De cương on tập hóa 8 học kì 1 năm 2024

*Công thức Số mol chất là n ( mol) Khối lượng chất là m ( g) Khối lượng mol chất là M (g/mol)

-n là số mol chất ( mol)

-V là thể tích của chất khí ở đktc (l)

II CÁC DẠNG BÀI TẬP

  1. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án đúng.

Câu 1: Mỗi công thức hóa học của một chất cho chúng ta biết: A. nguyên tố nào tạo ra chất B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất

  1. phân tử khối của chất D. Cả ba ý trên

Câu 2:Trong nguyên tử các hạt mang điện là: A. Nơtron, electron B. Proton, nơtron, electron

  1. Proton, electron D. Proton, nơtron Câu 3:Hiện tượng hóa học là: A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt. B. Hòa tan đường vào nước để được nước đường. C. Đun nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc. D. Trời nắng, nước bốc hơi hình thành mây. Câu 4: Khí nhẹ nhất trong tất cả các khí là A. Khí Mêtan (CH 4 ) B. Khí cacbon oxi (CO)
  1. Khí Heli (He) D. Khí Hiđro (H 2 ) Câu 5:Trong các dãy chất sau, dãy toàn đơn chất là: A.. H 2 , O 2 , Na. B. CaO, CO 2 ,Zn.

C. H 2 NO 3 ,H 2 CO 3 ,H 2 SO 4

  1. Na 2 SO 4 .,K 2 SO 4 , CaCO 3.

m = n. M

M

n  m n

m M 

V= n. 22,4 (l)

Câu 6: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng: A. 10g B. 5g C. 14g D. 28g Câu 7. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Proton và electron B. Proton và nơtron C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron. Câu 8. Dãy chất gồm các đơn chất là: A. Na, Ca, CuCl 2 , Br 2. B. Na, Ca, CO, Cl 2 C. Cl 2 , O 2 , Br 2 , N 2. D. Cl 2 , CO 2 , Br 2 , N 2. Câu 9. Dãy chất gồm các hợp chất là: A. C, H 2 , Cl 2 , CO 2. B. H 2 , O 2 , Al, Zn; C. CO 2 , CaO, H 2 O; D. Br 2 , HNO 3 , NH 3 Câu 10. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO 4 là R 2 (SO 4 ) 3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là: A. RO B. R 2 O 3

C. RO 2 D. RO 3

Câu 11. Biết Al có hóa trị (III) và O có hóa trị (II) nhôm oxit có công thức hóa học là: A. Al 2 O 3

B.

Al 3 O 2

C.

AlO 3

  1. Al 2 O

Câu 12. Trong công thức hóa học của hiđrô sunfua (H 2 S) và khí sunfurơ (SO 2 ), hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là: A. I và II B. II và IV

  1. II và VI
  1. IV và VI

Câu 13. Quá trình xảy hiện tượng hóa học là: A. Muối ăn hòa vào nước. B. Đường cháy thành than và nước C. Cồn bay hơi D. Nước dạng rắn sang lỏng Câu 14: : Thể tích của 2 mol phân tử H 2 (ở đktc) là: A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít Câu 15: Cho phương trình hóa học sau: C + O 2  CO 2. Tỉ lệ số mol phân tử của C phản ứng với số mol phân tử O 2 là : A:2 B. 1:4 C:1 D. 1: Câu 16: Biết Al có hóa trị (III) và O có hóa trị (II), nhôm oxit có CTHH là: A. Al 2 O 3 B. Al 3 O 2 C. AlO 3 D. Al 2 O Câu 17: Lái xe sau khi uống rượu thường gây tai nạn nghiêm trọng. Cảnh sát giao thông có thể phát hiện sự vi phạm này bằng một dụng cụ phân tích hơi thở. Theo em thì dụng cụ phân tích hơi thở được đo là do: A. rượu làm hơi thở nóng nên máy đo được B. rượu làm hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận được C. rượu làm hơi thở khô hơn nên máy ghi độ ẩm thay đổi D. rượu gây tiết nhiều nước bọt nên máy biết được Câu 18: Thể tích của hỗn hợp gồm 1,25mol khí SO 2 và 0,25 mol khí O 2 ở đktc là: A,36 lit B. 28 lít C. 33,6 lít D. 44,8 lít Câu 19: Khối lượng mol của hợp chất CaCO 3 là:

3/ Al(OH) 3 → Al 2 O 3 + H 2 O 4/ Al 2 O 3 + HCl → AlCl 3 + H 2 O 5/ Al + HCl → AlCl 3 + H 2 6/ FeO + HCl → FeCl 2 + H 2 O 7/ Fe 2 O 3 + H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O 8/ NaOH + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O 9/ Ca(OH) 2 + FeCl 3 → CaCl 2 + Fe(OH) 3 10/ BaCl 2 + H 2 SO 4 → BaSO 4 + HCl 11/ Fe(OH) 3 → Fe 2 O 3 + H 2 O 12/ Fe(OH) 3 + HCl → FeCl 3 + H2O 13/ CaCl 2 + AgNO 3 → Ca(NO 3 ) 2 + AgCl 14/ P + O 2 → P 2 O 5 15. Na + O 2 Na 2 O 16. K + Cl 2 KCl 17. KOH + AlCl 3 Al(OH) 3 + KCl 18. Al + H 2 SO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + H 2 19. KClO 3 KCl +O 2 Dạng 3. Bài tập tính theo PTHH Bài 1 13,5 gam nhôm tác dụng với HCl theo phản ứng sau: Al + HCl → AlCl 3 + H 2 a. Lập phương trình hóa học. b. Tính thể tích H 2 sinh ra ở (đktc). (Cho nguyên tử khối: H=1; Al=27; Cl=35,5) Bài 2.: Cho 6,5 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo sơ đồ phản ứng sau. Zn + HCl → ZnCl 2 + H 2 a. Lập phương trình phản ứng trên. b. Tính thể tích khí H 2 thoát ra (đktc). c. Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. (Cho KLNT: Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5) Bài tập 3: Sắt tác dụng với axit clohiđric theo sơ đồ PƯ sau

Fe + HCl → FeCl 2 + H 2.

Nếu có 28 g sắt tham gia phản ứng, em hãy tìm:

  1. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc. b) Khối lượng axit clohiđric cần dùng.

Bài tập 4: Lưu huỳnh S cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho, đó là khí lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO 2

- TRƯỜNG THCS YÊN VIÊN -

Địa chỉ: Thôn Lã Côi, Xã Yên Viên, Huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội

Điện thoại: 024 3878 0129

Hiệu trưởng: Nguyễn Hải Quân 0989978126

Phó hiệu trưởng: Nguyễn Thị Hồng Hạnh 0983530074

Website: http://thcsyenvien.pgdgialam.edu.vn/

Email: [email protected]