Nhìn thẳng vào mắt ai tiengs anh là gì năm 2024

Nhìn thẳng vào mắt ai tiengs anh là gì năm 2024
"Eyes" (đôi mắt) được sử dụng trong một số thành ngữ tiếng Anh để diễn đạt những ý nghĩa rất thú vị.

Nhìn thẳng vào mắt ai tiengs anh là gì năm 2024

To be all eyes: theo dõi cẩn thận, tỉ mỉ

To catch someone’s eye: thu hút sự chú ý của ai đó

Have an eye for something: có con mắt tinh tường khi đánh giá, nhìn nhận thứ gì đó

In the public eye: sự theo dõi của dư luận, công chúng

To turn a blind eye: giả vờ không chú ý

To see eye to eye: đồng ý với ai đó

Keep an eye on: quan sát cẩn thận

To cry one’s eyes out: khóc rất nhiều

To open someone’s eyes: làm cho ai đó hiểu

With one’s eyes shut: có thể làm điều gì đó mà không cần nỗ lực, cố gắng

  • Nguyễn Thảo

Câu ví dụ

  • 246] Why should you not look directly at the Sun? + Tại sao lúc nắng to, em không nên nhìn thẳng vào mặt trời?
  • "No," I could not bring myself to look him straight in the face. "Không có”Nàng cúi đầu không dám nhìn thẳng vào mặt hắn.
  • We are not even worthy enough to look into His face! Tôi không đủ can đảm để nhìn thẳng vào mặt cô ấy nữa!
  • Why should you not look directly at the sun? Tại sao chúng ta không nên nhìn thẳng vào Mặt Trời?
  • Why shouldn’t I look right into the sun? Tại sao chúng ta không nên nhìn thẳng vào Mặt Trời?
  • At last he looked up and gazed straight at the sun. Sau cùng, ông ngẩng lên và nhìn thẳng vào mặt trời.
  • Then why not look at her face? Tại sao mình không giám nhìn thẳng vào mặt cô ấy?
  • They rarely tell you to your face. Anh hiếm khi nói chuyện mà nhìn thẳng vào mặt ông.
  • All could look directly at the sun without any injury to their eyes. Ai cũng có thể nhìn thẳng vào mặt trời mà không bị hư mắt.
  • But the girl stopped in front of Wil, and looked into his face. Nhưng cô gái dừng trước mặt Wil và nhìn thẳng vào mặt cậu.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

full-faced

  • mặt nhìn thẳng: full face
  • tầm nhìn thẳng: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: điện tử & viễn thôngLine-Of -Sight (LOS)Cụm từkhông theo tầm nhìn thẳngNon Line Of Sight (NLOS)
  • thẳng thắn trong cách phê bình: to be plain in one's criticism

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Just "headed to campus." Yeah. Then when we find them, Chỉ "đang đến trường. và bà nhìn thẳng vào mắt Stefan.
  • Oh... You're gonna look me in the eye and deny all of this, huh? Cô sẽ nhìn thẳng vào mắt tôi và chối bỏ tất cả sao?
  • It looks around at them, but it gets plenty of sun. Không nhìn thẳng xuống Thác, nhưng nó có nhiều ánh nắng.
  • He's looking at the camera. He hasn't got a clue. This is gonna be a walk-away. Ha, anh ta nhìn thẳng vào camera Anh ta không có đáp án rồi.
  • For the first time, we agree on something. Đây là lần đầu chúng ta nhìn thẳng vào mắt nhau đấy.

Những từ khác

  1. "nhìn thấy quầng sáng" Anh
  2. "nhìn thấy trước" Anh
  3. "nhìn thấy và đáp lại cái gật đầu của ai" Anh
  4. "nhìn thấy ánh sáng mặt trời" Anh
  5. "nhìn thấy được" Anh
  6. "nhìn thẳng vào mặt" Anh
  7. "nhìn thẳng vào mặt ai" Anh
  8. "nhìn thẳng vào sự việc không chùn bước e ngại" Anh
  9. "nhìn toàn bộ" Anh
  10. "nhìn thấy ánh sáng mặt trời" Anh
  11. "nhìn thấy được" Anh
  12. "nhìn thẳng vào mặt" Anh
  13. "nhìn thẳng vào mặt ai" Anh

Rồi anh nhìn thẳng vào mắt tôi và nói: “Sa-tan cũng cáo buộc anh như thế!”.

Then he looked me in the eye and said, “Satan is saying that about you as well!”

Marie, em cần nhìn thẳng vào mắt chị.

Marie, you need to look me in the eye.

Chúng ta nghĩ rằng người nói dối sẽ không dám nhìn thẳng vào mắt ta.

We think liars won't look you in the eyes.

Mày đã bao giờ nhìn thẳng vào mắt hắn chưa?

Have you ever stared into his eyes?

Lũ nhát ké bọn mày sợ phải nhìn thẳng vào mắt một người Mexico hả?

You scared to look a Mexican in his eye, you coward? Huh?

cậu nhìn thẳng vào mắt ông chủ cửa hàng và nói :

He looked straight into the store owner 's eyes , and said :

Nhìn thẳng vào mắt kẻ thù của mình luôn là một điều hay.

It's always good to look your enemy right in the eye.

Không dùng thông dịch viên, anh Ả-rập nhìn thẳng vào mắt ông và nói đơn giản: “Giăng 13:35”.

Without the interpreter, the Arab brother looked him in the eye and simply said, “John 13:35.”

Anh Bateman nhìn thẳng vào mắt tôi và hỏi: “Dean, em có biết em là ai không?”

Brother Bateman looked me in the eye and asked, “Dean, do you know who you are?”

Nhìn thẳng vào mắt họ.

Look them in the eye.

Một chiến binh có điểm thuận lợi được nhìn thẳng vào mắt kẻ thù.

A soldier has the advantage of being able to look his enemy in the eye, Senator.

Cô ấy nhìn thẳng vào mắt tôi và không nhận ra tôi.

She looked at me right in the eyes didn't recognize me.

Đừng có nhìn thẳng vào mắt người khác nói những lời này chứ.

You don't look somebody in the eyes and say that.

Dogger quay người và nhìn thẳng vào mắt tôi.

Dogger turned and looked me directly in the eye.

Ông ấy nhìn thẳng vào mắt tao.

He looked me straight in the eye.

Cô sẽ nhìn thẳng vào mắt tôi và chối bỏ tất cả sao?

You're gonna look me in the eye and deny all of this, huh?

"""Tôi không đi xa đâu"", nhà luyện kim đan đáp, nhìn thẳng vào mắt các kị sĩ."

“I’m not going very far,” the alchemist answered, looking straight into the eyes of the horsemen.

Ông sẽ nhìn thẳng vào mắt cháu và nói một sự thật đơn giản.

I'm gonna look you straight in the eye and tell you one simple truth.

Con chó có thể nhìn thẳng vào mắt họ.

A dog would look themin the eye.

" Nhìn thẳng vào mắt thầy đây. "

Look me in the eye.

Cháu còn chả nhìn thẳng vào mắt nữa là.

I barely even make eye contact.

Hãy nhìn thẳng vào mắt ông ta, nàng sẽ thấy sự thật.

You see if his eyes can convince you of the truth.

* Nhìn thẳng vào mắt.

* Make eye contact.

Nhìn thẳng vào mắt em đi!

Say it to my face!

Hãy nhìn thẳng vào mắt người đang đối thoại.

And always look the person directly in the eye.