Động từ tính từ danh từ trạng từ là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Cũng như các ngôn ngữ khác, tiếng Anh có rất nhiều từ ngữ khác nhau. Chính vì thế người ta phải nhóm những từ này thành các từ loại khác nhau. Mỗi từ loại đóng vai trò và chức năng riêng biệt. Cơ bản và quan trọng nhất trong tiếng Anh có thể nói đến là từ loại : danh từ, động từ, tính từ. Có một sự thật là không phải ai cũng có thể phân biệt, sử dụng 3 từ loại này một cách chính xác nhất. Hãy cùng American Links tổng hợp lại kiến thức, hướng dẫn cách sử dụng như dấu hiệu nhận biết và vị trí của chúng.

Mục lục bài viết

1. Khái niệm, dấu hiệu nhận biết, vị trí của Danh từ:

Động từ tính từ danh từ trạng từ là gì năm 2024
Khái niệm, dấu hiệu nhận biết và vị trí của Danh từ

Danh từ trong tiếng Anh là từ loại chỉ người, đồ vật, sự việc, nơi chốn hay địa điểm. Danh từ là Nouns, viết tắt (n).

E.g : Mr. Long, doctor, TOEIC, Paris…

Dấu hiệu để nhận biết Danh từ

Danh từ thường có hậu tố là:

  • ce: difference, independence, peace………..
  • er/or : động từ + (er/or) thành danh từ chỉ người: driver, player, swimmer, runner, visitor, worker…
  • ment: environment, movement, pavement, …
  • ness: friendliness, kindless…
  • sion: impression, passion, question, television…
  • tion: education,instruction, nation…
  • y: army, beauty, democracy (nền dân chủ)…

Vị trí của Danh từ

  • Đầu câu làm chủ ngữ .
  • Sau To be: I am a doctor.
  • Sau tính từ : nice hair…
  • Sau: a/an, the, this, that, these, those…
  • Sau (adj) sở hữu : her, his, my, their, your…
  • Sau : a lot of/ lots of, many, plenty of…
  • + (Adj) N… of + (adj) N…

2. Khái niệm, dấu hiệu nhận biết, vị trí của Động từ:

Động từ tính từ danh từ trạng từ là gì năm 2024
Khái niệm, dấu hiệu nhận biết và vị trí của Động từ

Động từ trong tiếng Anh là từ loại diễn tả hành động, một cảm xúc hay một tình trạng. Động từ giúp xác định chủ ngữ đang làm hay chịu đựng điều gì.

Động từ là Verb, viết tắt (v).

E.g : buy, listen, walk, read, run, walk…

Dấu hiệu để nhận biết Động từ

Tiền tố :

  • – en : encourage, enlarge, enrich

Các hậu tố :

  • Ate: considerate, locate, translate
  • En: broaden, enlarge, widen
  • Fy: beautify, classify, satisfy
  • Ize, ise: modernize, realize, socialize,

Vị trí của Động từ

  • Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays football everyday.
  • Có thể đứng sau adverb (trạng từ) chỉ mức độ thường xuyên, liên tục : I usually play football on Monday

3. Khái niệm, dấu hiệu nhận biết, vị trí của Tính từ:

Động từ tính từ danh từ trạng từ là gì năm 2024
Khái niệm, dấu hiệu nhận biết và vị trí của Tính từ

Tính từ trong tiếng Anh là từ loại chỉ tính chất của sự vật, sự việc và hiện tượng. Tính từ là Adjective, viết tắt là (adj).

Ví dụ: beautiful, small, strong, thin…

Dấu hiệu để nhận biết Tính từ

Tính từ thường có hậu tố như sau :

  • able: comfortable, miserable…
  • al: national, cultural…
  • cult: difficult…
  • ed: bored, interested, excited…
  • ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
  • ive: active, attractive ,impressive……..
  • ish: selfish, childish…
  • ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous…
  • y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…

Vị trí của Tính từ

  • Trước danh từ: pretty boy, lovely house… Exp : Son Tung MTP is a famous singer.
  • Sau TO BE: She is fat, He is intelligent, You are friendly…
  • Sau (V) chỉ cảm xúc : become, get, feel, hear, look, seem, sound, turn… (We feel tired)
  • Sau các từ : anyone, anything, someone, something… (He’ll tell you something new)
  • Sau make/keep + (o) + (adj)… : Let’s keep our class clean.

Trên đây là Khái niệm, dấu hiệu nhận biết, vị trí của Danh từ, Động từ, Tính từ đi kèm ví dụ. Mong rằng với bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ được 3 từ loại này. Chúc các bạn học vui!

Danh từ và tính từ là gì?

Danh từ (noun) là những từ dùng để đặt tên cho người, vật, sự việc hoặc khái niệm,... Trong câu, chúng có thể làm chủ ngữ, vị ngữ, tân ngữ, hoặc bổ ngữ. Tính từ (adjective) là những từ dùng để bổ nghĩa cho danh từ, chỉ đặc điểm, tính chất của danh từ.18 thg 12, 2023nullCách nhận biết danh từ, tính từ, động từ và trạng từ trong tiếng Anhzim.vn › cach-nhan-biet-danh-tu-tinh-tu-dong-tu-va-trang-tu-trong-tieng-a...null

Danh từ và động từ là gì?

Danh từ là những từ chỉ sự vật ( người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị). Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,... Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.nulldanh từ , động từ , tính từ được gọi là gì - Olmolm.vn › cau-hoi › danh-tu-dong-tu-tinh-tu-duoc-goi-la-gi.314481174018null

Tính từ và động từ là gì?

Động từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật. Tính từ là những từ dùng để chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật. Sau các đại từ bất định như something, someone, anybody, anything…nullCách phân biệt động từ tính từ trong tiếng Anh - IELTS Vietopwww.ieltsvietop.vn › blog › cach-phan-biet-dong-tu-tinh-tunull

Danh từ động từ tính từ được gọi chung là gì?

I - GHI NHỚ VỀ TỪ LOẠI - Dựa vào sự giống nhau về đặc điểm ngữ pháp, các từ được phân ra thành từng loại, gọi là từ loại. - Từ loại là các loại từ có chung đặc điểm ngữ pháp và ý nghĩa khái quát. - Các từ loại cơ bản của Tiếng Việt gồm : Danh từ, động từ, tính từ, đại từ (lớp 5 ).nullCách phân biệt các Danh từ, Động từ, Tính từ dễ lẫn lộn - TH Kim Ngọcthkimngoc.vinhphuc.edu.vn › hoat-dong-chuyen-mon › tu-loai-tieng-viet-...null