- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
Bài 1
Task 1. Listen and repeat.
[Nghe và nhắc lại.]
Lời giải chi tiết:
1. I have got a yacht.
2. Lets draw.
3. I have got a yo-yo here.
4. OK. Lets play.
Tạm dịch:
1. Tôi đã có một chiếc thuyền buồm.
2. Cùng vẽ đi nào.
3. Tôi có một yo-yo ở đây.
4. Tuyệt. Cùng chơi thôi.
Bài 2
Task 2. Listen and tick [] or cross [X].
[Nghe và đánh dấu hoặc X.]
Example:
a. I have got a yacht. Lets draw. [Tôi có một chiếc thuyền buồm. Cùng vẽ thôi nào.]
Lời giải chi tiết:
Nội dung bài nghe:
a. I have got a yacht. Lets draw.
b. I have got a book. Lets read.
c. I have got a yo-yo. Lets play.
d. I have got a cake. Lets eat.
Tạm dịch bài nghe:
a. Tôi có một chiếc thuyền buồm. Cùng vẽ thôi nào.
b. Tớ có một cuốn sách. Cùng đọc nào.
c. Tôi có một yo-yo. Cùng chơi nhé.
d. Mình có một cái bánh. Ăn thôi.
Bài 3
Task 3. Lets talk.
[Cùng nói nào.]
Example:
a. I have got a yacht. Lets play.
[Tôi có một chiếc thuyền buồm. Cùng chơi nhé.]
Lời giải chi tiết:
b. I have got a book. Lets read.
[Tôi có một cuốn sách. Cùng đọc nào.]
c. I have got a pencil. Lets draw.
[Mình có một cây bút. Hãy vẽ với mình.]
d. I have got a ball. Lets play.
[Tôi đã có một quả bóng. Cùng nhau chơi nhé.]