Vỏ ốc tiếng anh là gì năm 2024

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

Vỏ ốc tiếng anh là gì năm 2024

conchiform

  • có dạng vỏ: corticiform
  • dàn bay hơi ống xoắn có vỏ (ống vỏ dạng ống xoắn): Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: điện lạnhshell-and-coil evaporator
  • vỉa mỏ dốc xuống: strata dip

Câu ví dụ

  • They extended their trading and used money in the form of cowry shells. Họ mở rộng thương mại và sử dụng tiền dưới dạng vỏ ốc.
  • Around 25 km south of Chiang Mai, it was constructed in the shape of a conch shell, following the Khuang River on its east side and divided by moats at the remaining points of the compass. Khoảng 25 km về phía Nam Chiang Mai, nó được xây dựng theo hình dạng vỏ ốc xà cừ, sau sông Khương ở phía Đông của nó và chia cho những con hào tại các điểm còn lại của la bàn.
  • Situated around 25km south of Chiang Mai, it was constructed in the shape of a conch shell, following the Khuang River on its east side and divided by moats at the remaining points of the compass. Khoảng 25 km về phía Nam Chiang Mai, nó được xây dựng theo hình dạng vỏ ốc xà cừ, sau sông Khương ở phía Đông của nó và chia cho những con hào tại các điểm còn lại của la bàn.

Những từ khác

  1. "dạng vạch cơ lượng tử" Anh
  2. "dạng vảy" Anh
  3. "dạng vảy cứng" Anh
  4. "dạng vỉa" Anh
  5. "dạng vỏ sò" Anh
  6. "dạng vồng lên" Anh
  7. "dạng vụn" Anh
  8. "dạng vữa đặc" Anh
  9. "dạng xe van" Anh
  10. "dạng vỉa" Anh
  11. "dạng vỏ sò" Anh
  12. "dạng vồng lên" Anh
  13. "dạng vụn" Anh

Ốc nga loài thân mềm, họ Ốc sứ (Cypraeidae), bộ Chân bụng giữa (Mesogastropoda). Vỏ nhỏ, dài 32 mm; mặt lưng màu xám có những đốm màu nâu nhỏ, mịn; mép bụng có đốm lớn thưa. Mặt lưng và bụng ngăn bởi một gờ cao chạy quanh vỏ. Mặt bụng trắng, lỗ mở rộng, răng thô và thưa.

Sống ở vùng triều đáy cứng, ẩn trong các hốc san hô hoặc hốc đá. Là loài rất ít gặp ở Việt Nam, chỉ gặp ở vịnh Văn Phong, Bến Gỏi, Khánh Hoà, Côn đảo.

Ốc là động vật thân mềm có vỏ cứng bằng đá vôi, tạo thành ống rỗng, cuộn vòng quanh trục thành vòng xoắn,...

1.

Tuổi thọ của ốc ngoài tự nhiên khoảng 3 đến 7 năm, nhưng trong điều kiện nuôi nhốt, chúng có thể sống đến 10-15 năm, thậm chí hơn.

The life expectancy of snails in the wild is about 3 to 7 years, but in captivity, they can live up to 10-15 years or even more.

2.

Đặc điểm vật lý nổi bật nhất của ốc sên là lớp vỏ xoắn ốc mà chúng mang trên lưng.

The most striking physical feature of snails is their spiral shell that they load on the back.

Các món hải sản luôn là những món ăn hấp dẫn khó cưỡng đối với nhiều người. Chúng ta cùng học một số từ chỉ những loài hải sản phổ biến được dùng trong các món ăn nhé:

Vỏ ốc bàn tay lớn, dày chắc dạng hình bầu dục dài. Một phần tháp vỏ bị tầng thân che kín. Miệng vỏ hẹp dài, xung quanh có 6 gai thô đầu uốn cong và biến thành mương thông với miệng vỏ, đó là đặc điểm điển hình của loài. Nắp vỏ dạng hình lá liễu, một bên có răng cưa, ở cá thể lớn vỏ cao 245mm.

Phân bố rộng từ Đông Phi, Ấn Độ Dương đến quần đảo Gilbert; Nếu tính theo vĩ độ từ vùng biển Nam Nhật Bản đến Ôtrâylia, Niudilân. Ở Việt Nam phân bố rất nhiều nơi, nhất là ven biển miền Trung và các đảo từ tuyến hạ triều đến 20 – 30 mét, nơi có đáy sỏi, đá, san hô. Vỏ đẹp, có dạng đặc biệt, làm hàng mỹ nghệ phổ biến.

She hears a noise, and sends herself to a room, where she encounters a boy, cold and scared, shaking a jar of seashells.

Tại phi trường, anh chị địa phương đã choàng vào cổ các đại biểu những vòng đeo bằng vỏ ốc mà họ đã kết.

At the airport, the local brothers adorned the necks of the delegates with seashell necklaces that they had made.