Cách phát âm con tắc kè tiếng anh là gì năm 2024

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật quen thuộc như con nhím, con bướm, con đom đóm, con châu chấu, con thằn lằn, con bọ rùa, con rắn, con lươn, con cua, con bọ hung, con xén tóc, con sâu, con giun, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con tắc kè. Nếu bạn chưa biết con tắc kè tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Con quạ tiếng anh là gì
  • Con lạc đà tiếng anh là gì
  • Con đại bàng tiếng anh là gì
  • Con cú tiếng anh là gì
  • Con nhím tiếng anh là gì

Cách phát âm con tắc kè tiếng anh là gì năm 2024
Con tắc kè tiếng anh là gì

Con tắc kè tiếng anh gọi là gecko , phiên âm đọc là /ˈɡek.əʊ/

Gecko /ˈɡek.əʊ/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/09/Gecko.mp3

Để đọc đúng từ gecko rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gecko rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈɡek.əʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ gecko thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ gecko là để chỉ chung cho con tắc kè chứ không chỉ riêng loại tắc kè nào cả. Ví dụ như tắc kè bông (tắc kè hoa), tắc kè bay, tắc kè nước, tắc kè mào, … mỗi loại sẽ có những tên gọi riêng, còn gọi chung chung con tắc kè sẽ là gecko.

Cách phát âm con tắc kè tiếng anh là gì năm 2024
Con tắc kè tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con tắc kè thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Panther /ˈpæn.θər/: con báo đen
  • Fish /fɪʃ/: con cá
  • Hawk /hɔːk/: con diều hâu
  • Mussel /ˈmʌs.əl/: con trai
  • Plaice /pleɪs/: con cá bơn
  • Wild geese /waɪld ɡiːs/: ngỗng trời
  • Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: chuột sóc
  • Vulture /ˈvʌl.tʃər/: con kền kền
  • Crab /kræb/: con cua
  • Larva /ˈlɑː.və/: ấu trùng, con non chưa trưởng thành
  • Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
  • Bee /bi:/: con ong
  • Bear /beər/: con gấu
  • Seagull /ˈsiː.ɡʌl/: chim hải âu
  • Woodpecker /ˈwʊdˌpek.ər/: con chim gõ kiến
  • Wolf /wʊlf/: con sói
  • Sheep /ʃiːp/: con cừu
  • Llama /ˈlɑː.mə/: lạc đà không bướu
  • Snow leopard /snəʊˈlep.əd/: con báo tuyết
  • Dragon /ˈdræɡ.ən/: con rồng
  • Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ
  • Mole /məʊl/: con chuột chũi
  • Mule /mjuːl/: con la
  • Camel /ˈkæm.əl/: con lạc đà
  • Dromedary /ˈdrɒm.ə.dər.i/: lạc đà một bướu
  • Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
  • Earthworm /ˈɜːθ.wɜːm/: con giun đất
  • Dinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
  • Gander /’gændə/: con ngỗng đực
  • Wild boar /ˌwaɪld ˈbɔːr/: con lợn rừng (lợn lòi)
  • Peacock /ˈpiː.kɒk/: con chim công
  • Swallow /ˈswɒl.əʊ/: con chim én
  • Oyster /ˈɔɪ.stɚ/: con hàu
  • Dove /dʌv/: con chim bồ câu trắng
  • Rabbit /ˈræbɪt/: con thỏ
    Cách phát âm con tắc kè tiếng anh là gì năm 2024
    Con tắc kè tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con tắc kè tiếng anh là gì thì câu trả lời là gecko, phiên âm đọc là /ˈɡek.əʊ/. Lưu ý là gecko để chỉ về con tắc kè nói chung, các giống tắc kè khác nhau sẽ có tên gọi riêng khác nhau. Về cách phát âm, từ gecko trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gecko rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ gecko chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

crocodile

Your browser doesn't support HTML5 audio

UK/ˈkrɒk.ə.daɪl/

Your browser doesn't support HTML5 audio

US/ˈkrɑː.kə.daɪl/

  • Your browser doesn't support HTML5 audio /k/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio cat
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /r/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio run
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ɒ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio sock
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /k/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio cat
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ə/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio above
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /d/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio day
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /aɪ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio eye
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /l/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio look
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /k/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio cat
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /r/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio run
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ɑː/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio father
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /k/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio cat
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ə/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio above
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /d/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio day
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /aɪ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio eye
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /l/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio look

Con tắc kè tiếng Anh viết như thế nào?

CHAMELEON | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Gecko là con gì?

Tắc kè hay tắc kè tokay (Gekko gecko) là một loài tắc kè sống trên cây, hoạt động vào lúc bình mình và hoàng hôn trong chi Tắc kè, các loài tắc kè thực sự.

Tắc kè tiếng Anh đọc như thế nào?

Chameleon. Con tắc kè hoa nhỏ nhất thế giới được phát hiện gần đây ở Madagascar. The world's smallest chameleon was recently discovered in Madagascar.