Chuyên ngành xây dựng cầu đường tiếng anh là gì năm 2024

Tiếp tục series các bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, trong bài viết này Talk Class sẽ giúp bạn tổng hợp tất cả các từ vựng tiếng Anh thường được sử dụng nhất cho ngành xây dựng cầu đường. Nếu bạn đang là sinh viên ngành xây dựng Cầu Đường hay chuẩn bị xin việc vào ngành này thì không nên bỏ qua bài viết này nhé.

Chuyên ngành xây dựng cầu đường tiếng anh là gì năm 2024

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng Cầu Đường

  1. Amplitude of stress: Biên độ biến đổi ứng suất
  2. Active pressure: Áp lực chủ động
  3. Contact surface: Bề mặt tiếp xúc
  4. External prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực ngoài
  5. Fresh/green concrete: Bê tông tươi (mới trộn xong)
  6. Heavy weight concrete: Bê tông nặng
  7. Bed plate: Bệ đỡ phân phối lực
  8. Exterior face: Bề mặt ngoài
  9. Hydraulic concrete: Bê tông thủy công
  10. Cast in situ place concrete: Bê tông đúc tại chỗ
  11. Early strength concrete: Bê tông hóa cứng nhanh
  12. Internal prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực trong
  13. Form exterior face …: Bề mặt ván khuôn
  14. Light weight concrete: Bê tông nhẹ
  15. Low-grade concrete resistance: Bê tông mác thấp
  16. Gravel concrete: Bê tông sỏi
  17. Plain concrete, Unreinforced concrete: Bê tông không cốt thép
  18. High strength concrete: Bê tông cường độ cao
  19. Precast concrete: Bê tông đúc sẵn
  20. Interface: Bề mặt chuyển tiếp
  21. Lean concrete (low grade concrete): Bê tông nghèo
  22. Long-term deformation: Biến dạng dài hạn
  23. Reinforced concrete: Bê tông cốt thép thường
  24. Spalled concrete: Bê tông đã bị tách lớp (bị bóc lớp)
  25. Passive pressure: Áp lực bị động
  26. Prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực
  27. Normal weight concrete, Ordinary structural concrete: Bê tông trọng lượng thông thường
  28. Unit shortening: Biến dạng co ngắn tương đối
  29. Earth pressure: Áp lực đẩy của đất
  30. Portland-cement, Portland concrete: Bê tông ximăng
  31. Prestressing bed: Bệ móng Footing
  32. Sandlight weight concrete: Bê tông nhẹ có cát
  33. Sprayed concrete, Shotcrete,: Bê tông phun
  34. Temperature effect: Ảnh hưởng của nhiệt độ
  35. Protection against corrosion: Bảo vệ cốt thép chống rỉ
  36. Lateral earth pressure: Áp lực bên của đất
  37. Joint tape: Băng dính
  38. Maximum working pressure: Áp lực cực đại
  39. The most unfavorable: Bất lợi nhất
  40. Unfavorable: Bất lợi
  41. Stream flow pressure : Áp lực của dòng nước chảy
  42. Of laminated/rolled steel: Bằng thép cán
  43. Hydrostatic pressure: Áp lực thủy tĩnh
  44. Curing: Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng
  45. Protection against abrasion: Bảo vệ chống mài mòn
  46. Pumping concrete: Bê tông bơm
  47. Sand concrete: Bê tông cát
  48. Protection against scour: Bảo vệ chống xói lở
  49. Of cast iron : Bằng gang đúc
  50. Concrete: Bê tông
  51. Concrete cover: Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép)
  52. fouilk, bouchon: Bê tông bịt đáy (móng Cáp cọc, giếng, hố)
  53. Over-reinforced concrete: Bê tông có quá nhiều cốt thép

Các bạn sinh viên định học ngành Cầu Đường hay các bạn có ý định xin đi làm ngành này thì hãy bỏ túi ngay những từ vựng chúng tôi tổng hợp bài viết trên đây nhé. Trong bài viết trước chúng tôi đã tổng hợp 100 từ vựng chuyên ngành xây dưng, các bạn có thể xem lại bài viết đó để ghi nhớ thêm các từ vựng liên quan cho ngành mình học.

Ngoài những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cầu đường thường dùng được tổng hợp trên đây ngay dưới đây chúng tôi tặng kèm cho các bạn bộ từ điển tiếng Anh kỹ thuật xây dựng cầu đường gồm 2 phần định dạng PDF.

  1. Từ điển kỹ thuật xây dựng cầu đường phần 1
  2. Từ điển kỹ thuật xây dựng cầu đường phần 2

Đây là một cuốn từ điển tiếng Anh chuyên ngành Cầu Đường do tác giả Nguyễn Viết Trung biên soạn. Cuốn sách trình bày ngắn gọn rất thuận tiện cho các kỹ sư mang theo tra cứu tại công trường.

Nếu bạn chưa tự tin giao tiếp tiếng Anh để có những cơ hồi nghề nghiệp lớn tại những công ty thì hãy đến ngay Talk Class để được tư vấn cho mình một lớp học phù hợp nhất với 100% giáo viên nước ngoài. Chúc các bạn thành công.

Để bổ sung cho cuốn từ diển tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường. Trong bài học hôm nay aroma tiếp tục gửi đến quý vị đọc giả danh sách 53 từ vựng và cụm từ tiếng anh chuyên ngành cầu đường.

  • Download trộn bộ tài liệu tiếng anh xây dựng
  • Tổng hợp các bài viết tiếng anh xây dựng

Chuyên ngành xây dựng cầu đường tiếng anh là gì năm 2024

1- Lateral earth pressure: Áp lực bên của đất

2- Passive pressure: Áp lực bị động

3- Maximum working pressure: Áp lực cực đại

4- Earth pressure: Áp lực đẩy của đất

5- Stream flow pressure : Áp lực của dòng nước chảy

6- Active pressure: Áp lực chủ động

7- Hydrostatic pressure: Áp lực thủy tĩnh

8- Temperature effect: Ảnh hưởng của nhiệt độ

9- Curing: Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng

10- Protection against corrosion: Bảo vệ cốt thép chống rỉ

11- Protection against abrasion: Bảo vệ chống mài mòn

12- Joint tape: Băng dính

13- Protection against scour: Bảo vệ chống xói lở

14- the most unfavorable: Bất lợi nhất

15- of cast iron : Bằng gang đúc

16- Unfavorable: Bất lợi

17- Concrete: Bê tông

18- of laminated/rolled steel: Bằng thép cán

19- Concrete cover: Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép)

20- Pumping concrete: Bê tông bơm

21- fouilk, bouchon: Bê tông bịt đáy (móng Cáp cọc, giếng, hố)

22- Sand concrete: Bê tông cát

23- Prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực

24- Over-reinforced concrete: Bê tông có quá nhiều cốt thép

Cụm từ tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường

25- External prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực ngoài

26- Reinforced concrete: Bê tông cốt thép thường

27- Internal prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực trong

28- High strength concrete: Bê tông cường độ cao

29- Cast in situ place concrete: Bê tông đúc tại chỗ

30- Spalled concrete: Bê tông đã bị tách lớp (bị bóc lớp)

31- Precast concrete: Bê tông đúc sẵn

32- Plain concrete, Unreinforced concrete: Bê tông không cốt thép

33- Early strength concrete: Bê tông hóa cứng nhanh

34- Low-grade concrete resistance: Bê tông mác thấp

35- Light weight concrete: Bê tông nhẹ

36- Heavy weight concrete: Bê tông nặng

37- Sandlight weight concrete: Bê tông nhẹ có cát

38- Sprayed concrete, Shotcrete,: Bê tông phun

39- Lean concrete (low grade concrete): Bê tông nghèo

40- Hydraulic concrete: Bê tông thủy công

41- Gravel concrete: Bê tông sỏi

42- Fresh/green concrete: Bê tông tươi (mới trộn xong)

43- Normal weight concrete, Ordinary structural concrete: Bê tông trọng lượng thông thường

44- Portland-cement, Portland concrete: Bê tông ximăng

45- Exterior face: Bề mặt ngoài

46- Interface: Bề mặt chuyển tiếp

47- Form exterior face …: Bề mặt ván khuôn

48- Contact surface: Bề mặt tiếp xúc

49- Prestressing bed: Bệ móng Footing

50- Bed plate: Bệ đỡ phân phối lực

51- Unit shortening: Biến dạng co ngắn tương đối

52- Amplitude of stress: Biên độ biến đổi ứng suất

53- Long-term deformation: Biến dạng dài hạn

Aroma rất hi vọng bài viết về từ điển tiếng anh chuyên ngành xây dựng trên có thể giúp ích cho các đọc giả là các kỹ sư và công nhân ngày cầu đường có thể tra cứu một cách dễ dàng. Trong bài viết tiếp theo aroma xin tiếp tục gửi tới đọc giả các từ vựng trong ngành xây dựng cầu đường.

Chuyên ngành xây dựng trong tiếng Anh là gì?

Ngành Xây dựng tiếng Anh là gì? Ngành Xây dựng trong tiếng Anh được gọi là “Construction industry”.

Kỹ thuật xây dựng học những gì?

Sinh viên ngành này sẽ được đào tạo về vẽ kỹ thuật cơ bản, vẽ kỹ thuật xây dựng, cơ học, cơ lưu chất, thí nghiệm cơ lưu chất, trắc địa đại cương, vật liệu xây dựng, sức bền vật liệu, cơ kết cấu, địa chất công trình, cơ học đất, cấp thoát nước, kết cấu bê tông, nền móng, kết cấu thép, quản lý dự án xây dựng, kiến trúc, ...

Cốt nền xây dựng công trình tiếng Anh là gì?

"Cốt nền xây dựng" trong tiếng Anh được gọi là Construction level hoặc Elevation.

Đồng tư xây dựng tiếng Anh là gì?

Build /bɪld/ : Xây dựng.