Học phí ngành Marketing Đại học Đông a Đà Nẵng

Học Phí Trường Đại Học Đông Á với mã Trường là [DAD]. Trường công bố mức học phí chi tiết cụ thể cho 5 nhóm ngành đạo tạo thuộc hệ Đại học chính quy. Thí sinh quan tâm theo dõi tại đây

Học Phí Đại Học Đông Á có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Đông Á thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau: 

Học Phí Đại Học Đông Á 2021 - 2022

Tóm tắt:

Học phí đại học Đông Á có mức tăng nhẹ khoảng 20 đến 30 nghìn đồng cho từng nhóm ngành. Mức học phí/1 kỳ học phụ thuộc vào số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong 1 kỳ. Trong 5 nhóm ngành thì mức học phí ngành Dược Học là cao nhất.

Nội Dung Liên Quan:

  • Điểm Chuẩn Đại Học Đông Á Chính Thức
  • Đại Học Đông Á Tuyển Sinh Mới Nhất

By: Minh vũ

Skip to content

Trường Đại học Công nghệ Đông Á đào tạo 16 chuyên ngành với 3 khối ngành cơ bản gồm: Khối ngành Kỹ thuật, Khối ngành Kinh tế, Khối ngành Y dược. Tùy thuộc vào mỗi ngành, chuyên ngành sẽ có mức học phí khác nhau. Dưới đây là cập nhật mới nhất về Mức học phí từng ngành Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022

Xem thêm:

QUY TRÌNH NHẬP HỌC ONLINE DÀNH CHO SINH VIÊN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á NĂM 2021

Mức học phí từng ngành Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022

Học phí trung bình ở các chương trình đào tạo hệ đại học của Đại học Đông Á trung bình 80.000.000 vnđ/toàn khóa. Riêng đối với sinh viên chuyên ngành Dược học, Điều dưỡng, công nghệ thông tin, CNKT Ô tô do yêu cầu đặc thù riêng của ngành nên mức học phí sẽ nhỉnh hơn khoảng từ 500.000 – 3.500.000 vnd/kỳ học

MÃ TRƯỜNG: DDA

Bảng tổng hợp mức học phí tất cả các ngành đào tại trường Đại học Công nghệ Đông Á

TT Tên ngành đào tạo Mã ngành Học phí [vnd/kỳ] Tổ hợp môn xét tuyển
1 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt – Điện lạnh] 7510206 10.000.000 A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhC01: Ngữ Văn, Toán, Vật lýD01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
2 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 7510303 10.000.000
3 Công nghệ thông tin 7480201 11.000.000
4 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 7510301 10.000.000
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 10.500.000
6 Công nghệ Chế tạo máy 7510202 10.000.000
7 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 10.000.000
8 Công nghệ Thực phẩm 7540101 10.000.000 A00: Toán, Vật lý, Hoá học

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

9 Kế toán 7340301 10.000.000 A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

10 Tài chính Ngân hàng 7340201 10.000.000
11 Ngành Quản trị kinh doanh & Chuyên ngành Marketing 7340101 10.000.000
12 Dược 7720201 13.500.000 A00: Toán, Vật lý, Hóa học A02: Toán, Vật lý, Sinh học B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

13 Điều dưỡng 7720301 11.000.000
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 10.000.000 A00: Toán, Vật lý, Hóa học D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

15 Quản trị khách sạn 7810201 10.000.000

[*]Các khoản thu đầu năm 

Ngoài học phí các bạn sinh viên khi nhập học chuẩn bị thêm các khoản thu như:

+ Lệ phí nhập học

+ Lệ phí thư viện

+ Thẻ sinh viên

+ Đồng phục

+ Bảo hiểm y tế

Lưu ý: 

+ Ngoài các khoản thu trên, nhà trường cam kết các năm học không tăng học phí và không thu phụ phí trong suốt quá trình học tập của sinh viên.

+ Một năm học kéo dài 10 tháng, chia làm 2 kỳ, mỗi kỳ 5 tháng, nghỉ hè và tết 2 tháng

+ Có thể đóng tiền học theo kỳ hoặc cả năm

+ Sinh viên có thể theo dõi  tình trạng việc đóng học phí trên trang sinhvien.eaut.edu.vn

+ Đối với các trường hợp đăng ký KTX, sinh viên liên hệ trực tiếp với cán bộ tư vấn để được hỗ trợ.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á

  • ĐỊA CHỈ: ĐƯỜNG TRỊNH VĂN BÔ, NAM TỪ LIÊM, HÀ NỘI
  • HOTLINE: 024 6262 7797
  • HOẶC 024 3555 2008
  • FANPAGE: www.facebook.com/dhcnDongA
  • WEBSITE: eaut.edu.vn
  • EMAIL: 

NỘP HỒ SƠ

    Đăng ký xét tuyển tại EAUT

    Tặng ngay balo và quà tặng lên đến:1.000.000

    Đăng ký xét tuyển tại EAUT

    Tặng ngay balo và quà tặng lên đến:1.000.000

Skip to content

Đại học Đông Á là một trường đại học dân lập tại thành phố Đà Nẵng, là cơ sở giáo dục đại học đào tạo đa ngành. Học phí Đại học Đông Á ở mức vừa phải so với bằng chung.

Học phí Đại học Đông Á 2021

Học phí bậc đại học chính quy: 520.000 đồng/tín chỉ [8.320.000 đồng/học kỳ [16 tín chỉ].

  • Riêng các ngành Tâm lý học, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Nông nghiệp Công nghệ thực phẩm: 495.000 đồng/tín chỉ [7.920.000 đồng/học kỳ [16 tín chỉ];
  • Ngành CNKT Ô tô: 550.000 đồng/tín chỉ [8.880.000 đồng/học kỳ [16 tín chỉ];
  • Ngành Dược: 830.000 đồng/tín chỉ [13.360.000 đồng/học kỳ [16 tín chỉ];

Học phí Đại học Đông Á 2020

Học phí bậc đại học chính quy: 495.000 đồng/tín chỉ [7.920.000 đồng/học kỳ [16 tín chỉ]

  • Riêng ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, CNKT Ô tô: 530.000  đồng/tín chỉ [8.480.000 đồng/học kỳ [16 tín chỉ];
  • Ngành Dược: 810.000 đồng/tín chỉ [12.960.000 đồng/học kỳ [16 tín chỉ].

Học phí Đại học Đông Á có gì đáng lưu ý?

  • Học phí Đại học Đông Á ổn định toàn khóa học. Chỉ đến học kỳ 5 khi chương trình đào tạo đi vào giai đoạn chuyên ngành, Nhà trường mới điều chỉnh từ 5% và ổn định đến hết khóa học.
  • Nhà trường có dịch vụ hỗ trợ chỗ ở nội trú cho 3.000 SV.
  • Ngoài chính sách thí sinh được hưởng theo của Quy chế tuyển sinh, thí sinh các tỉnh miền Trung – Tây Nguyên sau khi nhập học được trao Học bổng Khuyến học và Học bổng Khuyến tài theo qui định của Nhà trường, được công bố tại cổng thông tin điện tử của Nhà trường //donga.edu.vn.

Tuyển sinh Đại học Đông Á 2021

Tuyển sinh vào Đại học năm 2021, Đại học Đông Á Đà Nẵng thực hiện 3 phương thức xét tuyển vào tất cả các khối ngành: Sức khỏe, Sư phạm, Kinh doanh – quản lý, Phát luật, Ngôn ngữ và văn hóa, Du lịch – khách sạn, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ – kỹ thuật.

Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước đều có thể tham gia xét tuyển vào ĐH Đông Á theo cả 3 phương thức này.

Thí sinh chọn 1 hoặc cả 3 phương thức để xét tuyển:

XÉT THEO HỌC BẠ THPT

Mã trường: DAD

  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0 ; Ngành Điều dưỡng ≥ 19.5
    • Xét điểm trung bình 3 năm Điểm XT = TBC lớp 10 + TBC lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0
    • Xét điểm trung bình 3 học kỳ Điểm XT = HK 1 lớp 11 + HK 2 lớp 11 + HK 1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0
    • Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12 Điểm XT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ƯT ≥ 18.0
  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0 ; Ngành Điều dưỡng ≥ 6.5
    • Xét điểm trung bình năm lớp 12 Điểm XT = Điểm TBC lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 6.0

XÉT THEO KẾT QUẢ KỲ THI TN THPT

  1. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ƯT
  2. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu Điểm XT = Tổng điểm môn/tổ hợp + Điểm thi NK + Điểm ƯT
    1. Trường tổ chức thi năng khiếu các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển: hát/múa; kể chuyện/ đọc diễn cảm, Đợt 1: 02 – 07/8; Đợt 2: 09 – 14/8.
    2. Hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi.

Điểm xét trúng tuyển vào các ngành của Trường sẽ được công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT

XÉT TUYỂN THẲNG

Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường

Mai Mai

Mình là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Truongvietnam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn học sinh sinh viên và những người chuẩn bị đi làm.

Nhận bài viết mỗi ngày    Nhận Lần khác

Video liên quan

Chủ Đề