Chuyên ngành xây dựng cầu đường tiếng anh là gì năm 2024
Tiếp tục series các bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, trong bài viết này Talk Class sẽ giúp bạn tổng hợp tất cả các từ vựng tiếng Anh thường được sử dụng nhất cho ngành xây dựng cầu đường. Nếu bạn đang là sinh viên ngành xây dựng Cầu Đường hay chuẩn bị xin việc vào ngành này thì không nên bỏ qua bài viết này nhé. Show Tổng hợp từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng Cầu Đường
Các bạn sinh viên định học ngành Cầu Đường hay các bạn có ý định xin đi làm ngành này thì hãy bỏ túi ngay những từ vựng chúng tôi tổng hợp bài viết trên đây nhé. Trong bài viết trước chúng tôi đã tổng hợp 100 từ vựng chuyên ngành xây dưng, các bạn có thể xem lại bài viết đó để ghi nhớ thêm các từ vựng liên quan cho ngành mình học. Ngoài những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cầu đường thường dùng được tổng hợp trên đây ngay dưới đây chúng tôi tặng kèm cho các bạn bộ từ điển tiếng Anh kỹ thuật xây dựng cầu đường gồm 2 phần định dạng PDF.
Đây là một cuốn từ điển tiếng Anh chuyên ngành Cầu Đường do tác giả Nguyễn Viết Trung biên soạn. Cuốn sách trình bày ngắn gọn rất thuận tiện cho các kỹ sư mang theo tra cứu tại công trường. Nếu bạn chưa tự tin giao tiếp tiếng Anh để có những cơ hồi nghề nghiệp lớn tại những công ty thì hãy đến ngay Talk Class để được tư vấn cho mình một lớp học phù hợp nhất với 100% giáo viên nước ngoài. Chúc các bạn thành công. Để bổ sung cho cuốn từ diển tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường. Trong bài học hôm nay aroma tiếp tục gửi đến quý vị đọc giả danh sách 53 từ vựng và cụm từ tiếng anh chuyên ngành cầu đường.
1- Lateral earth pressure: Áp lực bên của đất 2- Passive pressure: Áp lực bị động 3- Maximum working pressure: Áp lực cực đại 4- Earth pressure: Áp lực đẩy của đất 5- Stream flow pressure : Áp lực của dòng nước chảy 6- Active pressure: Áp lực chủ động 7- Hydrostatic pressure: Áp lực thủy tĩnh 8- Temperature effect: Ảnh hưởng của nhiệt độ 9- Curing: Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng 10- Protection against corrosion: Bảo vệ cốt thép chống rỉ 11- Protection against abrasion: Bảo vệ chống mài mòn 12- Joint tape: Băng dính 13- Protection against scour: Bảo vệ chống xói lở 14- the most unfavorable: Bất lợi nhất 15- of cast iron : Bằng gang đúc 16- Unfavorable: Bất lợi 17- Concrete: Bê tông 18- of laminated/rolled steel: Bằng thép cán 19- Concrete cover: Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép) 20- Pumping concrete: Bê tông bơm 21- fouilk, bouchon: Bê tông bịt đáy (móng Cáp cọc, giếng, hố) 22- Sand concrete: Bê tông cát 23- Prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực 24- Over-reinforced concrete: Bê tông có quá nhiều cốt thép Cụm từ tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường25- External prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực ngoài 26- Reinforced concrete: Bê tông cốt thép thường 27- Internal prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực trong 28- High strength concrete: Bê tông cường độ cao 29- Cast in situ place concrete: Bê tông đúc tại chỗ 30- Spalled concrete: Bê tông đã bị tách lớp (bị bóc lớp) 31- Precast concrete: Bê tông đúc sẵn 32- Plain concrete, Unreinforced concrete: Bê tông không cốt thép 33- Early strength concrete: Bê tông hóa cứng nhanh 34- Low-grade concrete resistance: Bê tông mác thấp 35- Light weight concrete: Bê tông nhẹ 36- Heavy weight concrete: Bê tông nặng 37- Sandlight weight concrete: Bê tông nhẹ có cát 38- Sprayed concrete, Shotcrete,: Bê tông phun 39- Lean concrete (low grade concrete): Bê tông nghèo 40- Hydraulic concrete: Bê tông thủy công 41- Gravel concrete: Bê tông sỏi 42- Fresh/green concrete: Bê tông tươi (mới trộn xong) 43- Normal weight concrete, Ordinary structural concrete: Bê tông trọng lượng thông thường 44- Portland-cement, Portland concrete: Bê tông ximăng 45- Exterior face: Bề mặt ngoài 46- Interface: Bề mặt chuyển tiếp 47- Form exterior face …: Bề mặt ván khuôn 48- Contact surface: Bề mặt tiếp xúc 49- Prestressing bed: Bệ móng Footing 50- Bed plate: Bệ đỡ phân phối lực 51- Unit shortening: Biến dạng co ngắn tương đối 52- Amplitude of stress: Biên độ biến đổi ứng suất 53- Long-term deformation: Biến dạng dài hạn Aroma rất hi vọng bài viết về từ điển tiếng anh chuyên ngành xây dựng trên có thể giúp ích cho các đọc giả là các kỹ sư và công nhân ngày cầu đường có thể tra cứu một cách dễ dàng. Trong bài viết tiếp theo aroma xin tiếp tục gửi tới đọc giả các từ vựng trong ngành xây dựng cầu đường. Chuyên ngành xây dựng trong tiếng Anh là gì?Ngành Xây dựng tiếng Anh là gì? Ngành Xây dựng trong tiếng Anh được gọi là “Construction industry”. Kỹ thuật xây dựng học những gì?Sinh viên ngành này sẽ được đào tạo về vẽ kỹ thuật cơ bản, vẽ kỹ thuật xây dựng, cơ học, cơ lưu chất, thí nghiệm cơ lưu chất, trắc địa đại cương, vật liệu xây dựng, sức bền vật liệu, cơ kết cấu, địa chất công trình, cơ học đất, cấp thoát nước, kết cấu bê tông, nền móng, kết cấu thép, quản lý dự án xây dựng, kiến trúc, ... Cốt nền xây dựng công trình tiếng Anh là gì?"Cốt nền xây dựng" trong tiếng Anh được gọi là Construction level hoặc Elevation. Đồng tư xây dựng tiếng Anh là gì?Build /bɪld/ : Xây dựng. |