Đổi số đo của các cung sau ra rađian (chính xác đến ,) - bài 6.2 trang 179 sbt đại số 10

\[\begin{array}{l} - {78^0}35' = {\left[ { - 78\dfrac{{35}}{{60}}} \right]^0} = {\left[ { - \dfrac{{943}}{{12}}} \right]^0}\\ = \dfrac{{ - \dfrac{{943}}{{12}}.\pi }}{{180}} = - 1,372\left[ {rad} \right]\end{array}\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c

Đổi số đo của các cung sau ra rađian [chính xác đến 0,001].

LG a

\[{137^0}\];

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức \[{n^0} = \dfrac{{n\pi }}{{180}}\,rad\]

Lời giải chi tiết:

\[{137^0} = \dfrac{{137.\pi }}{{180}} = 2,391\left[ {rad} \right]\]

LG b

\[- {78^0}35'\];

Lời giải chi tiết:

\[\begin{array}{l}
- {78^0}35' = {\left[ { - 78\dfrac{{35}}{{60}}} \right]^0} = {\left[ { - \dfrac{{943}}{{12}}} \right]^0}\\
= \dfrac{{ - \dfrac{{943}}{{12}}.\pi }}{{180}} = - 1,372\left[ {rad} \right]
\end{array}\]

LG c

\[{26^0}\]

Lời giải chi tiết:

\[{26^0} = \dfrac{{26.\pi }}{{180}} = 0,454\left[ {rad} \right]\]

Video liên quan

Chủ Đề