- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Từ vựng
Bài 1
Task 6. Listen and repeat. [Nghe và nhắc lại] track 74
Lời giải chi tiết:
A: What number is it?
B: Its eleven. What number is it?
A: Its twelve.
Tạm dịch:
A: Nó là số mấy?
B: Đây là mười một. Đây là số mấy?
A: Đây là mười hai.
Bài 2
Task 7. Lets talk. [Cùng nói nào]
Lời giải chi tiết:
a.
A: What number is it?
B: Its twelve.
Tạm dịch:
A: Đây là số mấy?
B: Đây là số mười hai.
b.
A: What number is it?
B: Its thirteen.
Tạm dịch:
A: Đây là số mấy?
B: Đây là số mười ba.
c.
A: What number is it?
B: Its fourteen.
Tạm dịch:
A: Đây là số mấy?
B: Đây là số mười bốn.
d.
A: What number is it?
B: Its fifteen.
Tạm dịch:
A: Đây là số mấy?
B: Đây là số mười lăm.
Bài 3
Task 8. Lets sing! [Cùng hát nào] track 75
Lời giải chi tiết:
What number is it?
Eleven, twelve or thirteen?
Its thirteen.
What number is it?
Thirteen, fourteen or fifteen?
Its fifteen.
Tạm dịch:
Đây là số mấy?
Mười một, mười hai hay mười ba?
Đây là mười ba.
Đây là số mấy?
Mười ba, mười bốn hay mười lăm?
Đây là mười lăm.
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
Loigaihay.com