Chasm là gì

Ý nghĩa của từ chasm là gì:

chasm nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ chasm Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chasm mình


1

0

Chasm là gì
  0
Chasm là gì

Kẽ nứt sâu, lỗ nẻ sâu. | Vực thẳm; (nghĩa bóng) sự ngăn cách lớn, sự cách biệt lớn (về quan điểm, tư tưởng, quyền lợi... ). | : ''there is a '''chasm''' bet [..]

Nguồn: vi.wiktionary.org


Thêm ý nghĩa của chasm

Số từ:

Email confirmation:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)


<< maquettiste maquilleur >>

Nghĩa của từ chasm - chasm là gì

Dịch Sang Tiếng Việt:

Danh từ
1. kẽ nứt sâu, lỗ nẻ sâu
2. vực thẳm; (nghĩa bóng) sự ngăn cách lớn, sự cách biệt lớn (về quan điểm, tư tưởng, quyền lợi...)
3. lỗ hổng lớn, chỗ trũng lớn

Written By FindZon

@chasm /kæzm/
* danh từ
– kẽ nứt sâu, lỗ nẻ sâu
– vực thẳm; (nghĩa bóng) sự ngăn cách lớn, sự cách biệt lớn (về quan điểm, tư tưởng, quyền lợi…)
=there is a chasm between them+ giữa họ có vực thẳm ngăn cách
– lỗ hổng lớn, chỗ trũng lớn,

Liên Quan

  • Splash-Proof là gì?
  • Amphigamous Là Gì?
  • Avitaminosis Là Gì?
  • Lightest là gì?
  • Putrefaction là gì?
  • Calorifics Là Gì?
  • Centric Có Nghĩa Là Gì?
  • Tsarism là gì?
  • Bucket Có Nghĩa Là Gì?
  • Colony Có Nghĩa Là Gì?

About FindZon

FindZon.com | Website giải thích từ ngữ, thuật ngữ và cấu trúc ngữ pháp chuẩn cho độc giả. Chúng tôi cố gắng cung cấp các định nghĩa và các ví dụ thật đơn giản và trực quan để mọi thứ trở nên thuận tiện, dễ hình dung nhất.

Reader Interactions

chasm nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm chasm giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của chasm.

Từ điển Anh Việt

  • chasm

    /'kæzm/

    * danh từ

    kẽ nứt sâu, lỗ nẻ sâu

    vực thẳm; (nghĩa bóng) sự ngăn cách lớn, sự cách biệt lớn (về quan điểm, tư tưởng, quyền lợi...)

    there is a chasm between them: giữa họ có vực thẳm ngăn cách

    lỗ hổng lớn, chỗ trũng lớn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • chasm

    a deep opening in the earth's surface

Mai satsuki rubs will not hear of flimsy chasm.

Mai satsuki Chất

chà sẽ không hear của flimsy chasm.

There is no significant chasm between ourselves and others.

Không có sự ngăn cách quan trọng giữa chúng ta và người khác.

You cannot cross a chasm in little jumps.”.

Con không thể vượt qua cái hố bằng những bước nho nhỏ được.”.

The chasm between what was, and what will be.'”.

It is a generation chasm.

We urgently need to fill this chasm.

Cần phải nhanh chóng lấp đầy lỗ hổng này.

So, um about this… chasm, as you call it.

Vậy thì, ừm về cái… vực này, như em gọi.

So, why do they call it the chasm of death?

Sao người ta gọi nó là vực Tử thần?

Instead, they're willing to step across the chasm, to do the hard work of bridging differences,

to make communication possible.

Thay vào đó, họ sẵn sàng để bước qua vực thẳm, làm công việc khó khăn

bắc cầu sự khác biệt, để làm cho giao tiếp tốt hơn.

Even so, the chasm between my new friend

and me was no more glaring than when he said,“Dating is fun.

Kể cả thế, khoảng cách giữa người bạn mới của tôi

và tôi cũng chẳng là bao khi anh ta nói:“ Hẹn hò vui mà.

The chasm is ordinarily impassable,

we have no means to cross it by our own efforts, moral or intellectual.

Vực thẳm thì thường không vượt nổi,

chúng ta không có cách nào vượt qua được nó nếu chỉ dựa vào nỗ lực tự chúng ta, dù đạo đức hay trí tuệ.

Chasm City is based around a security expert, Tanner Mirabel, who came to Chasm City in order to avenge the death of a former client's wife.

Tanner Mirabel được cử đến thành phố Chasm để điều tra

và báo thù cho cái chết của người vợ một ông khách hàng.

Even so, the chasm between my new friend

and me was no more glaring than when he said,“Dating is fun.

Dù vậy, vực thẳm giữa người bạn mới

và tôi cũng chẳng sáng sủa hơn khi cậu ấy nói,“ Hẹn hò rất vui.

The advent of personal computers opened the chasm between old and new, and the internet continues to widen it.

Sự ra đời của máy tính cá nhân đã mở ra khoảng cách giữa cũ và mới và internet tiếp tục mở rộng điều đó.

In Geoff Moore's seminal book, Crossing the Chasm, he suggests the following template for writing your value proposition.

Trong cuốn sách chủ đề của Geoff Moore, Crossing the Chasm, ông đề xuất mẫu sau để viết đề xuất giá trị của mình.

The Tentacle's body encountered at the bottom of the chasm is somewhat squid shaped,

with three stumps that appear to have been severed.

Tentacle của cơ thể gặp phải ở dưới cùng của hang sâu là hơi mực hình,

với ba stumps mà dường như đã được cắt đứt.

But none of these can fill the chasm created by our deep sense of separation.

Nhưng không có thứ nào trong đó có thể lấp đầy khoảng cách được tạo

nên bởi cảm giác riêng lẽ sâu xa của chúng ta.

So what's the problem, why has this chasm opened up, and what can we do to fix it?

Thế thì vấn đề là gì, tại sao vực thẳm này lại mở ra vậy, và chúng ta có thể làm gì để sửa nó?

At last Jim manages to get out and

pull the Prospector to safety right when the cabin falls down the chasm.

Cuối cùng Jim đã thoát được ra và kéo

Người tìm vàng ra ngoài an toàn ngay khi cabin rơi xuống vực thẳm.

Indeed in Half-Life, after the first Tentacle encounter,

the player travels through the chasm the creature had occupied.

Thật vậy trong Half- Life, sau khi gặp phải Tentacle đầu tiên,

các cầu thủ đi qua hang sâu sinh vật đó đã chiếm đóng.

When negative words

are spoken to family members it creates a chasm in the relationship.

Khi những từ tiêu cực

được cất lên với các thành viên trong nhà, nó sẽ tạo nên khoảng cách trong mối quan hệ.

In places like Booming Ice Chasm, the ice caves can be even dangerous

and accessible for the professionals only.

Ở những nơi như Booming Ice Chasm, các hang động băng thậm chí

có thể nguy hiểm và chỉ dành cho các chuyên gia.

Key to their analysis is the ever-expanding chasm between those who produce and those who own the instruments of production.

Cốt lõi trong những phân tích của họ là hố sâu ngăn cách không ngừng mở rộng giữa những người sản xuất

và những người sở hữu công cụ sản xuất.

Welcome to Chasm, an action-adventure game in which you play a new recruit

undertaking your first mission for the Guildean Kingdom.

Chào mừng bạn đến với Chasm, một tựa game phiêu lưu

hành động trong đó bạn sẽ đóng vai một thành viên mới gia nhập vương quốc Guidean.

Boyd falls in and

is ripped apart by a school of piranhas that emerge from the chasm and ascend the vortex.

Boyd rơi vào và

bị xé ra bởi một trường học của cá piranha nổi lên từ vực thẳm và lên cơn lốc.

In life there was a chasm between himself and Lazarus because of wealth and power;

We live in a world where there is an ever-growing chasm between the wealthy and the poor.

Chúng ta đang sống trong một thế giới ngày càng có sự gia tăng khoảng cách giữa người giàu và người nghèo.

On they came, and in a moment the burly form of Tom appeared in sight,

almost at the verge of the chasm.

Ngày họ đến, và trong một thời điểm, hình thức vạm vỡ của Tom xuất hiện trong tầm nhìn,

Twister swallows my blarney fish hook somehow or

other close by yawning chasm throat depending on he.

Twister én của tôi blarney fish hook somehow hoặc

khác gần qua yawning chasm họng depending trên anh ấy.

It's this here, this little gap that you have to close; as

Geoffrey Moore calls it, crossing the chasm.

Vậy nó ở đây, cái khoảng cách nhỏ này, mà bạn phải tiến gần lại,

như Jeffrey Moore gọi nó là“ vược qua vực thẳm.”.