Tiếng Anh lớp 6 sách mời trang 46 Tập 2

Vocabulary

Activity 1 trang 46 tiếng anh 6 mới Chân trời sáng tạo

1. Temple

2. Railway station

3. Square

4. Art gallery

5. Cathedral

Activity 2 trang 46 tiếng anh 6 Global Success

[Sắp xếp tính từ vào cột phù hợp]

One syllable

[Một âm tiết]

Two Syllables

[Hai âm tiết]

Three or more syllables

[Ba hoặc nhiều hơn âm tiết]

Fast

Heavy

Expensive

Hot

Noisy

Beautiful

large

quiet

Exciting

Activity 3 Unit 4: My Neibourhood trang 46 tiếng anh 6 Global Success

Adjectives

[Tính từ]

Comparative form

[Dạng so sánh hơn]

Fast

Faster

Beautiful

More Beautiful

Noisy

Noisier

Expensive

More Expensive

Hot

Hotter

Exciting

More Exciting

Quiet

Quieter

Heavy

Heavier

large

Larger

Activity 4 Unit 4: My Neibourhood trang 46 tiếng anh 6 Global Success

1. Noisier

2. More mordern

3. More expensive

4. More peaceful

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

    • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 1

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2

    Unit 10: Our houses in the future

    Looking Back [phần 1 – 5 trang 46 SGK Tiếng Anh 6 mới]

    1. Using the words in the box, write the correct word under each picture. [Sử dụng các từ trong khung, viết từ chính xác bên dưới bức tranh. ]

    a robot b automatic dishwasher
    c wireless TV d automatic washing machine
    e hi-tech fridge f. smart lock

    2. Think about what the appliances will do in the future. [Nghĩ về thiết bị sẽ làm gì trong tương lai.]

    robot Clean our house,wash our clothes
    automatic washing machine Wash clothes and dry them
    wireless TV Surf the Internet,watch interesing programme
    super car Start without the key
    smart clock Say the time
    automatic dishwasher Wash and dry dishes

    3. Complete the sentences with will or won’t[Hoàn thành các câu với “will” và “won’t”] [Hoàn thành các câu với “will” và “won’t”]

    1. won’t 2. will 3. will 4. won’t 5. will 6. won’t

    Hướng dẫn dịch:

    1. Mai là Chủ nhật, vì thế mình sẽ không dậy sớm.

    2. Khi mình gặp Tom vào ngày mai, mình sẽ mời cậu ấy đến dự bữa tiệc của mình.

    3. Bạn phải gặp Anna. Mình chắc bạn sẽ thích cô ấy.

    4. Chúng ta sẽ không bắt đầu bữa tối cho đến khi Jack đến.

    5. Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi từ trường trở về nhà.

    6. Tony sẽ không đậu kỳ thi của anh ta. Anh ta chẳng học hành gì cả.

    4. Complete the sentences with might or might not[Hoàn thành các câu với “might” hay “mightn’t”] [Hoàn thành các câu với “might” hay “mightn’t”]

    1. might 2. might 3. might not
    4. might not 5. might; might

    Hướng dẫn dịch:

    1. Tôi vẫn không chắc đi đâu vào ngày lễ. Có lẽ tôi đi Đà lạt.

    2. Thời tiết không quá tốt. Nó có lẽ sẽ mưa vào trưa nay.

    3. Có lẽ không có một cuộc họp vào thứ Sáu bởi vì giáo viên bị bệnh.

    4. Ann có lẽ sẽ không đến dự bữa tiệc tối nay bởi vì cô ấy bận.

    5. Phong đang nghĩ về việc anh ấy sẽ làm vào ngày Chủ nhật. Anh ấy có lẽ sẽ đi đến câu lạc bộ judo hay anh ấy sẽ ở nhà và học tiếng Anh.

    5. Work in pairs. Using the information in 2 ask and answer the questions. [Làm việc theo cặp. Sử dụng thông tin để hỏi và trả lời câu hỏi.]

    1. A: Will robots clean your house in the future? [Người máy sẽ lau nhà của bạn trong tương lai không?]

    B: Yes, they will. [Có].

    2. A: Will super cars run on water in the future? [Siêu xe chạy bằng nước trong tương lai phải không?]

    B: No, they won’t. [Không].

    Tổng hợp bài tập và lý thuyết trong phần Looking back - trang 46 Unit 10 SGK tiếng anh 6 mới

    1    Using the words in the box, write the correct word under each picture.

    [Sử dụng các từ trong khung, viết từ chính xác bên dưới bức tranh.]

    Hướng dẫn giải:

    a  robot 

    b  automatic dishwasher 

    c  wireless TV 

    d  automatic washing machine

    e  hi-tech fridge 

    f. smart lock 

    Tạm dịch:

    a.  người máy

    b. máy rửa chén tự động

    c. ti vi có kết nối không dây

    d. máy giặt tự động

    e. tủ lạnh công nghệ cao

    f. đồng hồ thông minh

    2  Think about what the appliances will do in the future.

    [Nghĩ về thiết bị sẽ làm gì trong tương lai.]

    Hướng dẫn giải:

    1. robot 

    clean our houses, wash our clothes 

    2. automatic washing machine 

    wash the clothes and dry them 

    3. wireless TV 

    surf the Internet, send and receive my email, order food from the supermarket and contact my friends on other planets. 

    4. super car 

    start without the key , probaly use water 

    5. smart lock 

    say the time 

    6. automatic dishwasher 

    wash dishes, dry them 

    Tạm dịch:

    1. người máy

    lau nhà, giặt quần áo

    2. máy giặt tự động

    giặt quần áo và làm khô chúng

    3. ti vi có kết nối không dây

    Một chiếc ti vi siêu thông minh sẽ giúp tôi truy cập mạng, gửi và nhận email, đặt thức ăn từ siêu thị và liên hệ với bạn bè tôi trên những hành tinh khác

    4. siêu xe

    khởi động không cần chìa khóa, chạy bằng nước

    5. đồng hồ thông minh

    nói giờ

    6. máy rửa chén tự động

    rửa chén, làm khô chúng

    3   Complete the sentences with will or won't

    [Hoàn thành các câu với “will” và “won’t”]

    Hướng dẫn giải:

    1. won’t

    2. will

    3. will

    4won’t

    5. will

    6. won’t

    Tạm dịch:

    1. Mai là Chủ nhật, vì thế mình sẽ không dậy sớm.

    2. Khi mình gặp Tom vào ngày mai, mình sẽ mời cậu ấy đến dự bữa tiệc của mình.

    3. Bạn phải gặp Anna. Mình chắc bạn sẽ thích cô ấy.

    4. Chúng ta sẽ không bắt đầu bữa tối cho đến khi Jack đến.

    5. Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi từ trường trở về nhà.

    6. Tony sẽ không đậu kỳ thi của anh ta. Anh ta chẳng học hành gì cả.

    3   Complete the sentences with might or might not

    [Hoàn thành các câu với “might” hay “mightn’t”]

    Hướng dẫn giải:

    1. might                       

    2. might          

    3. might not

    4. might not    

    5. might; might

    Tạm dịch:

    1. Tôi vẫn không chắc đi đâu vào ngày lễ. Có lẽ tôi đi Đà lạt.

    2. Thời tiết không quá tốt. Nó có lẽ sẽ mưa vào trưa nay.

    3. Có lẽ không có một cuộc họp vào thứ Sáu bởi vì giáo viên bị bệnh.

    4. Ann có lẽ sẽ không đến dự bữa tiệc tối nay bởi vì cô ấy bận.

    5. Phong đang nghĩ về việc anh ấy sẽ làm vào ngày Chủ nhật. Anh ấy có lẽ sẽ đi đến câu lạc bộ judo hay anh ấy sẽ ở nhà và học tiếng Anh.

    5  Work in pairs. Using the information in 2 ask and answer the questions.

    [Làm việc theo cặp. Sử dụng thông tin để hỏi và trả lời câu hỏi.]

    Example:

    1. A: Will robots clean your house in the future?

        B:Yes, they will.

    2. A: Will super cars run on water in the future?

       B: No, they won't.

    Tạm dịch:

    1. A: Người máy sẽ lau nhà của bạn trong tương lai không?

    B: Có.

    2. A: Siêu xe chạy bằng nước trong tương lai phải không?

    B: Không.

    Video liên quan

    Chủ Đề