Muốn xóa hàng ta thực hiện như thế nào

Hằng Hoàng Thị Thúy 01/11/2021

Bước 1: Bạn hãy kéo xuống cuối cùng của trang trắng và nhấn vào tab Home > Nhấn vào biểu tượng Paragraph hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Shift + * để hiển thị các ký tự ngắt đoạn.

Hiển thị các ký tự ngắt trong Word

Bước 2: Sau đó, bạn hãy bôi đen những ký tự ngắt đoạn rồi nhấn phím Delete hoặc Backspace trên bàn phím để xóa trang trắng cuối văn bản.

XEM NGAY những bộ phần mềm chính hãng XỊN SÒ tại Thế Giới Di Động:

Bước 1: Bạn hãy đặt con trỏ chuột vào dòng cuối cùng của của trang trước trang trắng.

Đặt con trỏ chuột vào dòng cuối cùng của của trang trước trang trắng

Bước 2: Sau đó, nhấn giữ phím Shift và nhấn chuột vào đầu trang trắng để xuất hiện bôi đen như ảnh > Nhấn vào nút Delete để xóa.

Xóa trang trắng trong Word dễ dàng

Nhấn chuột phải vào hàng, ô cần xóa > Chọn Delete Cells > Chọn một trong 4 cách: Shift cells left, Shift cell up, Delete entire row, Delete entire column > Nhấn OK.

Bước 1: Trên trang văn bản của bản, bạn hãy nhấn chuột phải vào hàng, cột chứa ô mà bạn cần xóa > Chọn Delete Cells.

Bước 2: Trên hộp thoại Delete Cells hiện lên, bạn có thể lựa chọn các tùy chọn để xóa ô, hàng, cột trong Word như sau:

  • Shift cells left: xóa và đẩy ký tự từ phải sang trái.
  • Shift cell up: xóa và đẩy ký tự lên trên.
  • Delete entire row: xóa toàn bộ ô trong hàng.
  • Delete entire column: xóa toàn bộ ô trong cột.

Bài viết này mình chọn Shift cells left > Nhấn OK.

Chọn Shift cells left để xóa

Và đây là kết quả.

Xóa ô trong bảng trên Word dễ dàng

Trên đây là bài viết hướng dẫn bạn cách xóa trang thừa, hàng và ô trong Word dễ dàng và hiệu quả. Hy vọng bài viết này sẽ có ích với bạn. Chúc các bạn thành công!

06/11/2020 2,615

Câu hỏi Đáp án và lời giải

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

Muốn xóa cột ta nháy chuột vào ô cần xóa rồi chọn dải lệnh Layout của dải ngữ cảnh Table Tools. Sau đó chọn Delete và chọn Delete Columns.Đáp án: B

Chu Huyền [Tổng hợp]

Trong sheet này mình có một số hàng và cột trống ở giữa giờ để xóa những hàng này thì phải làm như thế nào? 

+ Cách 2: chọnTable → chọn Insert→ Table →xuất hiện hộp thoạiInsert Table, trong đó:

Number of Column: Nhập số cột của bảng.

Number of Row: Nhập số dòng của bảng.

Chọn OK để thực hiện.

* Thao tác:

- Đưa con trỏ soạn thảo vào các ô để nhập nội dung

- Tiến hành chỉnh sửa, định dạng cho nội dung trong bảng bình thường

2. Thay đổi kích thước của cột hay hàng

3. Chèn thêm hàng, cột

a. Chèn thêm hàng

- Để chèn thêm hàng vào vị trí bất kỳ trong bảng ta thực hiện như sau:

+ Bước 1:Đưa con trỏ chuột vào ô bất kì.

+ Bước 2:Nháychuột vào bảng chọnTable→Insert, trong đó:

Rows Above: Thêm một hàng ở bên trên hàngcủa ô mà con trỏ đang chỉ tới.

Rows Bellow: Thêm một hàngở bên dưới hàngcủa ô mà con trỏ đang chỉ tới.

- Để chèn thêm hàng vào cuối cùng của bảng ta thực hiện:

+ Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo sang bên phải của bảng

+ Bước 2: Nhấn phím Tab

b. Chèn thêm cột

- Để chèn thêm cột ta thực hiện các thao tác như sau:

+ Bước 1: Đưa con trỏ chuột vào ô bất kì.

+ Bước 2: Nháy chuột vào bảng chọn Table → Insert, trong đó:

Column to the Left: thêm một cột ở bên trái của ô mà con trỏ đang chỉ tới.

Column to the Right: thêm một cột ở bên phải của ô mà con trỏ đang chỉ tới.

4. Xóa hàng, cột hoặc bảng

- Xóa hàng: Table → Delete → Rows.

- Xóa cột: Table → Delete → Columns.

- Xóa bảng: Table → Delete → Table.

Trắc nghiệm

Câu 1: Làm việc với văn bản trong ô ta có thể:

A.Thêm nội dung

B.Chỉnh sửa

C.Sử dụng các công cụ đã biết để định dạng

D.Tất cả đúng

Câu 2: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?

A.Table Tools/ Layout/ Insert Left

B.Table Tools/ Layout/ Insert Right

C.Table Tools/ Layout/ Delete/ Table

D.Table Tools/ Layout/ Insert Above

Câu 3: Để thêm một hàng nằm bên trên của hàng chứa ô có con trỏ soạn thảo ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?

A.Table Tools/ Layout/ Insert Left

B.Table Tools/ Layout/ Insert Right

C.Table Tools/ Layout/ Insert Below

D.Table Tools/ Layout/ Insert Above

Câu 4: Để thay đổi độ rộng của cột, hay chiều cao của hàng em kéo thả chuột khi con trỏ chuột có hình nào dưới đây:

Câu 5: Độ rộng của cột và hàng sau khi được tạo:

A.Luôn luôn bằng nhau

B.Không thể thay đổi

C.Có thể thay đổi

D.Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 6: Em đưa con trỏ chuột vào biên phải của một ô?

A.Toàn bộ các cột của bảng sẽ thay đổi độ rộng

B.Chỉ ô đó thay đổi độ rộng

C.Toàn bộ các ô trong cột chứa ô đó sẽ thay đổi độ rộng

D.Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 7: Muốn xóa cột ta nháy chuột vào ô cần xóa rồi chọn lệnh nào?

A.Table Tools/ Layout/ Delete/ Delete Rows

B.Table Tools/ Layout/ Delete/ Delete Columns

C.Table Tools/ Layout/ Delete/ Table

D.Table Tools/ Layout/ Delete/Cells

Câu 8: Để tạo bảng ta có thể chọn nút lệnh:

Câu 9: Muốn xóa bảng, ta đặt con trỏ vào ô trong bảng rồi chọn lệnh:

A.Table Tools/ Layout/ Delete/ Delete Rows

B.Table Tools/ Layout/ Delete/ Delete Columns

C.Table Tools/ Layout/ Delete/ Delete Table

D.Table Tools/ Layout/ Delete/Cells

Câu 10: Khi con trỏ văn bản đang nằm bên trong bảng thì các định dạng được áp dụng cho phần nào của bảng?

A.Ô con trỏ văn bản đang nằm

B.Cả bảng

C.Dòng con trỏ văn bản đang nằm

D.Cột con trỏ văn bản đang nằm

Video liên quan

Chủ Đề