Next of kin nghĩa là gì

   

Tiếng Anh Next Of Kin
Tiếng Việt Liên Hệ Huyết Thống
Chủ đề Kinh tế

Người có quan hệ huyết thống gần nhất với người đã khuất là người được hưởng phần tài sản của người đã khuất, như luật định của tiểu bang, nếu không có chúc thư. Các bộ luật tiểu bang có khác nhau về việc xem người hôn phối còn sống có được coi như quan hệ huyết thống hay không.

  • Next Of Kin là Liên Hệ Huyết Thống.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Next Of Kin

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Next Of Kin là gì? [hay Liên Hệ Huyết Thống nghĩa là gì?] Định nghĩa Next Of Kin là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Next Of Kin / Liên Hệ Huyết Thống. Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Next of kinĐời sau. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Next of kin - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gần tương đối của một người đã chết, bởi mối quan hệ [ví dụ như vợ] hoặc máu [chẳng hạn như cha mẹ, anh chị em ruột, hoặc con cái].

Definition - What does Next of kin mean

Nearest relative of a deceased, by affinity [such as wife] or blood [such as a parent, sibling, or offspring].

Source: Next of kin là gì? Business Dictionary

Liên hệ huyết thống [NEXT OF KIN] là người có quan hệ huyết thống gần nhất với người đã khuất, là người được hưởng phần tài sản của người đã khuất, như luật định của tiểu bang, nếu không có chúc thư. Các bộ luật tiểu bang có khác nhau về việc xem ngươi hôn phối còn sống, có được coi như quan liên hệ huyết thống hay không.

Thật đáng trân quý. Photo by Streetwindy from Pexels

"[One's] next of kin" nghĩa là người thân, họ hàng gần.

Ví dụ

Police issue next of kin appeal for [kêu gọi] man who has died in Sale.

We’re appealing for help to trace [tìm] the next of kin of 74-year-old Jon Morris, who was sadly found dead at his home in Radstock by his carer on Tuesday 24 March.

Her death is not suspicious [đáng ngờ] and no police investigation [điều tra] is needed into her death but Dorset coroner Rachael Griffin is attempting to trace her next of kin.

On April 23, Williamson County sent updated control orders [lệnh kiểm soát] to 65 long-term care facilities [cơ sở chăm sóc], which stipulated [quy định] that if there is a confirmed case of COVID-19 in a facility, all patients, staff and next of kin must be notified.

Thu Phương

Bài trước: "Next-door neighbor" nghĩa là gì?

   

Tiếng Anh Next Of Kin
Tiếng Việt Liên Hệ Huyết Thống
Chủ đề Kinh tế
Người có quan hệ huyết thống gần nhất với người đã khuất là người được hưởng phần tài sản của người đã khuất, như luật định của tiểu bang, nếu không có chúc thư. Các bộ luật tiểu bang có khác nhau về việc xem người hôn phối còn sống có được coi như quan hệ huyết thống hay không.
  • Next Of Kin là Liên Hệ Huyết Thống.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Next Of Kin

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Next Of Kin là gì? [hay Liên Hệ Huyết Thống nghĩa là gì?] Định nghĩa Next Of Kin là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Next Of Kin / Liên Hệ Huyết Thống. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Video liên quan

Chủ Đề