0260 mã vùng ở đâu

Kon Tum là 1 trong 23 tỉnh thành nằm trong kế hoạch chuyển đổi mã vùng đợt 3 theo Bộ Thông tin & Truyền thông. Bạn sẽ không còn lo lắng khi sử dụng điện thoại bàn để liên lạc với người thân ở Kon Tum nhưng không biết mã vùng mới là bao nhiêu vì ở bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giải đáp những thắc mắc về mã vùng điện thoại bàn Kon Tum mới nhất.

Mã Vùng Điện Thoại Kon Tum Là Bao Nhiêu?

Trước đây, mã vùng điện thoại của Kon Tum là 060. Theo quyết định 2036/QĐ-BTTTT của Bộ TT&TT,  mã vùng tỉnh Kon Tum được đổi lại là 0260. Hiện nay để sử dụng mã 0260 bạn thực hiện như sau:

  • Nếu bạn ở nước ngoài thì soạn cú pháp như sau: 00+84+Mã tỉnh Kon Tum+Số điện thoại.
  • Nếu bạn ở Việt Nam và dùng di động: 0+Mã vùng tỉnh thành+Số điện thoại.

Có thể bạn quan tâm cách đăng ký mạng MobiFone

  • Đăng ký 4G Mobi.
  • Đăng ký 5G MobiFone.

Mã Vùng Điện Thoại Của Các Tỉnh Khác

Ngoài Kon Tum thì 22 tỉnh thành khác cũng được thay đổi mã vùng điện thoại. Dưới đây là danh sách mã vùng điện thoại cố định mới nhất của các tỉnh thành.

STT Tỉnh/Thành phố Mã vùng cũ Mã vùng mới
1 Hồ Chí Minh 8 28
2 Đồng Nai 61 251
3 Bình Thuận 62 252
4 Bà Rịa – Vũng Tàu 64 254
5 Quảng Ngãi 55 255
6 Hà Nội 4 24
7 Bình Định 56 256
8 Phú Yên 57 257
9 Ninh Thuận 68 259
10 Khánh Hòa 58 258
11 Đắk Nông 501 261
12 Đắk Lắk 500 262
13 Lâm Đồng 63 263
14 Gia Lai 59 269
15 Vĩnh Long 70 270
16 Bình Phước 651 271
17 Long An 72 272
18 Tiền Giang 73 273
19 Bình Dương 650 274
20 Bến Tre 75 275
21 Tây Ninh 66 276
22 Đồng Tháp 67 277

Trên đây là tất cả những thông tin về mã tỉnh Kon Tum mới nhất hiện nay. Mong rằng bạn có thể liên lạc cho người thân, bạn bè tại Kon Tum một cách chính xác hơn, dễ dàng hơn. Chúc bạn có những phút giây trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

Tham Khảo Cú Pháp Đăng Ký 4G Mobi Data Cực Khủng HOT Nhất 2021

Tuỳ vào từng đối tượng khách hàng sẽ được tham gia từng gói cước 4g Mobi khác nhau, nếu sau khi soạn tin nhắn mà bạn nhận được phản hồi chưa thuộc đối tượng hãy thử soạn sang một gói 4g MobiFone khác, bạn sẽ không bị tốn phí nếu gói cước chưa thành công. Cách đăng ký 4g MobiFone
Tên gói Cú pháp/Ưu đãi Đăng ký nhanh/Giá
HD90 5G HD90 gửi 9084 Đăng ký nhanh
 8GB/30 ngày. 90.000đ/30 ngày
HD70 5G HD70 gửi 9084 Đăng ký nhanh
 6GB/30 ngày. 70.000đ/30 ngày
HD120 5G HD120 gửi 9084 Đăng ký nhanh
 10GB/30 ngày. 120.000đ/30 ngày
C120 5G C120 gửi 9084 Đăng ký nhanh
  • 120GB data tốc độ cao [4GB/ngày].
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng < 20 phút
  • Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng.
120.000đ/30 ngày
AG50 5G AG50 gửi 9084 Đăng ký nhanh
  • 1GB/ngày => 30GB/tháng
  • Miễn phí 01 tài khoản/ gói dịch vụ mobiAgri MobiFone.
  • Không giới hạn dung lượng data truy cập Youtube, Tiktok
50.000đ/30 ngày
CF120 5G CF120 gửi 9084 Đăng ký nhanh
  • 80GB/tháng
  • 200p nội mạng; 50p ngoại mạng mỗi tháng
120.000đ/30 ngày
CV119 5G CV119 gửi 9084 Đăng ký nhanh
  • 4GB/ngày => 120GB/tháng
  • 500p nội mạng.
  • 30p liên mạng.
119.000đ/tháng
C90N 5G C90N gửi 9084 Đăng ký nhanh
  • 120GB/30 ngày [4GB/ngày].
  • Miễn phí 1000p gọi thoại nội mạng.
  • Tặng 50 phút gọi ngoại mạng.
90.000đ/tháng
ED100 5G ED100 gửi 9084 Đăng ký nhanh
  • 2GB dung lượng tốc độ cao mỗi ngày/tài khoản mobiEdu ôn thi học tập
100.000đ/tháng
D30 5G D30 gửi 9084 Đăng ký nhanh
 7GB/7 ngày 30.000đ/7 ngày
D15 5G D15 gửi 9084 Đăng ký nhanh
3GB/3 ngày 15.000đ/3 ngày

Mã vùng số cố định trên toàn quốc sẽ được thống nhất về đầu số 02xx

Vào năm 2006, sau khi thực hiện mở cửa, xóa độc quyền doanh nghiệp trong lĩnh vực viễn thông, điện thoại cố định còn rất phổ biến và được dành tới 6 đầu số để đánh mã vùng trong khi di động chỉ được dành cho 1 đầu số [09].


Tuy nhiên, những năm qua, thị trường viễn thông Việt Nam đã có sự thay đổi mạnh mẽ, đặc biệt là sự phát triển bùng nổ của thuê bao di động trả trước. Trong khi số lượng thuê bao di động tăng rất mạnh thì thuê bao cố định lại “tuột dốc không phanh”.


Do đó, quy hoạch kho số viễn thông bắt đầu thể hiện những bất cập, đầu số cấp phát cho cố định quá nhiều không dùng hết trong khi di động thì lại thiếu, phải sử dụng tới dải 11 số.


Tuy nhiên, theo Cục Viễn thông, do thị hiếu, hầu hết mọi người chuộng dùng thuê bao 10 số hơn nên hiệu quả sử dụng của thuê bao 11 số không cao, tỷ lệ rời mạng lớn, đồng thời đây lại là nguồn phát tán SIM rác, tin nhắn rác chủ yếu. Vì thế, việc thống nhất thuê bao di động về 10 số [không còn 11 số] là điều cấp thiết.


Vậy nên, sau khi chuyển đổi mã vùng, sẽ dành ra được một số mã vùng để sử dụng làm mã mạng di động và các thuê bao di động 11 số sẽ được chuyển sang mã mạng di động mới có độ dài đồng nhất là 10 chữ số.

Ưu tiên cho Internet of things – IoT, tạo sự nhất quán trong quy hoạch

2. Tạo ra sự nhất quán trong quy hoạch dải số

Bên cạnh đó, Bộ TT&TT cũng cho biết thêm, việc quy hoạch và chuyển đổi đầu số mời cũng đảm bảo phù hợp với thông lệ quốc tế khi hiện tại, độ dài mã vùng của Việt Nam không nhất quán, có tỉnh có mã vùng dài 3 chữ số, trong khi tỉnh khác lại chỉ có một hoặc 2 chữ số. Bởi do việc chia tách và hợp nhất tỉnh/thành phố trước đây, kéo theo việc không đồng nhất.
Sau khi thay đổi, trừ Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh mã vùng dài 2 chữ số, tất cả các tỉnh còn lại có mã vùng 3 chữ số.


Do đó, việc quy hoạch và chuyển đổi đầu số mới nhằm đảm bảo kho số viễn thông được sử dụng tiết kiệm, hiệu quả là điều cần thiết và phù hợp với xu thế toàn cầu.

Danh sách mã vùng mới nhất năm 2021

Mã vùng điện thoại cố định của của 63 tỉnh, thành phố được thay đổi như sau [riêng mã vùng 4 tỉnh là Vĩnh Phúc – 211, Phú Thọ – 210, Hòa Bình – 218, Hà Giang – 219 vẫn giữ nguyên]

*Thứ tự sắp xếp theo vần ABC, hàng ngang từ trái qua phải

Tỉnh/TPMã vùng cũMã vùng mớiTỉnh/TPMã vùng cũMã vùng mới
1. An Giang07602962. Bà Rịa – Vũng Tàu0640254
3. Bắc Cạn028102094. Bắc Giang02400204
5. Bạc Liêu078102916. Bắc Ninh02410222
7. Bến Tre07502758. Bình Định0560256
9. Bình Dương0650027410. Bình Phước06510271
11. Bình Thuận062025212. Cà Mau07800290
13. Cần Thơ0710029214. Cao Bằng0260206
15. Đà Nẵng0511023616. Đắk Lắk05000262
17. Đắk Nông501026118. Điện Biên02300215
19. Đồng Nai061025120. Đồng Tháp0670277
21. Gia Lai059026922. Hà Giang02190219
23. Hà Nam0351022624. Hà Nội04024
25. Hà Tĩnh039023926. Hải Dương03200220
27. Hải Phòng031022528. Hậu Giang07110293
29. Hồ Chí Minh0802830. Hòa Bình02180218
31. Hưng Yên0321022132. Khánh Hoà0580258
33. Kiên Giang077029734. Kon Tum0600260
35. Lai Châu0231021336. Lâm Đồng0630263
37. Lạng Sơn025020538. Lào Cai0200214
39. Long An072027240. Nam Định03500228
41. Nghệ An038023842. Ninh Bình0300229
43. Ninh Thuận068025944. Phú Thọ02100210
45. Phú Yên0570257   
46. Quảng Bình052023247. Quảng Nam05100235
48. Quảng Ngãi055025549. Quảng Ninh0330203
50. Quảng Trị053023351. Sóc Trăng0790299
52. Sơn La022021253. Tây Ninh0660276
54. Thái Bình036022755. Thái Nguyên02800208
56. Thanh Hóa037023757. Thừa Thiên – Huế0540234
58. Tiền Giang073027359. Trà Vinh0740294
60. Tuyên Quang027020761. Vĩnh Long0700270
62. Vĩnh Phúc0211021163. Yên Bái0290216

Video liên quan

Chủ Đề