Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch KAlO2 a NaOH B HNO3 C HCl D khso4

Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch KAlO2 a NaOH B HNO3 C HCl D khso4

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

 CHUN GIA LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MƠN HĨA HỌCHà Nội1 ĐỀ ÔN TẬP LÝ THUYẾTSỐ 01KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa HọcThời gian làm bài: 20 phút, khơng kể thời gian phát đềCâu 1: Glucozơ (C6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm?A. O2 (to).B. H2 (to, Ni).oC. AgNO3/NH3 (t ).D. Cu(OH)2.Câu 2: Este etyl axetat có cơng thức làA. HCOOCH3.B. CH3COOCH3.C. HCOOC2H5.D. CH3COOC2H5.Câu 3: Muối sắt(II) clorua có cơng thức làA. Fe3O4.B. FeS.C. FeCl2.D. FeCl3.Câu 4: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?A. NaNO3.B. NaHCO3.C. Na2CO3.D. KHCO3.Câu 5: Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?A. Na.B. Fe.C. Cu.D. Ag.Câu 6: Chất nào sau đây là hợp chất cao phân tử?A. Axit béo.B. Tinh bột.C. Chất béo.D. Saccacrozơ.Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?A. K.B. Fe.C. Zn.D. Mg.Câu 8: Etylamin có cơng thức phân tử làA. (CH3)2NH.B. CH3NH2.C. C6H5NH2.D. C2H5NH2.Câu 9: Quặng hematit có cơng thức làA. Fe3O4.B. Fe2O3.C. FeCO3.D. FeS2.Câu 10: Kim loại sắt tác dụng với chất nào tạo thành hợp chất sắt(III)?A. S (to).B. CuSO4 (dd).C. HCl (dd).D. Cl2 (to).Câu 11: Natri hiđroxit có cơng thức làA. Na2CO3.B. Na2O.C. NaOH.D. NaHCO3.Câu 12: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?A. H2.B. HCl.C. HNO3.D. H2SO4 đặc.Câu 13: Công thức của nhôm oxit làA. AlCl3.B. Ba(AlO2)2.C. Al2O3.D. Al(OH)3.Câu 14: Chất nào sau đây dùng làm phân kali bón cho cây trồng?A. NH4NO3.B. Ca(H2PO4)2.C. K2CO3.D. (NH2)2CO.Câu 15: Ở điều kiện thích hợp amino axit phản ứng với chất nào tạo thành este?A. HCl.B. NaOH.C. CH3OH.D. CH3COOH.Câu 16: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn làA. Fe3O4.B. Fe(OH)3.C. Fe2O3.D. FeO.Câu 17: Kim loại nào sau đây phải ứng với lưu huỳnh (S) ở nhiệt độ thường?A. Cu.B. Fe.C. Hg.D. Al.Câu 18: Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Fe từ dung dịch Fe(NO3)3 bằng phương pháp thủy luyện?A. Na.B. Fe.C. Cu.D. Al.Câu 19: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?A. Polietilen.B. Polipeptit.C. Polistiren.D. Policaproamit.Câu 20: Hợp chất X là chất rắn, màu đỏ nâu, không tan trong nước. Công thức của X làA. Fe(OH)2.B. Fe3O4.C. Fe2O3.D. Fe(OH)3.2 Câu 21: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?A. Saccarozơ.B. Xenlulozơ.C. Fructozơ.D. Glucozơ.Câu 22: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào q trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. ChấtX làA. H2.B. N2.C. O2.D. CO2.Câu 23: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Triolein có cơng thức cấu tạo thu gọn làA. C3H5(OOCC17H31)3.B. C3H5(OOCC17H35)3.C. C3H5(OOCC15H31)3.D. C3H5(OOCC17H33)3.Câu 24: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?A. Fe.B. K.C. Cu.D. Ag.Câu 25: Chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời?A. Na2CO3.B. Na3PO4.C. HCl.D. NaOH.Câu 26: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá vơi làA. CaSO4.B. FeCO3.C. CaCO3.D. MgCO3.Câu 27: Nước vôi trong chứa chất tan nào sau đây?A. CaCl2.B. Ca(OH)2.C. Ca(NO3)2.D. Ca(HCO3)2.Câu 28: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al khơng phản ứng với chất nào sau đây?A. CuO.B. Fe3O4.C. MgO.D. Cr2O3.Câu 29: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. Mộttrong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là chất X. Chất X có thể gây tổn thương não, dây thầnkinh thị giác, tổn thương nội tạng. Tên gọi của X làA. propan-1-ol.B. etanol.C. phenol.D. metanol.Câu 30: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?A. Na2S và FeCl2.B. AlCl3 và KOH.C. NaOH và NaAlO2.D. NH4Cl và AgNO3.Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.D. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.B. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.Câu 33: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.Câu 34: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường vàhoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọicủa X và Y lần lượt làA. glucozơ và saccarozơ.B. saccarozơ và sobitol.C. glucozơ và fructozơ.D. saccarozơ và glucozơ.Câu 35: Phát biểu nào sau đây sai?A. Hỗn hợp bột nhôm và bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.B. Muối NaHCO3 không phản ứng với dung dịch NaOH.C. Đun nước cứng lâu ngày sẽ tạo thành lớp cặn ở đáy ấm.D. Đồ vật bằng thép để ngồi khơng khí ẩm sẽ bị ăn mịn điện hố.3 Câu 36: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 làA. 3B. 1C. 4Câu 37: Cho các phát biểu sau:D. 2(a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.(b) Nếu nhỏ dung dịch I 2 vào lát cắtcủa quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đôngtụ protein.(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.(e) Vải làm từnilon-6,6 kém bền trong nước xà phịng có tính kiềm.Số phát biểu đúng làA. 4.B. 3.C. 5.D. 2.Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.(b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.(d) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.(e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa làA. 3.B. 5.C. 2.D. 4.Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:- Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịchH2SO4 đặc (4 ml), đồng thời lắc đều. Lắp dụng cụ thí nghiệm như hình vẽ:- Bước 2: Đun nóng hỗn hợp phản ứng sao cho hỗn hợp không trào lên ống dẫn khí.- Bước 3: Đốt khí sinh ra ở đầu vuốt nhọn của ống dẫn khí.- Bước 4: Dẫn khí khí sinh ra ở đầu vuốt nhọn qua dung dịch KMnO4.Cho các phát biểu sau:(a) Đá bọt điều hịa q trình sôi, giúp dung dịch sôi đều, tránh hiện tượng quá sơi.(b) Khí thốt ra ở đầu vuốt nhọn là C2H4, khí này cháy với ngọn lửa màu xanh.(c) Màu của dung dịch KMnO4 bị nhạt dần và xuất hiện kết tủa màu đen.(d) Ở thí nghiệm trên, có thể thay etanol bằng metanol.(e) Vai trị của bơng tẩm NaOH đặc là hấp thụ khí SO2 sinh ra.Số phát biểu đúng làA. 4.B. 3.C. 5.D. 2.Câu 40: Chất X là một loại thuốc cảm có cơng thức phân tử C9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịchNaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được parafin đơngiản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T khơng có khả năngtráng gương. Có các phát biểu sau:(a) Chất X phản ứng với NaOH (t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3.(c) Chất Z có cơng thức phân tử C7H4O4Na2.(d) Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (H2SO4 đặc, to).Số phát biểu đúng làA. 4.B. 2.C. 3.D. 1.-----------------------------------------------ĐỀ ÔN TẬP LÝ THUYẾTKỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa Học4 SỐ 02Thời gian làm bài: 20 phút, không kể thời gian phát đềCâu 1: Metylamin có cơng thức phân tử làA. C6H5NH2.B. (CH3)2NH.C. CH3NH2.D. C2H5NH2.Câu 2: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?A. Na.B. Ca.C. Fe.D. Al.Câu 3: Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng làA. FeO.B. MgO.C. Fe2O3.D. Al2O3.Câu 4: Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?A. KOH.B. NaOH.C. HCl.D. Ba(OH)2.Câu 5: Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien. X làA. polistiren.B. cao su buna-N.C. cao su buna-S.D. polibutađien.Câu 6: Quặng manhetit có cơng thức làA. Fe2O3.B. FeS2.C. FeCO3.D. Fe3O4.Câu 7: Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH không phản ứng với chất nào?A. KNO3.B. HCl.C. H2NCH(CH3)COOH.D. NaOH.Câu 8: Kim loại Al phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?A. NaNO3.B. NaHSO4.C. Na2SO4.D. MgCl2.Câu 9: Oxit sắt từ có cơng thức làA. FeS.B. FeCl2.C. Fe3O4.D. FeCl3.Câu 10: Trong phân tử của cacbohiđrat ln cóA. nhóm chức anđehit.B. nhóm chức axit.C. nhóm chức xeton.D. nhóm chức ancol.Câu 11: Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3 bằng phương pháp thủy luyện?A. Na.B. Ba.C. K.D. Cu.Câu 12: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat làA. CaSO3.B. CaCl2.C. CaCO3.D. Ca(HCO3)2.Câu 13: Polime nào sau đây là polime tổng hợp?A. Cao su thiên nhiên.B. Polietilen.C. Polisaccarit.D. Polipeptit.Câu 14: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Trilinolein có cơng thức cấu tạo thu gọn làA. C3H5(OOCC17H35)3.B. C3H5(OOCC17H33)3.C. C3H5(OOCC15H31)3.D. C3H5(OOCC17H31)3.Câu 15: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?A. Cu.B. Fe.C. Ag.D. K.Câu 16: Hợp chất X là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước. Công thức của X làA. Fe3O4.B. Fe(OH)2.C. Fe(OH)3.D. FeO.Câu 17: Glucozơ (C6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành sobitol (C6H14O6)?A. O2 (to).B. H2 (to, Ni).C. AgNO3/NH3 (to).D. Cu(OH)2.Câu 18: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thơn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cungcấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas làA. CO2.B. N2.C. CH4.D. Cl2.Câu 19: Dung dịch axit HNO3 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây?A. Fe.B. Cr.C. Ag.D. Al.Câu 20: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn làA. FeO.B. Fe3O4.C. Fe2O3.D. Fe.5 Câu 21: Chất nào sau đây dùng làm phân đạm bón cho cây trồng?A. K2CO3.B. KCl.C. (NH2)2CO.D. Ca(H2PO4)2.Câu 22: Kim loại sắt tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?A. CuSO4.B. HNO3 loãng.C. HCl lỗng.D. H2SO4 lỗng.Câu 23: Cơng thức của nhơm hiđroxit làA. AlCl3.B. Al(OH)3.C. Ba(AlO2)2.D. Al2O3.Câu 24: Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?A. K.B. Ag.C. Fe.D. Cu.Câu 25: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?A. HCl.B. NaOH.C. Ca(OH)2.D. Na2CO3.Câu 26: Este etyl fomat có cơng thức làA. CH3COOCH3.B. HCOOC2H5.C. CH3COOC2H5.D. HCOOCH3.Câu 27: Dung dịch Na2CO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây khơng giải phóng khí CO2?A. H2SO4.B. KHCO3.C. KHSO3.D. HCl.Câu 28: Natri hiđrocacbonat có cơng thức làA. NaHCO3.B. Na2CO3.C. NaOH.D. Na2O.Câu 29: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?A. Cu(NO3)2 và H2SO4.B. CuSO4 và NaOH.C. FeCl3 và NaNO3.D. NaOH và Na2CO3.Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai?A. Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3 xảy ra hai phản ứng.B. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 và H2SO4, xảy ra ăn mịn điện hóa.D. Kim loại Al tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí H2.Câu 31: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong cóvị ngọt sắc. Trong cơng nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt làA. glucozơ và fructozơ.B. fructozơ và saccarozơ.C. saccarozơ và xenlulozơ.D. saccarozơ và glucozơ.Câu 32: X là một este no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon. Số công thức cấu tạo củaX thoả mãn làA. 3.B. 5.C. 2.D. 4.Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa.B. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ.C. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi.D. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng.Câu 34: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi phản ứng kết thúc?A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.B. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.D. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.Câu 35: Cho 1 mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml chất lỏng X, thấy giải phóng khí Y. Đốtcháy Y, thấy Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt. Chất X làA. benzen.B. axit acrylic.C. anđehit axetic.D. etyl axetat.Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng?A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.C. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.6 (b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch KHSO4.(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí làA. 5.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 38: Cho các phát biểu sau:(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.(b) Trong công nghiệp, glucozơ đượcdùng để tráng ruột phích.(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.(d) Dùng giấm ănhoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.(e) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC.Số phát biểu đúng làA. 4.B. 2.C. 3.D. 5.Câu 39: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng.Từ chất X thực hiện chuyển hố sau:Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?A. Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.B. Chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.C. Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước.D. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng.Câu 40: Cho hình vẽ biểu diễn thí nghiệm như sau:Cho các phát biểu sau:(a) Thí nghiệm trên dùng để xác định sự có mặt của nguyên tố H và C trong hợp chất hữu cơ.(b) Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.(c) Bột CuO có tác dụng oxi hóa hợp chất hữu cơ thành các hợp chất vô cơ đơn giản.(d) Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay bột CuO bằng bột Al2O3 thì cũng thu được kết quả tương tự.Số phát biểu đúng làA. 1.B. 3.C. 4.D. 2.--------------------------------------------------------- HẾT ----------7 ĐỀ ÔN TẬP LÝ THUYẾTSỐ 03KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa HọcThời gian làm bài: 20 phút, khơng kể thời gian phát đềCâu 1: Dung dịch NaHCO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?A. Ca(OH)2.B. KOH.C. HCl.D. BaCl2.Câu 2: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khơ khơng nóng chảymà thăng hoa, được dùng để tạo mơi trường lạnh khơng có hơi ẩm. Chất X làA. O2.B. N2.C. H2O.D. CO2.Câu 3: Supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa chất nào?A. Ca(H2PO4)2.B. (NH2)2CO.C. K2CO3.D. KCl.Câu 4: Quặng xiđerit có cơng thức làA. Fe3O4.B. FeS2.C. FeCO3.D. Fe2O3.Câu 5: Dung dịch nào sau đây khơng hịa tan được Al2O3?A. HNO3.B. NaNO3.C. NaOH.D. HCl.Câu 6: Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?A. O2.B. dd CuSO4.C. Cl2.D. dd FeSO4.Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?A. Saccarozơ.B. Xenlulozơ.C. Glucozơ.D. Fructozơ.Câu 8: Kim loại sắt tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?A. CuSO4.B. HCl.C. H2SO4 loãng.D. AgNO3.Câu 9: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tripanmitin có cơng thức cấu tạo thu gọn làA. C3H5(OOCC15H31)3.B. C3H5(OOCC17H33)3.C. C3H5(OOCC17H31)3.D. C3H5(OOCC17H35)3.Câu 10: Natri cacbonat có cơng thức làA. Na2O.B. NaHCO3.C. Na2CO3.D. NaOH.Câu 11: Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?A. Ag.B. Fe.C. Cu.D. Ba.Câu 12: Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây?A. Al.B. Fe.C. Cu.D. Cr.Câu 13: Kim loại Al không phản ứng với dung dịchA. NaOH.B. H2SO4 đặc, nguội.C. HCl.D. Cu(NO3)2.Câu 14: Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng phương pháp thủy luyện?A. K.B. Na.C. Fe.D. Ca.Câu 15: Fructozơ (C6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm?A. AgNO3/NH3 (to).B. Cu(OH)2.C. H2 (to, Ni).D. O2 (to).Câu 16: Amin nào sau đây là amin bậc 1?A. C2H5NH2.B. (CH3)2NH.C. (CH3)3N.D. CH3NHC2H5.Câu 17: Chất nào sau đây cịn được gọi là vơi tơi?A. CaCO3.B. Ca(OH)2.C. CaO.D. Ca(HCO3)2.Câu 18: Este metyl axetat có cơng thức làA. HCOOCH3.B. HCOOC2H5.C. CH3COOC2H5.D. CH3COOCH3.Câu 19: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước, gọi là thạch cao sống. Công thức củathạch cao sống làA. CaSO4.0,5H2O.B. CaSO4.C. CaSO4.2H2O.D. CaSO4.H2O.Câu 20: Muối sắt(II) sunfua có cơng thức là8 A. Fe3O4.B. FeSO4.C. FeS.D. FeS2.Câu 21: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?A. Polietilen.B. Nilon-6,6.C. Cao su isopren.D. Tơ tằm.Câu 22: Ở điều kiện thích hợp, amino axit tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối amoni?A. CH3OH.B. HCl.C. NaOH.D. KOH.Câu 23: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?A. Fe.B. BaCl2.C. Ag.D. NaOH.Câu 24: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng toàn phần?A. Ca(OH)2.B. HCl.C. Na3PO4.D. NaOH.Câu 25: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?A. CaSO4.B. CaO.C. CaCl2.D. Ca(NO3)2.Câu 26: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?A. Mg.B. Ag.C. Cu.D. Fe.Câu 27: Hợp chất sắt(II) oxit có màu gì?A. Màu trắng.B. Màu vàng.C. Màu trắng hơi xanh.D. Màu đen.Câu 28: Polime nào sau đây có tính dẻo?A. Polistiren.B. Poliacrilonitrin.C. Polibuta-1,3-đien.D. Poli(vinyl clorua).Câu 29: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong côngnghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Têngọi của X, Y lần lượt làA. glucozơ và xenlulozơ.B. glucozơ và saccarozơ.C. saccarozơ và tinh bột.D. fructozơ và glucozơ.Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.B. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.C. Đimetyl amin có cơng thức CH3CH2NH2.D. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.Câu 31: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành chất khí?A. AlCl3 và NaOH.B. Na2CO3 và CaCl2.C. NaHCO3 và KHSO4.D. Ba(OH)2 và HNO3.Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai?A. Thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao bị ăn mịn hố học.B. Muối NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 khi đun nóng.C. Đun nóng nước có tính cứng tạm thời, thu được nước mềm.D. Nhôm không thể phản ứng với lưu huỳnh.Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.C. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.D. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.Câu 34: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng?A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.B. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2 dư.C. Cho Fe vào dung dịch HCl.D. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.Câu 35: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit fomic là9 A. 3.B. 2.C. 1.D. 4.Câu 36: Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh nhạt. Chất X làA. etylen glicol.B. glixerol.C. saccarozơ.D. CH3COOH.Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư.(c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2.(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa làA. 3.B. 5.C. 4.D. 2.Câu 38: Cho các phát biểu sau:(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.(b) Nước ép của quả nho chín có khảnăng tham gia phản ứng tráng bạc.(c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâumịn và khó tan hơn cao su thường.(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm vàmỹ phẩm.Số phát biểu đúng làA. 4.B. 5.C. 2.D. 3.Câu 39: Hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3 (tỉ lệ mol 1 : 2). Tiến hành thí nghiệm cho H2O dư vào hỗn hợp rắn nhưhình vẽ:Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là(a) Hỗn hợp X gồm hai khí là C2H4 và CH4.(b) Khí Y là CH4.(c) Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí X, thu được số mol H2O lớn hơn CO2.(d) Thay vì cho CaC2 và Al4C3 phản ứng với nước, ta có thể cho hỗn hợp này phản ứng với dung dịch axit HCl.(e) Trong hợp chất CaC2, C có hóa trị 1; trong hợp chất Al4C3, C có hóa trị 4.(g) Phản ứng xảy ra trong bình Br2 dư là phản ứng oxi hóa - khửA. 6.B. 4.C. 3.D. 5.Câu 40: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 :2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạora Ag theo tỉ lệ mol 1 : 4. Biết Y khơng có đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.B. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc.C. Ancol Z khơng hồ tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.D. Ancol Z khơng no có 1 liên kết C=C.----------- HẾT ----------10 ĐỀ ÔN TẬP LÝ THUYẾTSỐ 04KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa HọcThời gian làm bài: 20 phút, khơng kể thời gian phát đềCâu 1: Canxi phản ứng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?A. O2.B. H2O.C. Cl2.D. HCl (dd).Câu 2: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3,thu được kết tủa trắng. Cơng thức của khí X làA. C2H4.B. HCl.C. CO2.D. CH4.Câu 3: Amino axit H2NCH(CH3)COOH có tên gọi làA. lysin.B. glyxin.C. alanin.D. valin.Câu 4: Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?A. Ca.B. Ag.C. Cu.D. Fe.Câu 5: X là hợp chất của nitơ. Ở điều kiện thường, X là chất khí khơng màu, hóa nâu trong khơng khí. Cơng thứccủa X làA. NO.B. NH3.C. NO2.D. N2O.Câu 6: Muối sắt(II) sunfat có cơng thức làA. FeS.B. Fe2(SO4)3.C. FeS2.D. FeSO4.Câu 7: Natri clorua có cơng thức làA. NaOH.B. NaCl.C. Na2CO3.D. NaHCO3.Câu 8: Quặng pirit sắt có cơng thức làA. Fe3O4.B. Fe2O3.C. FeCO3.D. FeS2.Câu 9: Điện phân dung dịch muối nào sau đây không thu được kim loại?A. Cu(NO3)2.B. AgNO3.C. MgCl2.D. NiSO4.Câu 10: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị Cl2 oxi hóa lên mức oxi hóa +3?A. Mg.B. Na.C. Al.D. Cu.Câu 11: Saccarozơ (C12H22O11) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm?A. H2 (to, Ni).B. AgNO3/NH3 (to).oC. O2 (t ).D. Cu(OH)2.Câu 12: Este metyl fomat có cơng thức làA. HCOOCH3.B. CH3COOCH3.C. CH3COOC2H5.D. HCOOC2H5.Câu 13: Dung dịch NaHCO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?A. Ca(OH)2.B. Ca(NO3)2.C. NaOH.D. BaCl2.Câu 14: Anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào?A. HCl (dd).B. Br2 (dd).C. NaOH (dd).D. HNO3 (dd).Câu 15: Số electron lớp ngồi cùng của các ngun tử kim loại thuộc nhóm IIA làA. 2.B. 3.C. 4.D. 1.Câu 16: Kim loại sắt tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo thành muối sắt(II)?A. CuSO4.B. H2SO4 đặc (to).C. HNO3 loãng.D. AgNO3.Câu 17: Hợp chất X là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của X làA. Fe(OH)3.B. Fe3O4.C. Fe(OH)2.D. FeO.Câu 18: Polime nào sau đây có tính đàn hồi?A. Polistiren.B. Poli(vinyl clorua).C. Polibuta-1,3-đien.D. Poliacrilonitrin.Câu 19: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng?A. Fe3O4.B. Fe(OH)3.C. Fe2O3.D. FeCl3.Câu 20: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?A. K2SO4.B. H2O.C. NaCl.D. KHSO4.Câu 21: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?11 A. Fe.B. K.C. Cu.D. Al.Câu 22: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có cơng thức cấu tạo thu gọn làA. C3H5(OOCC17H31)3.B. C3H5(OOCC17H35)3.C. C3H5(OOCC15H31)3.D. C3H5(OOCC17H33)3.Câu 23: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa không tan trong axit clohiđric. Chất X làA. CuCl2.B. H2SO4 (loãng).C. NaOH.D. AgNO3.Câu 24: Chất nào sau đây khơng tan trong nước có hịa tan khí CO2?A. CaCO3.B. Ba3(PO4)2.C. BaCO3.D. MgCO3.Câu 25: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có cơng thứcK2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi làA. thạch cao.B. phèn chua.C. muối ăn.D. vôi sống.Câu 26: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chất X, thấy tạo thành kết tủa trắng, sau đó kết tủa tanhết. Chất X làA. NaNO3.B. Fe(NO3)2.C. AlCl3.D. KAlO2.Câu 27: Trong tự nhiên, chất X tồn tại dưới dạng ngậm nước X.2H2O gọi là thạch cao sống. Công thức của X làA. CaCO3.B. CaSO4.C. MgCO3.D. MgSO4.Câu 28: Glucozơ không thuộc loạiA. monosaccarit.B. cacbohiđrat.C. hợp chất tạp chức.D. đisaccarit.Câu 29: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành kết tủa?A. Na2S và BaCl2.B. KHSO4 và BaCl2.C. Na2SO3 và HCl.D. NH4HCO3 và HCl.Câu 30: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOHnhưng không tác dụng được với Na làA. 3.B. 1.C. 2.D. 4.Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai?A. Đốt cháy dây sắt trong khơng khí khơ chỉ có q trình ăn mịn hóa học.B. Muối NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2.C. Không dùng cốc nhôm để đựng nước vôi trong.D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thu được muối trung hòa.Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Gly-Ala có phản ứng màu biure.B. Đimetylamin là amin bậc baC. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.D. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính.Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai?A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.B. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.Câu 34: Chất X hoàn tan được Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh thẫm. X được điều chế từ etilen và dungdịch KMnO4. Tên gọi của X làA. Glixerol.B. Axit axetic.C. Ancol etylic.D. Etylen glicol.Câu 35: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng?A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.B. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư.C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.Câu 36: Chất X ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị và khơng tan trong nước. Thủy phân hoàn toàn chất X, thuđược chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X và Y lần lượt làA. Tinh bột và glucozơ.B. Xenlulozơ và glucozơ.C. Saccarozơ và fructozơ.D. Xenlulozơ và fructozơ.Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.12 (b) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 dư.(c) Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.(d) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KH2PO4.(e) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch KAlO2.Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa làA. 3.B. 5.C. 2.D. 4.Câu 38: Cho các phát biểu sau:(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.(b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy raphản ứng lên men rượu của glucozơ.(c) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽnhanh hỏng.(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bơng) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.(e) Dầu mỡđộng thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.Số phát biểu đúng làA. 2.B. 4.C. 5.D. 3.Câu 39: Chất X có cơng thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng(dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểunào sau đây đúng?A. Chất Z làm mất màu nước brom.B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3.C. Chất Y có cơng thức phân tử C4H4O4Na2.D. Chất T khơng có đồng phân hình học.Câu 40: Điều chế este CH3COOC2H5 trong phịng thí nghiệm được mơ tả theo hình vẽ sau :Cho các phát biểu sau:(a) Etyl axetat có nhiệt độ sơi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.(d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.(e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ.Số phát biểu đúng làA. 5.B. 4.C. 3.D. 2.----------- HẾT ----------13 ĐỀ ÔN TẬP LÝ THUYẾTSỐ 05KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa HọcThời gian làm bài: 20 phút, khơng kể thời gian phát đềCâu 1: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?A. Bạc.B. Nhôm.C. Vàng.D. Đồng.+Câu 2: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.12H2O được gọi là phèn nhôm nếu M không phải là ion nào?A. Li+.B. K+.C. Na+.D. NH4+.Câu 3: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?A. C2H5OH.B. CH3COOH.C. H2NCH2COOH.D. CH2=CHCOOH.Câu 4: Polime nào sau đây là polime tổng hợp?A. Cao su thiên nhiên.B. Polietilen.C. Polisaccarit.D. Polipeptit.Câu 5: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Triolein có cơng thức cấu tạo thu gọn làA. C3H5(OOCC17H31)3.B. C3H5(OOCC17H33)3.C. C3H5(OOCC17H35)3.D. C3H5(OOCC15H31)3.Câu 6: Chất vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH làA. NaNO3.B. Na2CO3.C. NaCl.D. NaHCO3.Câu 7: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3?A. NaNO3.B. K2SO4.C. NaOH.D. KCl.Câu 8: Amino axit H2NCH(CH3)COOH có tên gọi làA. lysin.B. valin.C. alanin.D. glyxin.Câu 9: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng giải phóng khí H2?A. Au.B. Cu.C. Ag.D. Fe.Câu 10: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?A. KCl.B. Ba(OH)2.C. H2O.D. Na2SO4.Câu 11: Muối sắt(II) clorua có cơng thức làA. Fe3O4.B. FeCl2.C. FeCl3.D. FeS.Câu 12: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá vơi làA. MgCO3.B. CaSO4.C. CaCO3.D. FeCO3.Câu 13: Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?A. Cu.B. Ag.C. Na.D. Fe.Câu 14: Kim loại sắt tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?A. HCl.B. H2SO4 loãng.C. CuSO4.D. AgNO3.Câu 15: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?A. CrO3.B. K2Cr2O7.C. CrCl3.D. Cr2O3.Câu 16: Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?A. Saccarozơ.B. Fructozơ.C. Amilopectin.D. Glucozơ.Câu 17: Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất có màuA. đỏ.B. vàng.C. tím.D. trắng.Câu 18: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đấtkhơng bị bức xạ cực tím. Chất này làA. ozon.B. lưu huỳnh đioxit.C. cacbon đioxit.D. oxi.Câu 19: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng toàn phần?A. Ca(OH)2.B. NaOH.C. HCl.D. Na3PO4.Câu 20: X là hợp chất của nitơ. Ở điều kiện thường, X là chất khí khơng màu, hóa nâu trong khơng khí. Cơng thứccủa X là14 A. NO2.B. NH3.C. NO.D. N2O.Câu 21: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?A. Na.B. Fe.C. Ag.D. Cu.Câu 22: Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng phương pháp thủy luyện?A. Fe.B. Ca.C. K.D. Na.Câu 23: Glucozơ (C6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm?A. H2 (to, Ni).B. Cu(OH)2.C. O2 (to).D. AgNO3/NH3 (to).Câu 24: Thủy phân este trong mơi trường kiềm, đun nóng gọi làA. hiđro hóa.B. hiđrat hố.C. xà phịng hóa.D. tráng bạc.Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.B. Đimetyl amin có cơng thức CH3CH2NH2.C. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.D. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 ngun tử oxi.Câu 26: Cho các nhận định sau:(a) Kim loại có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau là do mật độ electron tự do khác nhau.(b) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.(c) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.(d) Ăn mịn hố học phát sinh dòng điện.Số nhận định đúng làA. 3.B. 4.C. 1.D. 2.Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.B. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.C. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.Câu 28: Vật liệu tổng hợp X có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, nhưng kém bền vớinhiệt, với axit và bazơ, thường dùng để đệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất… Vật liệu X làA. tơ nitron.B. tơ tằm.C. bông.D. nilon-6,6.Câu 29: Trong dung dịch các chất: đimetylamin, hexametylenđiamin, lysin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tímchuyển màu xanh làA. 1.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 30: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol benzylic?A. Phenyl axetat.B. Etyl fomat.C. Benzyl acrylat.D. Vinyl propyonat.Câu 31: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?A. Dung dịch benzen trong ancol.B. Dung dịch muối ăn.C. Dung dịch rượu.D. Dung dịch đường.Câu 32: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch AgNO3/NH3,thu được chất hữu cơ T. Hai chất Y, Z lần lượt là:A. glucozơ và tinh bột.B. saccarozơ và glucozơ.C. saccarozơ và amoni gluconat.D. glucozơ và fructozơ.Câu 33: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng?A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.C. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư.D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.Câu 34: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?A. Nhúng thanh Al vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4.B. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong khơng khí ẩm.C. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.15 D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.(g) Điện phân AlCl3 nóng chảy.Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại làA. 3.B. 1.C. 4.D. 2.Câu 36: Cho các phát biểu sau:(a) Este tạo bởi axit no điều kiện thường luôn ở thể rắn.(b) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.(c) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.(d) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra trong dạ dày của động vật ăn cỏ.(e) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.Số phát biểu đúng làA. 2.B. 4.C. 5.D. 3.Câu 37: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH32M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X làA. glixerol.B. anđehit axetic.C. axit axetic.D. ancol etylic.Câu 38: Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:ot(a) X  Y  CO2(c) T  Z  R  X  H 2Otrên lần lượt là:X : BaCO3  Z : Ba(OH)2 R : KOH;; Y : BaOT : KHCO3 Q : K 2CO3(b) Y  H 2O Z(d) 2T  Z  Q  X  2H 2O Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồA. KHCO3, Ba(OH)2.B. K2CO3, KOH.C. KOH, K2CO3.D. Ba(OH)2, KHCO3.Câu 39: Tiến hành thí nghiện theo các bước sau:Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai.Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiện, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.Cho các phát biểu sau:(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiện đều phân thành hai lớp.(b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệp đều thu được sản phẩm giống nhau.(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.Số phát biểu đúng làA. 5.B. 3.C. 4.D. 2.Câu 40: X là hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ molphản ứng):(1) X  2NaOH  Z  T  H2O(2) T  H 2  T1(3) 2Z  H 2SO4  2Z1  Na2SO4Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau đây đúng?16  X laøCH 3  CH 2  COO  CH  CH  COOHĐáp số Z làCH 3  CH 2  COONakém bền O  CH  CH2  COONaT laøHO  CH  CH  COONa A. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ankan đơn giản nhất.B. X khơng có đồng phân hình học.C. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức.D. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12.----------- HẾT ----------ĐỀ ÔN TẬP LÝ THUYẾTSỐ 06KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa HọcThời gian làm bài: 30 phút, khơng kể thời gian phát đềCâu 1: Dung dịch Na2CO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây không thu được kết tủa?A. Ca(OH)2.B. Mg(NO3)2.C. BaCl2.D. H2SO4.Câu 2: Chất nào sau đây khi cho vào nước cứng có thể làm mất tính cứng?A. NaCl.B. CaCl2.C. HCl.D. Xà phòng.Câu 3: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?A. Cu.B. Ag.C. Fe.D. Na.Câu 4: Chất có nhiều trong quả chuối xanh làA. tinh bột.B. fructozơ.C. glucozơ.D. saccarozơ.Câu 5: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?A. tripeptit.B. tetrapeptit.C. đipeptit.D. pentapeptit.Câu 6: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit nào sau đây giải phóng khí H2?A. H2SO4 đặc.B. HNO3 đặc.C. HCl đặc.D. HNO3 loãng.Câu 7: Người ta hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hơ hấp. Chất gây hại chủ yếu cótrong thuốc lá làA. nicotin.B. axit nicotinic.C. moocphin.D. becberin.Câu 8: Để khử ion Cu 2  trong dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim loạiA. K.B. Fe.C. Ba.Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ làA. ns1.B. ns2np1.C. ns2.Câu 10: Dung dịch Al(NO3)3 không phản ứng được với dung dịch nào?A. NH3.B. NaOH.C. Ba(OH)2.D. Na.D. ns2np2.D. HCl.Câu 11: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al 2O3  X (dd)  NaAlO2  H 2OA. NaCl.B. NaOH.C. NaHSO4.D. Na2CO3.Câu 12: Trong tự nhiên, chất X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai cácloại ốc, sị, hến, mực,... Cơng thức của X làA. CaSO4.B. MgSO4.C. MgCO3.D. CaCO3.Câu 13: Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?A. Tơ nilon-6,6.B. Tơ visco.C. Tơ nitron.D. Tơ lapsan.Câu 14: Glucozơ (C6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành kết tủa màu trắng bạc?A. O2 (to).B. Cu(OH)2.oC. AgNO3/NH3 (t ).D. H2 (to, Ni).Câu 15: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?17 A. Al.B. Mg.C. Cu.D. Fe.Câu 16: Đimetylamin có cơng thức phân tử làA. CH3NH2.B. C6H5NH2.C. (CH3)2NH.D. C2H5NH2.Câu 17: Chất X (chứa khoảng 46% N) là loại phân đạm tốt nhất, được điều chế bằng cách cho amoniac tác dụngvới CO2 ở nhiệt độ 180 – 200o C, dưới 200 atm. Công thức của X làA. NH4HCO3.B. (NH2)2CO.C. NH4NO3.D. (NH4)2CO3.Câu 18: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu đượcA. axit stearic.B. axit oleic.C. glixerol.D. axit panmitic.Câu 19: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn của axitbéo stearic làA. C17H33COOH.B. C15H31COOH.C. C17H31COOH.D. C17H35COOH.Câu 20: Phản ứng với nhóm chất nào sau đây chứng tỏ FexOy có tính oxi hóa?A. CO, C, HCl.B. CO, H2, H2SO4.C. Al, Mg, HNO3.D. H2, Al, CO.Câu 21: Kim loại nào sau đây có màu trắng hơi xám?A. Cu.B. Fe.C. Ag.D. Au.Câu 22: Hợp chất sắt(III) oxit có cơng thức làA. FeSO4.B. Fe(OH)3.C. Fe2O3.D. Fe2(SO4)3.Câu 23: Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại?A. NaCl.B. Al(NO3)3.C. AgNO3.D. MgSO4.Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Cao su lưu hóa có mạch phân nhánh.B. Tơ lapsan thuộc loại polieste.C. Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại polime tổng hợp.Câu 25: Cho phản ứng sau: X  Y  BaCO3   CaCO3   H 2O . Vậy X, Y lần lượt là:A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2.B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.C. BaCO3 và Ca(HCO3)2.D. Ba(OH)2 và CaCO3.Câu 26: Cho các chất sau đây: triolein, Ala-Gly-Ala, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trườngkiềm làA. 1.B. 4.C. 2.D. 3.Câu 27: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?A. Ba(OH)2 và NH4Cl.B. NH4Cl và AgNO3.C. NaOH và H2SO4.D. Na2CO3 và KOH.Câu 28: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?A. CH3COOC2H5.B. CH3COOC3H7.C. C2H5COOCH3.D. HCOOCH3.Câu 29: Cho 1 mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml chất lỏng X, thấy giải phóng khí Y. Đốtcháy Y, thấy Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt. Chất X không thể làA. axit fomic.B. anđehit axetic.C. axit axetic.D. ancol etylic.Câu 30: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH làA. 9.B. 6.C. 2.D. 4.Câu 31: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra hợp chất sắt(II)?A. Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng.B. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.C. Cho Fe (dư) vào dung dịch FeCl3.18 D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Phân tử valin có 5 ngun tử CX.B. Ala-Gly-Val khơng có phản ứng màu biure.C. Phân tử lysin có một nguyên tử N.D. Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển màu xanh.Câu 33: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?A. O2.B. CH4.C. H2.D. C2H2.Câu 34: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hoàntoàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng nhỏ Y khơng đổi là0,1%. Hai chất X, Y lần lượt làA. Xenlulozơ và fructozơ.B. Tinh bột và glucozơ.C. Saccarozơ và fructozơ.D. Xenlulozơ và glucozơ.Câu 35: Phát biểu nào sau đây sai?A. Kim loại K được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong ancol etylic.B. Phản ứng khử Fe3O4 bằng nhôm gọi là phản ứng nhiệt nhơm.C. Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu khơng thu được kết tủa.D. Trong q trình ăn mịn, kim loại bị oxi hố thành ion của nó.Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.(b) Điện phân nóng chảy Al2O3.(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.(d) Nung nóng Na2CO3.(e) Hịa tan Fe3O4 trong dung dịch HNO3 lỗng.Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí làA. 2.B. 4.C. 3.D. 5.Câu 37: Cho các phát biểu sau:(a) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.(b) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.(d) Polime có nhiều ứng dụng như làm các vật liệu polime phục vụ cho sản xuất và đời sống: Chất dẻo, tơ sợi,cao su, keo dán.(e) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.(g) Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-aminaxit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại proteincủa cơ thể.Số phát biểu đúng làA. 3.B. 2.C. 5.D. 4.Câu 38: Trong các thí nghiệm sau:(a) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.19 (b) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.(c) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.(e) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.(g) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.Số thí nghiệm tạo ra đơn chất làA. 6.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%.Bước 2: Đun sôinhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnhthoảng thêm nước cất để giữ cho thểtích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng,khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.Cho các phát biểu sau:(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân khơng xảy ra.(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.Số phát biểu đúng làA. 5.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol(a) X  2NaOH  X1  X 2  X 3(c) X 2  HCl  X 5  NaCl(b) X 1  HCl  X 4  NaClot(d) X 3  CuO  X 6  Cu  H 2OBiết X có cơng thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử vàkhối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai?A. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.B. Phân tử khối của X4 là 60.C. X6 là anđehit axetic.D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.-------------------- HẾT ----------20 ĐỀ ÔN TẬP LÝ THUYẾTSỐ 07KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa HọcThời gian làm bài: 30 phút, khơng kể thời gian phát đềCâu 1: Glucozơ (C6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành CO2 và H2O?A. Cu(OH)2.B. O2 (to).C. H2 (to, Ni).D. AgNO3/NH3 (to).Câu 2: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X làA. BaCl2.B. Ca(HCO3)2.C. CaCO3.D. AlCl3.Câu 3: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit nào sau đây giải phóng khí H2?A. H2SO4 lỗng.B. HNO3 lỗng.C. H2SO4 đặc.D. HNO3 đặc.Câu 4: Chất nào dưới đây không phải là este?A. HCOOCH3.B. HCOOC6H5.C. CH3COOCH3.D. CH3COOH.Câu 5: Loại phân bón cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat, cần thiết cho cây ở thời kì sinh trưởng,thúc đẩy q trình sinh hóa, trao đổi chất và trao đổi năng lượng của cây làA. phân đạm.B. phân lân.C. phân kali.D. phân phức hợp.Câu 6: Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?A. Fe2O3.B. Al2O3.C. FeO.D. ZnO.Câu 7: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?A. NaNO3.B. KCl.C. Na2SO4.D. HNO3.Câu 8: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùngA. ancol etylic.B. nước vôi trong.C. dung dịch muối ăn.D. giấm ăn.Câu 9: Hợp chất sắt(II) nitrat có cơng thức làA. Fe(NO3)2.B. FeSO4.C. Fe2O3.D. Fe2(SO4)3.Câu 10: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch Fe(NO3)3?A. Cu.B. Fe.C. Ag.D. Zn.Câu 11: Anilin (phenyl amin) có cơng thức phân tử làA. CH3NH2.B. C2H5NH2.C. C6H5NH2.D. (CH3)2NH.Câu 12: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al(OH)3  X (dd)  Al(NO3 )3  H 2OA. HNO3.B. KNO3.C. KHSO4.D. K2CO3.Câu 13: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn của axitbéo oleic làA. C17H35COOH.B. C17H31COOH.C. C17H33COOH.D. C15H31COOH.Câu 14: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?A. CH2=CHCl.B. CH2=CH2.C. CH2=CH-CH3.D. CH3-CH3.Câu 15: Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần có chứa nguyên tố nitơ?A. Hiđrocacbon.B. Chất béo.C. Protein.D. Cacbohiđrat.Câu 16: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?A. Al2O3.B. CaO.C. Na2O.D. Fe3O4.Câu 17: Thành phần chính của muối ăn làA. BaCl2.B. NaCl.C. Mg(NO3)2.D. CaCO3.2+Câu 18: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch?A. Ag.B. Fe.C. Mg.D. Cu.21 Câu 19: Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó làA. CaO.B. Na2CO3.C. CaCO3.D. CaCl2.Câu 20: Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm làA. glucozơ.B. axit gluconic.C. fructozơ.D. saccarozơ.Câu 21: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đấtkhơng bị bức xạ cực tím. Chất này làA. lưu huỳnh đioxit.B. oxi.C. ozon.D. cacbon đioxit.Câu 22: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?A. Fe.B. Cu.C. Ag.D. K.Câu 23: Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại?A. Al(NO3)3.B. KCl.C. MgSO4.D. CuSO4.Câu 24: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?A. CH4.B. C2H2.C. C3H8.D. H2.Câu 25: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?A. CuSO4 và HCl.B. NaHCO3 và HCl.C. KOH và H2SO4.D. Na2CO3 và Ba(HCO3)2.Câu 26: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra Fe kim loại?A. Dẫn khí CO dư đi qua ống đựng Fe2O3 nung nóng.B. Sục khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl3.C. Cho Al vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.D. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.Câu 27: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat(có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).B. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.C. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.Câu 29: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là 2H+ + S2-  H2S?A. H2SO4 đặc + Mg  MgSO4 + H2S + H2O.B. K2S + HCl  H2S + KCl.C. FeS + HCl  FeCl2 + H2S.D. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S.Câu 30: Chất X có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ, ... và nhất là trong quả chín. Trong cơngnghiệp thực phẩm, chất Y là ngun liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp. Thủy phân Y, thu được X. Haichất X, Y lần lượt làA. Saccarozơ và tinh bột.B. Glucozơ và saccarozơ.C. Xenlulozơ và glucozơ.D. Glucozơ và tinh bột.22 Câu 31: Cho 1 mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml ancol etylic 40 o, thấy giải phóng khí X. Ởđiều kiện thích hợp X tác dụng được với chất nào sau đây?A. Ancol etylic.B. Anđehit axetic.C. Axit axetic.D. Etan.Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai?A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa.B. Dùng CO khử Al2O3 nung nóng, thu được Al.C. Nối thành kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.D. Natri cacbonat là chất rắn, màu trắng.Câu 33: Cho các chất: phenylamoni clorua, alanin, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi màu làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 34: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?A. HCOOC2H5.B. C2H5COOCH3.C. HCOOCH3.D. CH3COOC2H5.Câu 35: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?A. Alanin có cơng thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.B. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.C. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.D. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.(b) Điện phân nóng chảy Al2O3.(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.(d) Nung nóng Na2CO3.(e) Hịa tan Fe3O4 trong dung dịch HNO3 lỗng.Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí làA. 4.B. 5.C. 3.D. 2.Câu 37: Cho các phát biểu sau:(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.(b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.(c) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột.(d) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím.(e) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.(g) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử.Số phát biểu đúng làA. 5.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.(e) Nhiệt phân AgNO3.(g) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại làA. 5.B. 3.C. 4.D. 2.Câu 39: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO 4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%.Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lại kết tủa.23 Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ.Cho các nhận định sau:(a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.(b) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề.(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng xenlulozơ thì thu được kết quả tương tự.(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay muối CuSO4 bằng muối FeSO4 thì thu được kết quả tương tự.(e) Ở bước 3, kết tủa bị hòa tan, dung dịch chuyển sang màu xanh tím do tạo thành phức đồng glucozơ.Số nhận định đúng làA. 3.B. 2.C. 4.D. 5.Câu 40: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:(a) X  4AgNO3  6NH 3  2H 2 O  X 1  2Ag  4NH 4 NO3(b) X 1  NaOH  X 2  2NH 3  2H 2O(c) X 2  2HCl  X 3  2NaCl X 4  H 2O(d) X 3  C2 H 5OH Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X2, sản phẩm thuđược chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 làA. 146.B. 90.C. 138.D. 118.ĐỀ ÔN TẬP LÝ THUYẾTSỐ 08KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa HọcThời gian làm bài: 30 phút, khơng kể thời gian phát đềCâu 1: Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất nào?A. Al2O3.B. Al2(SO4)3.C. NaAlO2.D. AlCl3.Câu 2: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch CuSO4 giải phóng khí và tạo kết tủa màu xanh?A. Na.B. Fe.C. Mg.D. Al.Câu 3: Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử làA. Fe2O3.B. Fe.C. FeCl2.D. FeO.Câu 4: Khơng thể điều chế kim loại nào sau đây bằng phương pháp thủy luyện?A. Al.B. Fe.C. Ag.D. Ba.Câu 5: Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3 , Cl  , SO42 . Chất có khả năng làm mềm mẫunước cứng trên làA. Na3PO4.B. NaHCO3.C. HCl.D. BaCl2.Câu 6: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứngA. kết hợp.B. ngưng tụ.C. este hóa.D. trung hịa.Câu 7: Loại phân bón cung cấp kali cho cây dưới dạng ion K  , có tác dụng thúc đẩy nhanh quá trình tạo ra chấtđường, bột, chất xơ, chất dầu, tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn của cây làA. phân kali.B. phân lân.C. phân phức hợp.D. phân đạm.Câu 8: Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?A. dd FeSO4.B. dd CuSO4.C. O2.D. Cl2.Câu 9: Trong phịng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?A. Ancol etylic.B. Dầu hỏa.C. Giấm ăn.D. Nước.Câu 10: Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm tầng ozon là doA. sự tăng nồng độ khí CO2.B. quá trình sản xuất gang thép.24 C. mưa axit.D. hợp chất CFC (freon).Câu 11: Amin nào sau đây là amin bậc 3?A. (CH3)3N.B. C2H5NH2.C. C6H5NH2.D. (CH3)2NH.Câu 12: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân?A. Na2O.B. NaHCO3.C. Na2CO3.D. NaOH.Câu 13: Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất có màuA. vàng.B. tím.C. trắng.D. đỏ.Câu 14: Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2?A. Tơ olon.B. Tơ tằm.C. Tơ nilon–6,6.D. Tơ axetat.Câu 15: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và khơng phân nhánh. Cơng thức cấu tạo thu gọn của axitbéo linoleic làA. C17H31COOH.B. C15H31COOH.C. C17H33COOH.D. C17H35COOH.Câu 16: Hợp chất sắt(III) nitrat có cơng thức làA. Fe2O3.B. Fe(NO3)3.C. Fe(NO3)2.D. FeSO4.Câu 17: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.12H2O được gọi là phèn nhôm nếu M+ không phải là ion nào?A. K+.B. Na+.C. NH4+.D. Li+.Câu 18: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó làA. Fe.B. Cu.C. Na.D. Ag.otCâu 19: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Hiñroxit X  Oxit Y  H 2OA. NaOH.B. Al(OH)3.C. Ba(OH)2.D. KOH.Câu 20: Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?A. OH.B. Na2CO3.C. Na2SO4.D. HCl.Câu 21: Fructozơ (C6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành kết tủa màu trắng bạc?A. H2 (to, Ni).B. O2 (to).C. Cu(OH)2.D. AgNO3/NH3 (to).Câu 22: Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước?A. Nước vôi trong.B. Muối ăn.C. Giấm ăn.D. Cồn.Câu 23: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?A. Fructozơ.B. Saccarozơ.C. Glucozơ.D. Tinh bột.Câu 24: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ba2  SO42  BaSO4  ?A. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2.B. Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2.C. H2SO4 + BaSO3.D. H2SO4 + Ba(OH)2.Câu 25: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?A. CH3COOC2H5.B. C2H5COOC2H5.C. CH3COOCH3.D. HCOOCH3.Câu 26: Cho 1 mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml ancol etylic 40 o, thấy giải phóng khí X. Ởđiều kiện thích hợp X khơng tác dụng được với chất nào sau đây?A. Benzen.B. Metan.C. Axetilen.D. Etilen.Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai?A. Bôi dầu mỡ, sơn, mạ, tráng men lên bề mặt vật dụng bằng kim loại để chống sự ăn mòn kim loại.B. Đun nóng nước có tính cứng tạm thời, thu được kết tủa.C. Muối Na2CO3 bị nhiệt phân tạo thành CO2 và Na2O.D. Kim loại nhôm tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Tơ là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.B. Trùng hợp metyl metacrylat, thu được poli(metyl metacrylat).25