Bài tập phát âm ed và es có đáp án năm 2024
Show
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN PHÁT ÂM S ES VÀ ED CÓ ĐÁP ÁN
Đô , ng t. có quy t2c thêm –ed đư6c phát âm như sau: 1. / d/ sau âm /t, d/ɪ 2. /t/ sau nhưng phu âm vô thanh (trư âm /t/) : /p, k, f, , s, t , θ/ʃ ʃ 3. /d/ sau nhưng nguyên âm va phu âm hưu thanh (trư âm /d/) : / ð, b, v, z, , d , g, m, n, ŋ, l/ʒ ʒ Exercise 1: Say the following words out loud and the put them in the correct column according to the sound of the adjective or regular past “ed” amazed listened danced stopped reiterated pleased boasted looked delighted wanted pointed packed asked naked drained tripped shouted played covered opened laughed wasted screamed placed /t/ /d/ /id/ Đáp án /t/ /d/ /id/ asked amazed boasted danced covered delighted laughed drained naked looked opened pointed Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188 Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục. Các bài tập về ngữ âm luôn là một cơn “ác mộng” đối với người học tiếng Anh, nhất là những bạn học sinh khi phải đau đầu phân biệt cách phát âm ed, s, es trong các kỳ thi, kiểm tra ở trường. Hôm nay, hãy cùng tóm gọn lý thuyết và cùng tham khảo các bài tập phát âm ed và s/es có đáp án để củng cố kỹ năng phát âm tiếng Anh và nhất là không còn “sợ” dạng bài này nữa nhé! Âm vô thanh và âm hữu thanhTrước hết, bạn sẽ cần phải phân biệt được thế nào là âm vô thanh và âm hữu thanh. Vietop mời bạn xem qua bảng phiên âm quốc tế – International Phonetic Alphabet (IPA) dưới đây: Bảng phiên âm tiếng anh IPA giúp bạn phát âm chuẩn hơnBạn sẽ thấy, ngoài việc phân biệt Vowels (nguyên âm) và Consonants (phụ âm), thì trong bảng IPA sẽ còn phân ra Voiced (âm hữu thanh) và Unvoiced (âm vô thanh). Trong tiếng Anh, những nguyên âm đều là hữu thanh, phụ âm thì ta có tất cả 15 phụ âm hữu thanh và 9 phụ âm vô thanh.
Các phụ âm hữu thanh trong tiếng Anh bao gồm: /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/.
Các phụ âm vô thanh trong tiếng Anh bao gồm: /p/, /k/, /f/, /t/ , /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/, /h/ Quy tắc phát âm -EDĐộng từ có quy tắc lùi về quá khứ, theo cách phát âm ed thêm –ed sẽ được phát âm như sau: Quy tắc phát âm -ED
Quy tắc phát âm -S/-ESTheo cách phát âm e es z, động từ có quy tắc ở số nhiều, thêm -S/-ES sẽ được phát âm như sau:
Mẹo để nhớ quy tắc phát âm -ED và -S/-ES trong tiếng AnhNhững “câu thần chú” riêng sẽ giúp bạn dễ dàng nhớ kỹ các quy tắc phát âm động từ có đuôi -ED trong tiếng Anh thay vì học bài suông, như: Quy tắc phát âm -ED
Quy tắc phát âm -S/-ES
Bạn có thể dựa vào các quy tắc để sáng tạo các “câu thần chú” tùy thích nhé, miễn là chúng có thể giúp ích cho bạn trong việc học thuộc! Bài tập phát âm ed và s/esBài 1: Choose the word which is pronounced differently from the others (-ED)
Bài 2: The following words end on s. How do you pronounce this sound correctly?
Đáp ánBài 1
Bài 2
Trên đây là bài viết tổng hợp lại kiến thức và bài tập về phát âm ed, s, es có kèm đáp án. Vietop hy vọng các bạn đã hiểu hơn và nắm được cách phát âm động từ đuôi ed, s, es trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt và hẹn các bạn ở những bài viết sau! |