- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Từ vựng
Bài 1
1. Listen, point, and repeat. Write.
[Nghe, chỉ và nhắc lại. Viết.]
Lời giải chi tiết:
- nose : mũi
- neck : cổ
- orange: quả cam
- octopus: con mực
Bài 2
2. Listen and chant.
[Nghe và đọc theo nhịp.]
Tạm dịch:
Tôi là Nellie. Đây là mũi và cổ của tôi
Tôi là Ollie. Đây là quả cam và con mực của tôi.
Bài 3
3. Stick and say.
[Dán và nói.]
Lời giải chi tiết:
Bài 4
4. Point to the letters Nn and Oo.
[Chỉ vào những từ có chữ cai Nn và Oo.]
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Tôi là Nellie. Đây là mũi và cổ của tôi
Tôi là Ollie. Đây là quả cam và con mực của tôi.
Từ vựng
1.
2.
3.
4.