Đồng hồ đeo tay nữa trong tiếng anh là gì năm 2024
Trong giao tiếp hằng ngày, việc hỏi hay trả lời những câu hỏi về thời gian xảy ra khá thường xuyên. Vì thế nếu không biết cách diễn giải về thời gian trong tiếng Anh sẽ làm bạn cảm thấy thiếu tự tin khi giao tiếp. Show
Nếu bạn đang tìm những mâu câu mô tả thời gian trong tiếng Anh thì hãy đọc hết bài viết này cùng Hey English nhé! Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh
Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
Mẫu câu nói về ngày tháng và thời gian trong tiếng AnhCác câu hỏi thời gian
Nếu bạn muốn hỏi giờ một cách lịch sự hơn có thể hỏi như sau:
Bạn có thể dùng câu sao thể hỏi về ngày:
Cách trả lời các câu hỏi về thời gian
Khi bạn muốn nói về giờ hơn có thể dùng những cách sau đây:
Những cách giúp bạn nói về giờ kém:
Một số câu trả lời khác về thời gian
Đoạn hội thoại nói về thời gian trong tiếng AnhHãy luyện tập với những tình huống áp dụng các mẫu câu nói về thời gian trong tiếng Anh dưới đây để giúp bạn tự tin hơn khi nói chuyện với người nước ngoài nhé! Hội thoại 1Harry: I will have a test on Tuesday, March 28, 2023 so I will start to study today. (Tôi có bài kiểm tra vào thứ ba ngày 28/3/2023, vì thế tối nay tôi sẽ học bài.) Bruno: Hey Harry, today is Tuesday, March 28, 2023. (À Harry. Hôm nay là thứ ba ngày 28/03/2023 đấy. Harry: Really? Oh my god! (Thật hả? Ôi trời ơi!) Hội thoại 2Harry: Do you know what time does the Internet cafe close? (Bạn biết khi nào quán net đóng cửa không?) Bruno: I have no idea. Maybe it closes at 10 pm. (Tôi không biết. Chắc cỡ 10 giờ đêm đóng cửa.) Harry: What time is it now? (Vậy giờ mấy giờ rồi?) Bruno: It is quarter to ten already. (Bây giờ là 10 giờ kém 15 rồi.) Harry: So sad! I will go there tomorrow. (Buồn ghê! Vậy mai tôi ghé quán nét vậy.) Hội thoại 3Harry: Can we have lunch together this weekend? (Cuối tuần này chúng ta ăn trưa cùng nhau được không?) Bruno: Yeah sure, Which day are you free? Saturday or Sunday? (Chắc rồi. Bạn rảnh hôm nào? Thứ bảy hay chủ nhật?) Harry: What’s the date this Sunday? (Chủ nhật này là ngày mấy vậy?) Bruno: It is April 2, 2023. (Chủ nhật là ngày 2/4/2023.) Harry: Cool! See you at 11 am. (Nghe có vẻ tuyệt vời đấy! Hẹn gặp bạn lúc 11h trưa nha.) Tổng kếtVà đó là những mẫu câu nói về thời gian trong tiếng Anh mà Hey English đã tổng hợp lại để giúp bạn có mở rộng cuộc nói chuyện hơn và cũng như tự tin hơn khi giao tiếp. Hi vọng sau khi đọc xong bài viết này các bạn đã có thể áp dụng ngay vào những cuộc trò chuyện trong đời sống hằng ngày. Đừng quên theo dõi Hey English để học thêm nhiều kiến thức tiếng Anh thú vị khác nhé. Đồng hồ đeo tay dịch tiếng Anh là gì?Đồng hồ tiếng anh là gì? Trong tiếng anh đồng hồ dịch ra là watch hay wrist-watch, watches, timepiece để đề cập đến đồng hồ. Đồng hồ đeo tay sẽ thường được gọi là Watches và Wristwatch, còn Timepiece sẽ đề cập đến đồng hồ quả lắc. Wristwatch là gì?Đồng hồ đeo tay là một chiếc đồng hồ được thiết kế để mang hoặc đeo trên người. Khoa đồng hồ tiếng Anh là gì?Clasp - Khóa đồng hồ: Được gắn ở hai đầu dây đồng hồ, có tác dụng cố định chiếc đồng hồ trên tay bạn. Tuy là một bộ phận nhỏ nhưng chức năng của nó rất quan trọng. Núm vặn đồng hồ tiếng Anh là gì?- Crown (núm): Núm vặn của đồng hồ dùng để lên giây, lấy giờ cũng như chỉnh các chức năng khác như lịch thứ, lịch ngày… |