Electronic fund transfer at point of sale là gì năm 2024

phát âm: electronic funds transfer at point of sale (eftpos) câu

Từ điển kỹ thuật

Lĩnh vực: điện tử & viễn thông

  • sự chuyển tiền điện tử ở điểm bán hàng
  • eftpos (electronic funds transfer at point of sale): Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: toán & tinsự chuyển tiền điện tử tại điểm bán
  • electronic fund transfer at point of sale: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: điện lạnhchuyển tiền điện tử ở điểm bán hàng
  • eft (electronic funds transfer): Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: toán & tinsự chuyển tiền điện tử

Câu ví dụ

  • Most venues, restaurants, supermarkets, petrol stations and retail shops accept major credit cards and electronic funds transfer at point of sale (EFTPOS). Hầu hết các địa điểm, nhà hàng, quán cà phê, siêu thị, trạm xăng và cửa hàng bán lẻ chấp nhận thẻ tín dụng lớn và chuyển tiền điện tử tại điểm bán hàng (EFTPOS).

Những từ khác

  1. "electronic fund transfer (eft)" là gì
  2. "electronic fund transfer at point of sale" là gì
  3. "electronic funds transfer" là gì
  4. "electronic funds transfer (eft" là gì
  5. "electronic funds transfer (eft)" là gì
  6. "electronic funds transfer system (efts)" là gì
  7. "electronic funds transfer systems" là gì
  8. "electronic fuse" là gì
  9. "electronic gage" là gì
  10. "electronic funds transfer (eft" là gì
  11. "electronic funds transfer (eft)" là gì
  12. "electronic funds transfer system (efts)" là gì
  13. "electronic funds transfer systems" là gì

Chuyển tiền điện tử hoặc giao dịch điện tử tiếng Anh: electronic funds transfer, viết tắt EFT) là lệnh chuyển tiền điện tử từ một tài khoản ngân hàng này đến tài khoản khác bên trong một tổ chức tài chính hoặc giữa nhiều tổ chức thông qua hệ thống máy tính và không có sự can thiệp trực tiếp của con người. Theo Đạo luật chuyển tiền điện tử của Hoa Kỳ năm 1978, đó là một khoản chuyển tiền được thực hiện thông qua một thiết bị đầu cuối điện tử, điện thoại, máy tính (bao gồm cả ngân hàng trực tuyến) hoặc băng từ cho mục đích đặt hàng, hướng dẫn hoặc ủy quyền cho một tổ chức tài chính ghi nợ hoặc ghi có vào tài khoản của người tiêu dùng. Giao dịch EFT được biết đến bởi một số tên trên khắp các quốc gia và các hệ thống thanh toán khác nhau. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, chúng có thể được gọi là "séc điện tử" (electronic check hoặc e-check). Tại Vương quốc Anh, thuật ngữ "bank transfer" và "bank payment" được sử dụng, trong khi ở một số quốc gia châu Âu khác, "giro transfer" là thuật ngữ phổ biến.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tiền điện tử
  • EFTPOS (EFTPOS)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. “Quyết định 353/1997/QĐ”. Truy cập 26 tháng 7 năm 2015.
  2. “Electronic Fund Transfer Act” (PDF). www.federalreserve.gov. Federal Reserve Board. 1978. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2018.

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Electronic Funds Transfer là gì?

Chuyển tiền điện tử hoặc giao dịch điện tử tiếng Anh: electronic funds transfer, viết tắt EFT) là lệnh chuyển tiền điện tử từ một tài khoản ngân hàng này đến tài khoản khác bên trong một tổ chức tài chính hoặc giữa nhiều tổ chức thông qua hệ thống máy tính và không có sự can thiệp trực tiếp của con người.nullChuyển tiền điện tử – Wikipedia tiếng Việtvi.wikipedia.org › wiki › Chuyển_tiền_điện_tửnull

Online Bank Transfer là gì?

Bank Transfer là hình thức chuyển tiền áp dụng cho doanh nghiệp muốn hiển thị hình thức thanh toán trực tuyến bằng ATM hoặc Visa/ Master.nullBank Transfer | ISOCMS | Documentation - TravelMasterdocs.vietiso.com › websitenull