- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
- Từ vựng
Bài 3
Video hướng dẫn giải
3. Listen and chant.
[Nghe và nói.]
X, x, a box.
[X, x, một cái hộp.]
I can see a box on the farm.
[Tôi có thể nhìn thấy một cái hộp trong trang trại.]
X, x, a fox.
[X, x, một con cáo.]
I can see a fox on the farm.
[Tôi có thể nhìn thấy một con cáo trong trang trại.]
X, x, an ox.
[X, x, một con bò.]
I can see an ox on the farm.
[Tôi có thể thấy một con bò trong trang trại.]
Bài 4
Video hướng dẫn giải
4. Listen and circle.
[Nghe và khoanh tròn.]
Lời giải chi tiết:
1. b:I can see anox.
[Tớ có thể nhìn thấy một con bò đực.]
2. a:I can see afox.
[Tớ có thể nhìn thấy một con cáo.]
Bài 5
Video hướng dẫn giải
5. Look and write.
[Nhìn và viết.]
Lời giải chi tiết:
Từ vựng
1.
2.
3.