Đảo ngược tiếng anh là gì năm 2024

To change from being in a weaker position in relation to someone else to being in a stronger position.

– Luật sư của nguyên đơn sáng nay đã đảo ngược tình thế khi đưa ra một số bằng chứng mới mạnh mẽ.

The plaintiff’s lawyer turned the tables this morning by producing some strong new evidence.

–Tôi tới chỗ Ivy để giúp cô ấy chuẩn bị bữa tiệc bất ngờ cho Tùng Lâm. Nhưng hóa ra là bữa tiệc bất ngờ đó là dành cho tôi! Ivy đã đảo ngược tình thế của tôi.

I went to Ivy’s to help with a surprise party for Tung Lam. It turned out that the surprise party was for me! Ivy really turned the tables on me!

Lội ngược dòng

– Ôi trời ơi, họ đã lội ngược dòng trước đối thủ sau giờ nghỉ giải lao. Tỉ số từ 0-2 thành 4-2!

OGM, they really turned the tables on their opponents after the intermission. The score went from 0-2 to 4-2!

Lật ngược thế cờ

– Họ thắng chúng ta 1-0 năm ngoái, nhưng chúng ta đã lật ngược thế cờ – chúng ta đã thắng lại 3-1.

They beat us 1-0 last year, but we turned the tables on them this year – we won 3-1.

–Tôi đã bận tâm với ý nghĩ về việc một ngày nào đó tôi sẽ lật ngược thế cờ và trả thù họ một cách cay đắng.

I kept my mind busy with thinking about how one day I could help to turn the tables on them with bitter revenge.

Tiếng Anh[sửa]

Đảo ngược tiếng anh là gì năm 2024
reverse

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /rɪ.ˈvɜːs/
    Đảo ngược tiếng anh là gì năm 2024
    Hoa Kỳ[rɪ.ˈvɜːs]

Tính từ[sửa]

reverse /rɪ.ˈvɜːs/

  1. Đảo, nghịch, ngược lại, trái lại. in the reverse direction — ngược chiều the reverse side — mặt trái reverse current — dòng nước ngược

Danh từ[sửa]

reverse /rɪ.ˈvɜːs/

  1. (The reverse) Điều trái ngược. it is quite the reverse — hoàn toàn ngược lại
  2. Bề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương... ).
  3. Sự chạy lùi (ô tô). on the reverse — đang chạy lùi
  4. Sự thất bại; vận rủi, vận bĩ. to suffer a reverse — bị thất bại
  5. Miếng đánh trái.
  6. (Kỹ thuật) Sự đổi chiều.

Ngoại động từ[sửa]

reverse ngoại động từ /rɪ.ˈvɜːs/

  1. Đảo ngược, lộn ngược, lộn (cái áo) lại. to arms — mang súng dốc ngược
  2. Đảo lộn (thứ tự).
  3. Cho chạy lùi. to reverse the engine — cho máy chạy lùi
  4. Thay đổi hoàn toàn (chính sách, lệnh, quyết định, ý kiến... ).
  5. (Pháp lý) Huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án... ).

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

reverse nội động từ /rɪ.ˈvɜːs/

  1. Đi ngược chiều.
  2. Xoay tròn ngược chiều (người nhảy điệu vănơ).
  3. Chạy lùi (ô tô).
  4. Đổi chiều (máy).

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "reverse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Ngay cả, nếu lưu giữ được DNA của chúng, ta cũng không thể đảo ngược tình thế.

Even if we keep their DNA in some fridge, that's not going to be reversible.

Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình.

The trip through the Time Stream should reverse you condition.

18 Tình thế hoàn toàn đảo ngược đối với những ai được Chúa Giê-su xem là “chiên”!

18 How the tables will have turned for those whom Jesus judged as “sheep”!

Nếu 2 bit đầu tiên bằng 1, nó sẽ đảo ngược bit thứ 3.

If the first two bits are set, it flips the third bit.

Chỉ có một cách để đảo ngược chuyện đang xảy ra với anh.

There's only one way to reverse what's happening to me.

Cho đến thời kỳ Phục hưng, quan điểm này bị đảo ngược.

By the renaissance, this view had reversed.

Sự đảo ngược không phải thuộc cái cũ kỹ, nó hoàn toàn đảo ngược.

The reversion is not of the old, it is completely reversed.

" Ta sẽ đảo ngược tiếng cười của các người, biến nó thành những dòng lệ... "

" I will reverse your laughter, turn it into tears... "

Kế hoạch đảo ngược sông miền Bắc đã hoàn toàn bị bỏ rơi bởi chính phủ trong năm 1986.

The Northern river reversal plan was completely abandoned by the government in 1986.

Để đọc thư gửi đến cho mình, Alice phải có một cách đảo ngược hàm một chiều.

In order to read messages sent to her, Alice must have a way of reversing the one-way function.

Lyman cần phải đảo ngược lại.

Lyman should be switched.

Ung thư đảo ngược à?

The cancer's in remission?

Đảo ngược vai trò một cách mỉa mai vô cùng, mẹ em đã thông minh hơn em.

In an extremely ironic role reversal, my mother was smarter than me.

Đến lúc đảo ngược điều mày đã làm cho soái ca mặt sẹo này rồi.

Yeah, time to undo what you did to this butterface.

Biết cách đảo ngược dấu chân kĩ sư của cô ấy.

Knew how to reverse engineer her footprints.

Quy trình có thể đảo ngược lại.

The process can be reversed.

TÌNH THẾ ĐẢO NGƯỢC

ONE REVERSAL AFTER ANOTHER

Anh tưởng có thể đảo ngược tình thế sao?

Will you alter the world?

Được rồi... phân rã các liên kết xoắn ốc cấp bốn... và đảo ngược lực liên kết.

Okay. Dissolve the quadra-helix bonds and reverse the cohesion.

Đảo ngược các đường

Reverse paths

• cấu hình proxy đảo ngược động

• dynamic reverse proxy configuration ;

Tôi đã thất bại trong việc cô lập và đảo ngược sự đột biến.

I have failed in isolating and reversing the mutations.

Magnetrons đảo ngược có thể đo xuống 1x10−12 Torr.

Inverted magnetrons can measure down to 1×10−12 Torr.

Tôi nghĩ tình thế đã đảo ngược rồi.

Think the shoe's on the other foot now.

Anh không thể đảo ngược được những chuyện gì đã xảy ra.

You can't undo wha's been done.

Đảo ngược trong Tiếng Anh là gì?

UPSIDE DOWN | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Lật ngược trong Tiếng Anh là gì?

Cách sử dụng "turn upside down" trong một câu.

Tình thế đảo ngược Tiếng Anh là gì?

Học tiếng Anh: 'Turn the tables' có nghĩa là thay đổi tình thế, lật ngược tình thế (để đạt được kết quả cao hơn). “Turn the tables” có nghĩa là thay đổi tình thế, lật ngược tình thế (để đạt được kết quả cao hơn).

Reverse là gì?

Đảo ngược, lộn ngược, lộn (cái áo) lại. Đảo lộn (thứ tự). Cho chạy lùi. Thay đổi hoàn toàn (chính sách, lệnh, quyết định, ý kiến... ).