Nhìn thẳng vào mắt ai tiengs anh là gì năm 2024
To be all eyes: theo dõi cẩn thận, tỉ mỉ To catch someone’s eye: thu hút sự chú ý của ai đó Have an eye for something: có con mắt tinh tường khi đánh giá, nhìn nhận thứ gì đó In the public eye: sự theo dõi của dư luận, công chúng To turn a blind eye: giả vờ không chú ý To see eye to eye: đồng ý với ai đó Keep an eye on: quan sát cẩn thận To cry one’s eyes out: khóc rất nhiều To open someone’s eyes: làm cho ai đó hiểu With one’s eyes shut: có thể làm điều gì đó mà không cần nỗ lực, cố gắng
Câu ví dụ
full-faced
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Rồi anh nhìn thẳng vào mắt tôi và nói: “Sa-tan cũng cáo buộc anh như thế!”. Then he looked me in the eye and said, “Satan is saying that about you as well!” Marie, em cần nhìn thẳng vào mắt chị. Marie, you need to look me in the eye. Chúng ta nghĩ rằng người nói dối sẽ không dám nhìn thẳng vào mắt ta. We think liars won't look you in the eyes. Mày đã bao giờ nhìn thẳng vào mắt hắn chưa? Have you ever stared into his eyes? Lũ nhát ké bọn mày sợ phải nhìn thẳng vào mắt một người Mexico hả? You scared to look a Mexican in his eye, you coward? Huh? cậu nhìn thẳng vào mắt ông chủ cửa hàng và nói : He looked straight into the store owner 's eyes , and said : Nhìn thẳng vào mắt kẻ thù của mình luôn là một điều hay. It's always good to look your enemy right in the eye. Không dùng thông dịch viên, anh Ả-rập nhìn thẳng vào mắt ông và nói đơn giản: “Giăng 13:35”. Without the interpreter, the Arab brother looked him in the eye and simply said, “John 13:35.” Anh Bateman nhìn thẳng vào mắt tôi và hỏi: “Dean, em có biết em là ai không?” Brother Bateman looked me in the eye and asked, “Dean, do you know who you are?” Nhìn thẳng vào mắt họ. Look them in the eye. Một chiến binh có điểm thuận lợi được nhìn thẳng vào mắt kẻ thù. A soldier has the advantage of being able to look his enemy in the eye, Senator. Cô ấy nhìn thẳng vào mắt tôi và không nhận ra tôi. She looked at me right in the eyes didn't recognize me. Đừng có nhìn thẳng vào mắt người khác nói những lời này chứ. You don't look somebody in the eyes and say that. Dogger quay người và nhìn thẳng vào mắt tôi. Dogger turned and looked me directly in the eye. Ông ấy nhìn thẳng vào mắt tao. He looked me straight in the eye. Cô sẽ nhìn thẳng vào mắt tôi và chối bỏ tất cả sao? You're gonna look me in the eye and deny all of this, huh? """Tôi không đi xa đâu"", nhà luyện kim đan đáp, nhìn thẳng vào mắt các kị sĩ." “I’m not going very far,” the alchemist answered, looking straight into the eyes of the horsemen. Ông sẽ nhìn thẳng vào mắt cháu và nói một sự thật đơn giản. I'm gonna look you straight in the eye and tell you one simple truth. Con chó có thể nhìn thẳng vào mắt họ. A dog would look themin the eye. " Nhìn thẳng vào mắt thầy đây. " Look me in the eye. Cháu còn chả nhìn thẳng vào mắt nữa là. I barely even make eye contact. Hãy nhìn thẳng vào mắt ông ta, nàng sẽ thấy sự thật. You see if his eyes can convince you of the truth. * Nhìn thẳng vào mắt. * Make eye contact. Nhìn thẳng vào mắt em đi! Say it to my face! Hãy nhìn thẳng vào mắt người đang đối thoại. And always look the person directly in the eye. |