hình ảnh minh họa Anh – Việt rất dễ hiểu sẽ giúp các bạn nắm bắt kiến ​​thức một cách dễ dàng và nhanh chóng, hiệu quả nhất.

Tham Khảo: Honey nghĩa là gì? – Ý nghĩa tại sao nên gọi người yêu của mình là honey?

PUT OFF là gì?

PUT OFF có nghĩa là trì hoãn, tạm ngừng hoặc thay đổi trạng thái của một hoạt động đã, đang và sẽ diễn ra ngoài việc dừng hoặc ngăn cản hành động của ai đó.

Bạn đang thắc mắc PUT OFF là cụm động từ, tính từ, cụm danh từ và thành ngữ? Điều quan trọng là phải hiểu định dạng từ của PUT OFF để bạn có thể hiểu ban đầu về cách sử dụng của nó. Câu trả lời là PUT OFF là một phrasal verb – một cụm động từ quen thuộc trong tiếng Anh

PUT OFF bao gồm hai thành phần rất đơn giản: động từ PUT + giới từ OFF

Thoạt nhìn, cụm động từ PUT OFF dường như không liên quan gì đến động từ gốc. Tuy nhiên, bạn có thể hiểu rằng khi bạn buông bỏ một điều gì đó có nghĩa là gác lại, gác lại hành động đó để làm một việc quan trọng hơn. Đây cũng có thể được coi là một cách dùng phổ biến của cụm từ.

Bạn có thể sử dụng PUT OFF trong văn bản nói và viết.

Thể hiện sự hiểu biết và thông thạo các cụm từ như PUT OFF sẽ giúp bạn gây ấn tượng với giám khảo và đạt điểm cao trong bài kiểm tra tiếng Anh.

PUT OFF có tới 4 công dụng chính. Bạn có thể xem thêm các ví dụ về cách sử dụng PUT OFF bên dưới

Các cụm từ đồng nghĩa với PUT OFF trong tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo và sử dụng khi cần thiết, ví dụ:

• Delay: Sự chậm trễ

• Hủy: Đã hoãn

• Reason: lý do

• Bởi vì bởi vì

• Trong trường hợp: trong trường hợp

• Trường hợp khẩn cấp: Trường hợp khẩn cấp

• Đi chơi: đi chơi

• rời đi: bỏ qua

• Điều chỉnh: Điều chỉnh

• Delay: hoãn lại

Một số mẫu câu tiếng Anh sử dụng PUT OFF

• Đau buồn chỉ có thể được hoãn lại cho đến ngày mai.

Đau buồn sẽ chỉ được trì hoãn cho đến ngày mai.

• Họ không thể từ bỏ cuộc sống cho đến khi họ đã sẵn sàng.

Họ không thể ngừng sống cho đến khi chúng ta sẵn sàng.

• Nếu bạn gác lại mọi thứ cho đến khi nó được quyết định, bạn sẽ không bao giờ hoàn thành được việc gì.

Nếu bạn gác lại mọi thứ cho đến khi bạn chắc chắn về nó, bạn sẽ không bao giờ hoàn thành công việc.

• Đừng tự huyễn hoặc bản thân khi nghĩ rằng những việc quan trọng có thể bị hoãn lại cho đến một ngày, chúng có thể bị hoãn lại mãi mãi, và chúng sẽ không bao giờ.

Đừng tự lừa dối bản thân, những việc quan trọng có thể bị hoãn lại cho đến một ngày, chúng có thể bị hoãn lại mãi mãi, và bạn sẽ không có cơ hội để trì hoãn.

• Sự trì hoãn là điều gì đó sẽ được gác lại cho đến ngày mai.

Sự trì hoãn là một cái gì đó sẽ được gác lại cho đến ngày mai.

• Đừng gác lại công việc của ngày hôm nay cho đến ngày mai, bạn không nhận được gì và công việc cuối cùng sẽ tích lũy.

Đừng gác lại công việc của ngày hôm nay cho đến ngày mai, kẻo công việc chồng chất mà chẳng được gì.

Một số cụm động từ PUT khác

Ngoài các cụm động từ PUT OFF ở trên, động từ Put có các cụm động từ sau:

• thả cụm động từ

• Phrasal Verb Đặt xuống cho

• thả cụm động từ

• Tìm ra các cụm động từ

• Giao điểm cụm từ

• Cụm động từ Thu gọn

• Cụm động từ trở lại

• Phrasal Verb Đặt bằng

• Cụm động từ được đưa vào

• Phrasal Verb Đặt vào cho

• Cụm động từ TẮT

• cụm động từ để đưa vào

• Đầu ra cụm từ

• Cụm động từ Đặt qua

• Phrasal verb Đưa lên

• Phrasal Verb Đưa lên

• Chịu đựng. Cụm động từ

• Thẻ cụm từ

• Cụm động từ ghép lại với nhau

• Cụm động từ để

Tham Khảo Thêm: PM là gì? – Ý nghĩa của PM trong Facebook, chức vụ

Hy vọng rằng bài đăng này đã làm rõ câu hỏi của bạn put off là gì . Hãy theo dõi cấu trúc mà chúng tôi vừa giải thích trong bài viết để sử dụng PUT OFF đạt hiệu quả giao tiếp tối đa nhé!

Thường xuyên truy cập Tokyo Tower để cập nhật kiến thức hữu ích nhé!

  • Pick sb up: đón ai đó
  • Pick sth up: lượm cái gì đó lên
  • Put sb down: hạ thấp ai đó
  • Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui
  • Put sth off: trì hoãn việc gì đó
  • Put sth on: mặc cái gì đó vào
  • Put sth away: cất cái gì đó đi
  • Put up with sb/ sth: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
  • Run into sth/ sb: vô tình gặp được cái gì / ai đó
  • Run out of sth: hết cái gì đó
  • Set b up: gài tội ai đó
  • Set up sth: thiết lập, thành lập cái gì đó
  • Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
  • Show off: khoe khoang
  • Show up: xuất hiện
  • Slow down: chậm lại
  • Speed up: tăng tốc
  • Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
  • Take away [take sth away from sb]: lấy đi cái gì đó của ai đó
  • Take off: cất cánh [chủ ngữ là máy bay], trở nên thịnh hành, được ưa chuộng [chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..]
  • Take sth off: cởi cái gì đó
  • Take up: bắt đầu làm một họat động mới [thể thao, sở thích,môn học]
  • Talk sb in to s.th: dụ ai làm cái gì đó
  • Tell sb off: la rầy ai đó
  • Turn around: quay đầu lại
  • Turn down: vặn nhỏ lại
  • Turn off: tắt
  • Turn on: mở
  • Turn sth/sb down: từ chối cái gì/ai đó
  • Turn up: vặn lớn lên
  • Wake up: [tự] thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
  • Warm up: khởi động
  • Wear out: mòn, làm mòn [chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì  có nghĩa là bị mòn]
  • Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
  • Work sth out: suy ra được cái gì đó

© Copyright 2014 - 2022 TFlat - All Rights Reserved

Video liên quan

Chủ Đề