Một Form sau khi thiết kế được thể hiện ở bao nhiêu dạng 1 Điểm a 2 b 3 c 6 D 8

[1]

Câu 1:


So khớp thông tin mô tả hoặc định nghĩa ở cột B với mục đúng nhất ở cột A. Cột B có một cụm từ không được dùng đến, và mỗi cụm từ không được dùng quá một lần.


a. 1-E, 2-D, 3-B, 4-Ab. 1-E, 2-D, 3-A, 4-Cc. 1-C, 2-A, 3-D, 4-Bd. 1-B, 2-A, 3-B, 4-A


Câu 2: Xét công tác quản lý hồ sơ học bạ. Trong số các việc sau, những việc nàothuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?


a. In hồ sơb. Xóa hồ sơ


c. Xem nội dung hồ sơd. Sửa tên trong một hồ sơe. Thêm hai hồ sơ


Câu 3: Sau khi thực hiện tìm kiếm thơng tin trong một tệp hồ sơ , khẳng định nào sau đây là sai:a. Hồ sơ tìm được sẽ khơng cịn trên tệp vì người ta đã tìm ra và lấy ra khỏi tệp rồi


b. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi


c. Hồ sơ thì cịn ngun nhưng giá trị của nó có thể bị thay đổi vì cơng việc tìm kiếm đã làm sai lệch các giá trị có sẵn.


d. Kích thước hồ sơ sau khi tìm kiếm thơng tin khơng hề thay đổi


Câu 4: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Cho biết các hồ sơ được sắp xếp tăng dần theo điểm trung
bình của học sinh. Việc nào nêu dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?


a. Tính điểm trung bình của tất cả các hồ sơ trong lớpb. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất


c. Tính và so sánh điểm trung bình của các học sinh Nam và điểm trung bình của các học sinh Nữ trong lớp


d. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất


Câu 5: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?a. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm , tra cứu thơng tin


b. Cùng với việc nhập và cập nhật hồ sơc. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tínhd. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tínhCâu 6: Cơ sở dữ liệu [CSDL] là :


a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.


b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.


c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.


A B


1. Tác nhân điều khiển hệ thống máy và hệ thống CSDL


2. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.


3. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.


4. Phần mềm máy tính giúp người sử dụng khơng biết gì về hệ QTCSDL nhưng có thể dùng nó để khai thác thơng tin trên CSDL


A. Phần mềm ứng dụngB. Hệ quản trị CSDL


C. Hệ điều hànhD.CSDL

[2]

d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên thiết bị nhớ đểđáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.


Câu 7: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:a. Gọn, nhanh chóng


b. Gọn, thời sự [Cập nhật đầy đủ, kịp thời...]c. Gọn, thời sự, nhanh chóng


d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDLCâu 8: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL


a. Bán hàngb. Bán vé máy bay


c. Quản lý học sinh trong nhà trườngd. Tất cả đều đúng


Câu 9: Một học sinh ở lớp 12A được chuyển sang lớp 12B sau khai giảng một tháng. Nhưng sang HK2, học sinh này được chuyển về lại lớp 12A. Tệp hồ sơ học bạ của lớp 12A được cập nhật mấy lần?


a. Cập nhật 1 lầnb. Cập nhật 3 lầnc. Cập nhật 2 lần


d. Không cập nhật lần nào hết


Câu 10: Thành phần nào dưới đây không thuộc cơ sở dữ liệu?a. Dữ liệu lưu trong các bản ghi


b. Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu


c. Cấu trúc dữ liệu [tên cột, kiểu dữ liệu, các ràng buộc…]d. Các chương trình phục vụ tìm kiếm dữ liệu


Câu 11: Để thiết kế một CSDL cần phải thực hiện theo trình tự nào dưới đây?a. Mức vật lý->mức khung nhìn->mức khái niệm


b. Mức khung nhìn->mức vật lý->mức khái niệmc. Mức khái niệm ->mức khung nhìn->mức vật lýd. Mức khung nhìn->mức khái niệm->mức vật lý


Câu 12: Một hồ sơ nhân viên chứa hai cột Ngày tháng năm sinh và cột tuổi. Hồ sơ này vi phạm yêucầu cơ bản nào dưới đây:


a. Tính tồn vẹn b. Tính độc lập


c. Tính khơng dược dư thừad. Tính cấu trúc


Câu 13: Hệ QTCSDL phải quản lý hai hồ sơ CSDL quản lí Đồn viên, khác nhau duy nhất của hồ sơ đó là: hồ sơ 1 có cột lưu tuổi Đồn, hồ sơ 2 có cột lưu ngày vào Đoàn. Hãy cho biết hồ sơ nào là đúng và lí do:


a. Hồ sơ 1 tốt hơn, vì đã xác định được tuổi Đồn mà khơng cần phải tính tốn


b. Hồ sơ 2 tốt hơn vì khơng cần cập nhật thơng tin hằng năm về tuổi Đồn, cịn việc tính tuổi làđiều đơn giản đối với hệ QTCSDL.


c. Cả hai hồ sơ thiết kế đều tốt như nhau, không hề vi phạm các yêu cầu cơ bản của CSDL.d. Cả hai hồ sơ đều không đáp ứng nhu cầu, cần chứa thơng tin ngày vào Đồn và tuổi ĐồnCâu 14: Q trình cập nhật dữ liệu của một CSDL đang được tiến hành thì máy bị khởi động lại, nhưng sau đó người quản trị hệ thống cho biết CSDL vẫn được cập nhật đúng như không có sự cố khởi động lại máy. Hệ CSDL đó đã đảm bảo được u cầu gì?


a. Tính nhất qnb. Tính khơng dư thừac. Tính an tồn và bảo mậtd. Câu a và c


Câu 15: Hệ quản trị CSDL là:

[3]

b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDLc. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDLd. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL


Câu 16: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:


Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4a. 2134


b. 1342c. 1324d. 1432


Câu 17: Sự khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL .


a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau, chứa thơng tin về một vấn đề nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng cịn quản trị và khai thác CSDL đó.b. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng cịn quản trị và khai thác CSDL đó.


c. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, cịn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó.


d. Tất cả đều sai



Câu 18: Chức năng của hệ QTCSDLa. Cung cấp cách tạo lập CSDL


b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thơng tinc. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt điều khiển việc truy cập vào CSDLd. Các câu trên đều đúng


Câu 19:Thành phần chính của hệ QTCSDL:a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu


Câu 20:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép


a. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDLb. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu


c. Khai báo cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDLd. Ngăn chận sự truy cập bất hợp pháp


Câu 21: Để thực hiện thao tác cập nhật dữ liệu, ta sử dụng :a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu


b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệuc. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệud. Cả ba ngôn ngữ trên


Câu 22: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phépa. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDLb. Khai thác dữ liệu


c. Cập nhật dữ liệud. Câu b và c


Câu 23: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDLa. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu


b. Thao tác trên nội dung dữ liệu


c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáod. Cả ba câu trên

[4]

a. Không đượcb. Không thểc. Đượcd. Không nên


Câu 25: Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.


a. Người dùng cuốib. Người lập trình


c. Nguời quản trị hệ CSDLd. Cả ba người trên


Câu 26: Người nào có vai trị trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thơng tin.



a. Người lập trìnhb. Người dùng cuốic. Người QTCSDLd. Cả ba người trên.


Câu 27: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDLa. Người lập trình ứng dụng


b. Người dùng cuốic. Người QTCSDLd. Cả ba người trênCâu 28: Access là gì? a. Là phần mềm công cụb. Là phần mềm ứng dụng


c. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuấtd. Câu b và c


Câu 29 : Access là hệ QTCSDL dành cho :a. Các máy tính trong mạng cục bộ


b. Các máy tính trong mạng diện rộngc. Máy tính cá nhân


d. Câu a và c


Câu 30 : Dữ liệu của tệp CSDL trong Access được lưu ở :a. Báo cáo [Report]


b. Mẫu hỏi [Query]
c. Biểu mẫu [Form]d. Bảng [Table]


Câu 31 So khớp thông tin mô tả hoặc định nghĩa ở cột B với mục đúng nhất ở cột A. Cột B có một cụm từ không được dùng đến, và mỗi cụm từ không được dùng quá một lần :


A [Tên đối tượng] B [Mô tả]


1. Bảng a. Nhập và hiển thị thông tin, tính tóan, phân


nhóm,tổng hợp dữ liệu, tổ chức in ấn.


2. Mẫu hỏi b. Giúp nhập hoặc hiển thị thông tin một cách


thuận tiện


3. Biểu mẫu c. Dùng lưu trữ dữ liệu


4. Báo cáo d. Sắp xếp, lọc và truy vấn dữ liệu, tính tóan, tạotrường mới, phân nhóm…và kết xuất dữ liệue. Hiển thị thơng tin, tính tóan, phân nhóm,tổng hợp dữ liệu, tổ chức in ấn.

[5]

d. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a


Câu 32: Các chức năng chính của Accessa. Lập bảng


b. Lưu trữ dữ liệu



c. Tính toán và khai thác dữ liệud. Ba câu trên đều đúng


Câu 33: Tập tin trong Access đươc gọi làa. Tập tin cơ sở dữ liệu


b. Tập tin dữ liệuc. Bảng


d. Tập tin truy cập dữ liệu


Câu 34: Phần đuôi của tên tập tin trong Access làa. DOC


b. TEXTc . XLSd. MDB


Câu 35: Tập tin trong Access chứa những gì:


a. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý


b. Chứa các cơng cụ chính của Access như: table, query, form, report...c. Chứa hệ phần mềm khai thác dữ liệu


d. Câu a và b


Câu 36: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu [CSDL] mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;a. Vào File chọn New



b. Kích vào biểu tượng New


c. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New


d. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.


Câu 37: Trong cửa sổ File New DataBase dưới đây, tên file trong Access đặt theo qui tắc nào


a. Phần tên không quá 8 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDBb. Phần tên không quá 64 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB


c. Phần tên không quá 255 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB.d. Phần tên không quá 256 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB.Câu 38: Cho biết THUCHANH.MDB là tên của một tệp CSDL trong Access, trong đó MDB viếttắt bởi :


a. Management DataBase

[6]

b. Microsoft DataBase


c. Microsoft Access DataBased. Khơng có câu nào đúng


Câu 39: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL:a. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL


b. Đặt tên tệp trước rồi mới tạo CSDL sauCâu 40:Thoát khỏi Access bằng cách:a. Vào File /Exit


b. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit


c. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close [X] nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Accessd. Câu b và c


Câu 41: Thành phần cơ sở của Access là gìa. Table


b. Recordc. Fieldd. Field name


Câu 42: Bản ghi của Table chứa những gìa. Chứa tên cột


b. Chứa tên trường


c. Chứa các giá trị của cộtd. Tất cả đều sai


Câu 43: Tên cột [tên trường] hạn chế trong bao nhiêu ký tựa. Câu 75: Để tạo một Table có hiệu quả, ta nên:


a. Lưu đủ các trường cần thiết


b. Nếu trong bảng có một trường khơng liên quan thì nên lưu vào một bảng khácc. Có thể lưu các trường của nhiều thông tin vào trong một bảng cho dễ quản lýd. Câu a và b

[10]

a. Khơng nhìn thấy hết được dữ liệu chứa trong ô khi field size quá lớnb. Hạn chế việc quan sát dữ liệu theo chiều ngang màn hình


c. Khơng hiển thị được dữ liệu hình ảnh


d. Hạn chế thao tác trên dữ liệu của người dùng


Câu 77: Dữ liệu nào không hiển thị được trên Table trong chế độ trang dữ liệu - Đối tượng thuộc chế độ làm việc nào của Access khắc phục được điều này?


a. Dữ liệu kiểu tiền tệ - Form: Datasheet view


b. Dữ liệu kiểu ảnh, video, âm thanh, …- Form: Design viewc. Dữ liệu hình ảnh, video, âm thanh, …- Form: Form viewd. Dữ liệu hình ảnh, video, âm thanh, …- Form : Datasheet view


Câu 78: Để tạo nút lệnh giúp người dùng thao tác các lệnh một cách dễ dàng, đối tượng nào của Access làm được điều này?


a. Table: Datasheet viewb. Form: Design viewc. Form : Form viewd. Form : Datasheet view


Câu 79: Biểu mẫu được thiết kế nhằm:


a. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệub. Sử dụng các thao tác thông qua nút lệnh


c. Thay đổi cấu trúc của bảng nguồn


d. Thay đổi kiểu dữ liệu của các trường trong bảng nguồnCâu 80: Chế độ Form view thường hay được sử dụng dùng để:


a. Lọc dữ liệu b. Hiển thị dữ liệuc. Cập nhập dữ liệud. Sắp xếp dữ liệu


Câu 81: Muốn tạo Form mới, bắt buộc phải cóa. Table


b. Table nguồn


c. Bảng chứa dữ liệu nguồn


d. Table nguồn đã nhập ít nhất 1 bản ghi


Câu 82: Hãy chọn câu trả lời để ghép mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải cho thích hợp:


A] Form: Chế độ thiết kế 1] người dùng


B] Form: Chế độ trang dữ liệu 2] người thiết kế Form


C] Form: Chế độ biểu mẫu 3] người dùng và người thiết kếTrả lời:


a. A]-2], B]-3], C]-1]b. A]-3], B]-2], C]-1]c. A]-2], B]-3], C]-1]d. A]-3], B]-1], C]-2]


Câu83: Hãy chọn câu trả lời thích hợp để ghép mỗi mục ở cột bên trái với một mục ở cột bên phải A] Form: Chế độ thiết kế 1] thường được sử dụng để lọc, sắp xếp dữ liệuB] Form: Chế độ biểu mẫu 2] có giao diện thân thiện


C] Form: Chế độ trang dữ liệu 3] được sử dụng làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu.4] có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệu, phân nhómdữ liệu



Trả lời:

[11]

d. A]-1], B]-2], C]-2]


Câu 84: Dữ liệu dạng hình ảnh chỉ có thể hiển thị trong chế độa. Trang dữ liệu của table


b. Trang dữ liệu của Formc. Thiết kế của Formd. Form view


Câu 85: Câu nào sai trong các câu sau đây:


a. Có thể tự thiết kế biểu mẫu bằng cách kích đúp vào Create form by using wizard


b. Không thể chỉnh sửa được biểu mẫu sau khi tạo biểu mẫu bằng wizard [Create form by using wizard]


c. Việc cập nhật dữ liệu trên biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên table nguồn


d. Biểu mẫu chứa dữ liệu nên việc xóa bản ghi nào đó trên biểu mẫu khơng ảnh hưởng gì đến dữ liệu của table nguồn


Câu 86: Câu nào đúng trong các câu sau:


a. Có thể lưu danh sách đã lọc trong cửa sổ DataSheet View của Table dưới dạng Form hay Report


b. Không thể in danh sách đã lọc trong Access



c. Có thể sử dụng biểu mẫu để thể làm thay đổi cấu trúc của bảng


d. Trên biểu mẫu có thể tạo các nút lệnh để người dùng có thể thao tác lệnh dễ dàngCâu 87: Những khả năng nào dưới đây không phải là khả năng của biểu mẫu


a. Dễ dàng thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc của bảng nguồnb. Sắp xếp dữ liệu


c. Nhập và hiển thị dữ liệu


d. Phân nhóm và tổng hợp dữ liệu trên trường nào đóe. In dữ liệu dưới dạng bảng hay biểu mẫu


Câu 88: Biểu mẫu có mấy cách hiển thị :a. 3


b. 2c. 1d. 4


Câu 89: Phát biểu nào đúng dưới đây


a. Trong chế độ trang dữ liệu của Form dữ liệu hình ảnh có thể hiển thị cịn chế độ trang dữ liệu của Table thì khơng


b. Chế độ trang dữ liệu của Table có thể sắp xếp và lọc dữ liệu còn chế độ trang dữ liệu của Form thì khơng


c. Chế độ trang dữ liệu của Form có thể thao tác trên các các nút lệnh cịn chế độ trang dữ liệucủa Table thì khơng


d. Trong chế độ trang dữ liệu của Form người dùng chỉ có thể tác động đến những trường xuất hiện trong Form mà thôi, trong khi chế độ trang dữ liệu của bảng người dùng có thể tác động đến tất cả các trường của nó


Câu 90: Nhập dữ liệu bằng biểu mẫu là cách nhập dữ liệu:a. Trực tiếp vào table


b. Gián tiếp vào tablec. Trực tiếp vào table nguồnd. Gián tiếp vào table nguồn


Câu 91: Chế độ thiết kế của biểu mẫu nhằm:a. Cập nhật dữ liệu


b. Chỉnh sửa thiết kế cũ của biểu mẫu c. Thiết kế mới một biểu mẫu

[12]

a. tránh được dư thừa dữ liệub. đảm bảo tính nhất quán dữ liệu


c. có thể lập danh sách tổng hợp các thông tin từ bảng liên kếtd. tất cả các câu trên


Câu 93:Trường liên kết của các bảng phải:a. có tên giống nhau


b. không nhất thiết tên phải giống nhauCâu 94: Thay đổi cấu trúc bảng là:



a. Thêm trường mới


b. Thay đổi trường [tên, kiểu dữ liệu, tính chất…]c. Xóa trường


d. Tất cả các thao tác trên


Câu 95: Hãy ghép thuộc tính với mơ tả của nó:


Thuộc tính Mơ tả


a] Format 1. Giá trị ngầm định khi thêm bản ghi mới


b] Caption 2. Định dạng, hiển thị dữ liệu [đặt biệt đối với


dữ liệu số, ngày]


c] Default Value 3. Phụ đề, tên trường trên biểu mẫu, báo cáo


d] Field Size 4. Không để trống giá trị của trường này


5. Độ rộng của trường, quy định độ dài dữ liệua. a]-2., b]-4., c]-1., d]-3


b. a]-5., b]-3., c]-4., d]-1c. a]-2., b]-3.,c]-1., d]-5d. a]-4., b]-3., c]-2., d]-1


Câu 96: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta khơng chỉ định khóa chính thì:a. Access không cho phép lưu bảng


b. Access không cho phép nhập dữ liệu


c. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống nhau


d. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảngCâu 97: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các:


a. giá trị của trườngb. cơ sở dữ liệu


c. tệp


d. bản ghi khác


Câu 98: Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi nháy nút:a. First Key


b. Single keyc. Primary Keyd. Unique Key


Câu 99: Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên phải với một chức năng của nó ở cột bên trái trong bảng sau:


Nút lệnh Chức năng


a] 1. Chuyển về bản ghi đầu


b] 2. Chuyển về bản ghi ngay trước


c] 3. Thêm bản ghi mới

[13]

e] 5. Chuyển đến bản ghi cuối cùng


f] 6. Chuyển đến bản ghi tiếp theo


a. a]-3, b]-4, c]-1, d]-2, e]-5, f]-6b. a]-4, b]-3, c]-1, d]-2, e]-6, f]-5c. a]-4, b]-5, c]-1, d]-6, e]-2, f]-3d. a]-4, b]-3, c]-1, d]-6, e]-2, f]-5


Câu 100: Chọn câu trả lời đúng sau đây trong danh sách các câu hỏi sau:1. Một trường chứa một giá trị thông tin bên trong bản ghi


2. Loại bỏ dư thừa để tăng tính nhất quán của cơ sở dữ liệu


3. Nếu độ dài của trường kiểu Text khơng được chỉ rõ thì Access gán cho nó là 25 4. Tên trường có thể chứa các ký tự số và không thể dài hơn 64 ký tự


Trả lời:


a. Cả 4 câu đều đúngb. Câu 1 đúng, câu 2,3,4 saic. Câu 1,2,4 đúng-câu 3 said. Câu 2,3 đúng-câu 1,4 sai


Câu 101: Hãy ghép đúng nút lệnh với chức năng của nó:


Nút lệnh Chức năng


A] 1] Lọc theo mẫu


B] 2] Thực hiện lọc


C] 3] Lọc theo chọn lựa


D]


a. A]-2], B]-1], C]-3]b. A]-1], B]-2], D]-3]c. A]-3], B]-1], C]-2]d. A]-3], B]-2], D]-1]


Câu 102: Câu nào sai trong các câu sau đây?


a. Sử dụng lọc theo lựa chọn [by selection] để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn.


b. Sử dụng lọc theo mẫu [by form] để tìm các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn và thêm một số tiêu chí khác


c. Sử dụng lọc theo mẫu [by form] để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp


d. Nếu khơng sử dụng lọc trực tiếp trên table ta có thể sử dụng query để lọc dữ liệu một cách gián tiếp


Câu 103: Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách thuận lợi thông qua:a. Định dạng hàng



b. Định dạng cộtc. Biểu mẫud. Trang dữ liệu


Câu 104: Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì đầu tiên ta bắt buộc phải:a. Xác định hành động cho biểu mẫu đó


b. Chọn bố cục cho biểu mẫuc. Xác định dữ liệu nguồnd. Nhập tên cho biểu mẫu


Câu 105: Sắp xếp các bước theo thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:1. Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết


2. Mở cửa sổ Relationships

[14]

Trả lời:a. 2-1-4-3b. 2-4-3-1c. 2-1-3-4d. 2-3-4-3Câu 106:


Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:a. Số bản ghi bằng nhau


b. Khóa chính giống nhauc. Số trường bằng nhaud. Tất cả đều sai



Câu 107: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:a. Chọn hai bảng và bấm phím Delete


b. Chọn dây liên kết giữa hai bảng đó và bấm phím Deletec. Chọn tất cả các bảng và bấm phím Delete


d. Tất cả đều sai


Câu 108: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:a. In dữ liệu


b. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệuc. Xóa các dữ liệu không cần đến nữad. Cập nhật dữ liệu


Câu 109:Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, dùng:a. Câu hỏi


b. Liệt kêc. Biểu mãud. Mẫu hỏi


Câu 110: Khi hai [hoặc nhiều hơn] các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là:


a. Điều kiện lọc đơn giảnb. Điều kiện lọc phức tạpc. Điều kiện lọc rườm ràd. Điều kiện lọc đơn



Câu 111: Hãy ghép nút lệnh với chức năng tương ứng trong bảng sau:


A] 1] Thêm hàng Total vào lưới thiết kế mẫu hỏi


B] 2] Thực hiện mẫu hỏi


C] 3] Thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mãu hỏi


D] Trả lời:


a. A]-3], B]-1], D]-2]b. A]-3], B]-2], C]-1]c. A]-2], B]-1], C]-3]d. A]-2], B]-3], C]-1]


Câu 112: Hãy chọn các cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống của câu phát biểu sau đây:“Để tìm các bản ghi trong hai bảng có cùng các giá trị tại các trường tương ứng, trước tiên cần ………..các bảng.”


a. thiết kế b. nhập dữ liệuc. liên kết

[15]

Câu 113: Cho bảng BANG_DIEM[HOTEN, TO, DIEM] hãy tạo danh sách phân nhóm trên trường TO, trong nhóm đã phân cho hiển thị ho ten học sinh và tính điểm TB của các học sinh đó. Ta sử dụng cơng cụ nào dưới đây để có thể tạo danh sách theo yêu cầu trên:


a. Queryb. Formc. Report


d. Phải kết hợp giữa Query và Report


Câu 114: Cho bảng BANG_DIEM[HOTEN, TO, DIEM] hãy tạo danh sách phân nhóm trên trường TO, trong nhóm đã phân cho biết điểm TB, cao nhất, thấp nhất của tổ đã nhóm. Ta có thể sử dụng cơng cụ nào dưới đây để có thể tạo danh sách theo yêu cầu trên:


a. Queryb. Reportc. Form


d. Phải kết hợp giữa Query và Report


Câu 115: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mãu hỏi, để bỏ bảng đó ra khỏicửa sổ thiết kế Query, ta làm như sau:


a. Kích phím phải chuột vào bảng bị thừa/ chọn Delete Tableb. Kích phím phải chuột vào bảng bị thừa / chọn Remove Table


c. Kích phím phải chuột vào bảng bị thừa / chọn Edit/chọn Remove Tabled. Chọn bảng bị thừa bấm phím delete


Câu 116: Hãy cho biết Report làm được những gì mà Form khơng làm được?a. Report hiển thị được dữ liệu từ Tables/Queries


b. Report In ấn được


c. Report có khả năng phân nhóm được dữ liệud. Report lấy dữ liệu nguồn từ Tables hoặc Queries


Câu 117: Trong cửa sổ thiết kế của Report, cơng thức để tính tổng kết của mỗi nhóm phải nhập vào phần:


a. chân nhómb. đầu nhómc. giữa nhómd. group footer


Câu 118: Có thể dùng đối tượng nào dưới đây để cập nhật dữ liệu:a. Bảng


b. Biểu mẫuc. Mẫu hỏid. Báo cáo


Câu 119: Dữ liệu của CSDL được lưu ở:a. các bảng


b. các mẫu hỏic. biểu mẫud. báo cáo


Câu 120: Report có các chế độ làm việc sau:a. DataSheet view

Video liên quan

Chủ Đề