31 tháng 1 dương là bao nhiêu âm năm 2024

Xem lịch âm ngày 31/1. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, chủ nhật ngày 31 tháng 1 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TG&VN.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

31 tháng 1 dương là bao nhiêu âm năm 2024

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 31/1

Dương lịch: Ngày 31 tháng 1 năm 2021 (Chủ nhật).

Âm lịch: Ngày 19 tháng 12 năm 2020 - Tức ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý

Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h)

Giờ hắc đạo trong ngày: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)

Tiết Khí: Đại Hàn

Trực: Mãn

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi

Tuổi xung ngày: Ất Dậu, Tân Dậu

Tuổi xung tháng: Ất Mùi, Đinh Mùi

Hôm nay Là Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 31/1/2021

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 31/1/2021

23h - 1h & 11h - 13h: Rất xấu. Xuất hành không tốt, cầu tài không lợi hay bị trái ý, đi xa gặp nạn. Chuyện kiện thưa, tranh chấp cũng thua thiệt, dễ vướng vào tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, nếu gặp ma quỷ cần cúng tế mới an.

1h - 3h & 13h - 15h: Xuất hành vào khung giờ này thì mọi việc đa phần tốt. Muốn cầu tài nên đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành đều bình yên.

3h - 5h & 15h - 17h: Xuất hành sẽ gặp rất nhiều may mắn nhưng chú ý nên khởi hành vào buổi sáng thì tốt hơn. Nếu muốn cầu tài nên xuất hành hướng Nam mới tốt. Đi gặp gỡ các nhà lãnh đạo, đối tác hay quan chức sẽ gặp rất nhiều may mắn, mọi việc thuận lợi, không cần lo lắng. người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

5h - 7h &17h - 19h: Nghiệp khó mà thành, cầu tài mịt mờ, kiện cáo cần hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Nên đi theo hướng Nam mới dễ tìm thấy, nên phòng ngừa xung đột, miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm nhưng làm gì cũng phải chắc chắn.

7h - 9h & 19h - 21h : Xuất hành rất dễ gặp chuyện cãi cọ, cần chú ý tới lời ăn tiếng nói, giữ mồm miệng. Người đi xa nên hoãn lại. Phòng ngừa có người bị nguyền rủa, tránh lây bệnh, hội họp, việc quan tránh xuất hành đi giờ này nếu đi phải giữ miệng, dễ gây ẩu đả cãi nhau.

9h - 11h & 21h - 23h: Tốt lành, xuất hành gặp may mắn, phụ nữ sẽ có tin mừng, mọi việc trôi chảy, buôn bán có lời. Có bệnh chỉ cần cầu sẽ khỏi, mọi người đều sẽ mạnh khỏe.

Hợp - Xung

Tam hợp: Hợi, Mùi

Lục hợp: Tuất

Tương hình: Tý

Tương hại: Thìn

Tương xung: Dậu

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 31/1/2021

Sao tốt

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Dân nhật: Tốt mọi việc

Kim đường*: Tốt mọi việc

Thiên ân: Tốt mọi việc

Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch

Quả tú: Xấu với giá thú

Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng

Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 31/1/2021

Nên: Tốt cho việc xây dựng, tạo tác.

Không Nên: Kỵ dựng cửa, khai trương, xuất hành, chôn cất, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác nếu thực hiện cũng không được tốt.

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày : giáp ngọ

tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

Tên ngày : Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

Nên làm : Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.

Kiêng cữ : Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành

Ngoại lệ :

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấuSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

31 1 2024 Dương là bao nhiêu âm 2023?

Dương lịch: 31/1/2024. Âm lịch: 21/12/2023. Nhằm ngày: Thiên lao hắc đạo.

30 1 2024 Dương là bao nhiêu âm 2023?

Dương lịch: Thứ Ba, ngày 30/01/2024. Âm lịch: 20/12/2023 tức ngày Quý Tị, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.

Ngày 31 tháng 1 là ngày bao nhiêu?

Ngày 31/1/2024 tức (21/12/Quý Mão) là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo. Ngày 31/1/2024 dương lịch (21/12/2023 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh.

Ngày 31 tháng 1 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm?

Ngày tháng Âm lịch Ngày tháng Dương lịch Tên ngày lễ
1 tháng 1 22/01/2023 Tết Nguyên Đán
10 tháng 1 31/01/2023 Vía Thần tài
15 tháng 1 05/02/2023 Tết Nguyên Tiêu
3 tháng 3 22/04/2023 Tết Hàn thực

Tổng hợp tất cả các ngày lễ âm lịch ở Việt Nam năm 2023www.bachhoaxanh.com › kinh-nghiem-hay › tong-hop-tat-ca-cac-ngay-le-...null