Lesson three: sounds and letters – unit 1: is this your mom? - tiếng anh 2 – family and friends 2

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Từ vựng

Bài 1

1. Listen, point, and repeat. Write.

[Nghe, chỉ và nhắc lại. Viết.]


Lời giải chi tiết:

- nose : mũi

- neck : cổ

- orange: quả cam

- octopus: con mực

Bài 2

2. Listen and chant.

[Nghe và đọc theo nhịp.]


Tạm dịch:

Tôi là Nellie. Đây là mũi và cổ của tôi

Tôi là Ollie. Đây là quả cam và con mực của tôi.

Bài 3

3. Stick and say.

[Dán và nói.]

Lời giải chi tiết:

Bài 4

4. Point to the letters Nn and Oo.

[Chỉ vào những từ có chữ cai Nn và Oo.]

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

Tôi là Nellie. Đây là mũi và cổ của tôi

Tôi là Ollie. Đây là quả cam và con mực của tôi.

Từ vựng

1.

2.

3.

4.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề