Giải bài tập tiếng nhật minano nihongo bài 1 năm 2024

- Tên công ty: Công ty TNHH Giáo dục và Thương mại Riki Việt Nam

- Trụ sở chính: Số nhà 40 Tổ dân phố 6, P. Kiến Hưng, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội

- Số đăng ký kinh doanh: 107836693

- Ngày cấp: 5/11/2017

- Nơi cấp: Sở kế hoạch đầu tư thành phố Hà Nội

  1. Mondai

Mondai 1.

Giải bài tập tiếng nhật minano nihongo bài 1 năm 2024

Nghe audio

https://cldup.com/tvEsTX1YLY.mp3

Đáp án:

  • 例 : あなたは せんせい ですか。
  • 1 : あなたは サントスさんですか。
  • 2 : お なまえ は?
  • 3 : なんさい ですか。
  • 4 : アメリカじんですか。
  • 5 : エンジニアですか。

Mondai 2

Giải bài tập tiếng nhật minano nihongo bài 1 năm 2024

Nghe audio

https://cldup.com/Pyu2ykyurG.mp3

Đáp án:

1 . ( 2 ) 2 . ( 1 ) 3 . ( 3 )

Mondai 3

Giải bài tập tiếng nhật minano nihongo bài 1 năm 2024

Nghe audio

https://cldup.com/mlrIwoia9p.mp3

Đáp án:

1 . ( O ) 2 . ( X ) 3 . ( O )

Trang: 1 2

Mondai 1: Nghe và trả lời câu hỏi

例: いいえ、[わたしは] 先生じゃ ありません。

  1. _________
  1. _________
  1. _________
  1. _________
  1. _________

例:

1)

2)

3)

4)

5)

Mondai 2: Nghe và chọn hình phù hợp với nội dung

例:

Giải bài tập tiếng nhật minano nihongo bài 1 năm 2024

1)

Giải bài tập tiếng nhật minano nihongo bài 1 năm 2024

2)

Giải bài tập tiếng nhật minano nihongo bài 1 năm 2024

Mondai 3: Nghe và khoanh đáp án đúng

例1: ( x ) 例2: ( 〇 ) 1)(__)2)(__)3)(__)

例1:

例2:

1)

2)

3)


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICO Địa chỉ: Số 10 ngõ 106, TT Ngân Hàng, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024.3791.7828 Hotline: 098.933.7424 – 098.951.6699 Website: havico.edu.vn Email: [email protected] Facebook: facebook.com/havico.edu.vn YouTube: youtube.com/c/havicogroup Twitter: twitter.com/duhochavico Instagram: instagram.com/duhochavico

あなたは せんせいですか。

Bạn là giáo viên hả?

…例(れい): いいえ、わたしは は せんせいじゃ ありません。

Ví dụ: Không, tôi không phải là giáo viên.

1.

あなたは サントスさんですか。

Bạn là Santos phải không?

…例(れい): いいえ、サントスじゃ ありません。

Ví dụ: Không, tôi không phải là Santos.

2.

おなまえは?

Bạn tên là gì?

…例(れい): マイク ミラーです。

Mike Miller.

3.

なんさいですか。

Bạn bao nhiêu tuổi?

…例(れい): 28さいです。

28 tuổi.

4.

アメリカじんですか。

Bạn là người Mỹ phải không?

…例(れい): はい、アメリカじんです。

Vâng, tôi là người Mỹ.

5.

エンジニアですか。

Bạn là kỹ sư phải không?

…例(れい): いいえ、エンジニアじゃ ありません。

Không, tôi không phải kỹ sư.

Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo Bài 1 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn một số cấu trúc và từ vựng cơ bản nhất trong tiếng Nhật dùng để giới thiệu về bản thân. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 1 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.

Bài tập Minna no Nihongo Bài 1 – Có đáp án và giải thích chi tiết

  • Phần 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
  • Phần 2: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống
  • Phần 3: Hoàn thành đoạn hội thoại giới thiệu bản thân

Phần 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Bài tập

例:

あなたは ( がくせい )ですか。

……はい、がくせいです。

1)

あなたは (_______)ですか。

……はい、わたしは ミラーです。

2)

ミラーさんは (_______)ですか。

……はい、アメリカじんです。

3)

ワットさんも (_______)ですか。

……いいえ、アメリカじんじゃ ありません。 イギリスじんです。

4)

あの かたは (_______)ですか。

……サントスさんです。

5)

テレサちゃんは (_______)ですか。

……9さいです。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:

1)

……はい、わたしは ミラーです。

→ Đáp án: ミラー

2)

……はい、アメリカじんです。

→ Đáp án: アメリカじん

3)

……いいえ、アメリカじんじゃ ありません。 イギリスじんです。

→ Đáp án: アメリカじん

4)

……サントスさんです。

→ Đáp án: どなた

5)

Phần 2: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống

Bài tập

例:

わたし ( は ) ミラーです。

1)

ワンさん (_______)いしゃです。

2)

カリナさん (_______)せんせいです (_______)。

……いいえ、せんせいじゃ ありません。

3)

ミラーさんは IMC (_______)しゃいんです。

4)

ミラーさんは かいしゃいんです。

サントスさん (_______)かいしゃいんです。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:

1)

ワンさん ( は )いしゃです。

→ Đáp án: は

Giải thích :Áp dụng cấu trúc A は B です。

2)

……いいえ、せんせいじゃ ありません。

→ Đáp án: は / か

Giải thích : Áp dụng cấu trúc nghi vấn A は B ですか

3)

ミラーさんは IMC ( の )しゃいんです。

→ Đáp án: の

Giải thích : Nhân viên của công ty IMC.

4)

サントスさん ( も )かいしゃいんです。

→ Đáp án: も

Giải thích : Ông Miller là một nhân viên công ty Ông Santos cũng là một nhân viên công ty.

Phần 3: Hoàn thành đoạn hội thoại giới thiệu bản thân

Bài tập

はじめまして。

わたしは ( )です。

( )からきました。

どうぞ よろしく。

Đáp án và giải thích chi tiết

Bài đọc Bài dịch Rất vui được gặp bạn.

Tôi là ( ).

Tôi đến từ ( ).

Rất vui được gặp bạn.

……

Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 1 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới.