Trường ĐH Bách khoa: Nhóm ngành Khoa học máy tính có điểm chuẩn cao nhất là 977 [thang điểm 1.200]. Một số ngành lấy ngưỡng trên 900 gồm Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật hoá học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng... Trong khi đó, năm 2018 điểm chuẩn cao nhất là ngành Khoa học máy tính là 852.
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên: Ngành Khoa học máy tính [chương trình tiên tiến] có điểm chuẩn cao nhất với 958 điểm. Kế đến là nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin 930 điểm, Công nghệ sinh học 898, Hóa học 858, Chương trình Công nghệ thông tin [chất lượng cao] 850. Trong số gần 2.200 thí sinh trúng tuyển theo phương thức này, 10 thí sinh có điểm trên 1.000.
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn: điểm chuẩn cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh với 910 điểm. Tiếp đến là các ngành: Truyền thông đa phương tiện 900 điểm, Quan hệ quốc tế 895 điểm, Tâm lý học 865 điểm, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - hệ đại trà 860 điểm, Ngôn ngữ Trung Quốc 855 điểm, Nhật Bản học 850 điểm...
Trường ĐH Kinh tế Luật có điểm trung bình trúng tuyển là 898. Trong đó, 11/38 ngành có điểm chuẩn trên 900. Thí sinh có điểm thi cao nhất trúng tuyển là 1.075. Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong và trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến [TPHCM] có số thí sinh trúng tuyển phương thức này nhiều nhất vào trường. Ngành Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] có điểm chuẩn cao nhất 980 điểm, thấp nhất ngành Luật Tài chính – Ngân hàng [chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp] và hai chương trình đào tạo tại Phân hiệu ĐH Quốc gia ở Bến Tre 721 điểm
Trường ĐH Công nghệ Thông tin có 5 ngành trên 900 điểm. Năm ngoái, ngành Kỹ thuật phần mềm có điểm cao nhất 850 thì năm nay tăng lên 960. Một số ngành thấp nhất năm ngoái lấy điểm chuẩn 690 nay tăng lên 750-790.
Trường ĐH Quốc tế có điểm chuẩn từ 650-920 điểm. Năm nay, đại học này có 6 phương án xét tuyển, trong đó trường tổ chức một kỳ kiểm tra năng lực riêng đồng thời có phương án xét tuyển dựa trên học bạ với thí sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT nước ngoài.
THANH HÙNG
Trường Đại Học Sài Gòn là một trong những trường đa ngành tại thành phố hồ chí minh. Trường khá nổi tiếng với chất lượng giáo dục cao, đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, môi trường tự do để các bạn sinh viên có thể phát triển bản thân một cách toàn diện. Dưới đây là điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn năm 2021 các bạn thí sinh có thể tham khảo
Xem Điểm Chuẩn Thi Đánh Giá Năng Lực trường Đại học Sài Gòn năm 2021 [tra điểm chuẩn đánh giá năng lực]:
STT | Mã ngành | [ SGD ] Tên ngành đào tạo | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét tuyển đánh giá năng lực năm 2021 | Ghi chú thêm |
1 | 7340120 | SGD – Kinh doanh quốc tế | 892 | ||
2 | 7220201 | SGD – Ngôn ngữ Anh | 827 | ||
3 | 7480103 | SGD – Kỹ thuật phần mềm | 835 | ||
4 | 7480201 | SGD – Công nghệ thông tin | 739 | ||
5 | 7340406 | SGD – Quản trị văn phòng | 746 | ||
6 | 7340201 | SGD – Tài chính – Ngân hàng | 766 | ||
7 | 7340301 | SGD – Kế toán | 727 | ||
8 | 7380101 | SGD – Luật | 756 | ||
9 | 7310630 | SGD – Việt Nam học | 650 | ||
10 | 7310401 | SGD – Tâm lý học | 788 | ||
11 | 7340101 | SGD – Quản trị kinh doanh | 790 | ||
12 | 7310601 | SGD – Quốc tế học | 748 | ||
13 | 7140114 | SGD – Quản lý giáo dục | 737 | ||
14 | 7480201CLC | SGD – Công nghệ thông tin [Chương trình chất lượng cao] | 716 | ||
15 | 7460112 | SGD – Toán ứng dụng | 696 | ||
16 | 7510302 | SGD – Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 701 | ||
17 | 7510406 | SGD – Công nghệ kỹ thuật môi trường | 653 | ||
18 | 7520201 | SGD – Kỹ thuật điện | 650 | ||
19 | 7520207 | SGD – Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 663 | ||
20 | 7440301 | SGD – Khoa học môi trường | 663 | ||
21 | 7510301 | SGD – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 707 | ||
22 | 7320201 | SGD – Thông tin – Thư viện | 650 | ||
23 | 7810101 | SGD – Du lịch | 737 |
Điểm Xét Tuyển THPT Trường Đại học Sài Gòn năm 2021
Điểm chuẩn kì thi THPT quốc gia trường Đại học Sài Gòn năm 2021:
STT | Mã ngành | [ SGD ] Tên ngành đào tạo | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét THPT | Ghi chú |
1 | 7140114 | SGD – Quản lý giáo dục | D01;; | 22.55 | |
2 | 7140114 | SGD – Quản lý giáo dục | C04;; | 23.55 | |
3 | 7210205 | SGD – Thanh nhạc | N02;; | 20.5 | |
4 | 7220201 | SGD – Ngôn ngữ Anh [CN Thương mại và Du lịch] | D01;; | 26.06 | Môn chính: Anh |
5 | 7310401 | SGD – Tâm lí học | D01;; | 24.05 | |
6 | 7310601 | SGD – Quốc tế học | D01;; | 24.48 | Môn chính: Anh |
7 | 7310630 | SGD – Việt Nam học [CN Văn hóa – Du lịch] | C00;; | 21.5 | |
8 | 7320201 | SGD – Thông tin – Thư viện | D01; ;C04; | 21.8 | |
9 | 7340101 | SGD – Quản trị kinh doanh | D01;; | 24.26 | Môn chính: Môn Toán |
10 | 7340101 | SGD – Quản trị kinh doanh | A01;; | 25.26 | Môn chính: Môn Toán |
11 | 7340120 | SGD – Kinh doanh quốc tế | D01;; | 25.16 | Môn chính: Môn Toán |
12 | 7340120 | SGD – Kinh doanh quốc tế | A01;; | 26.16 | Môn chính: Môn Toán |
13 | 7340201 | SGD – Tài chính – Ngân hàng | D01;; | 23.9 | Môn chính: Môn Toán |
14 | 7340201 | SGD – Tài chính – Ngân hàng | C01;; | 24.9 | Môn chính: Môn Toán |
15 | 7340301 | SGD – Kế toán | D01;; | 23.5 | Môn chính: Môn Toán |
16 | 7340301 | SGD – Kế toán | C01;; | 24.5 | Môn chính: Môn Toán |
17 | 7340406 | SGD – Quản trị văn phòng | D01;; | 24 | Môn chính: Môn Văn |
18 | 7340406 | SGD – Quản trị văn phòng | C04;; | 25 | Môn chính: Môn Văn |
19 | 7380101 | SGD – Luật | D01;; | 23.85 | |
20 | 7380101 | SGD – Luật | C03;; | 24.85 | |
21 | 7440301 | SGD – Khoa học môi trường | A00;; | 16.05 | |
22 | 7440301 | SGD – Khoa học môi trường | B00;; | 17.05 | |
23 | 7460112 | SGD – Toán ứng dụng | A00;; | 23.53 | Môn chính: Môn Toán |
24 | 7460112 | SGD – Toán ứng dụng | A01;; | 22.53 | Môn chính: Môn Toán |
25 | 7480103 | SGD – Kỹ thuật phần mềm | A00; ;A01; | 25.31 | Môn chính: Môn Toán |
26 | 7480201 | SGD – Công nghệ thông tin | A00; ;A01; | 24.48 | Môn chính: Môn Toán |
27 | 7480201CLC | SGD – Công nghệ thông tin [Chương trình chất lượng cao] | A00; ;A01; | 23.46 | Môn chính: Môn Toán |
28 | 7510301 | SGD – Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00;; | 23.5 | |
29 | 7510301 | SGD – Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A01;; | 22.5 | |
30 | 7510302 | SGD – Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | A00;; | 23 | |
31 | 7510302 | SGD – Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | A01;; | 22 | |
32 | 7510406 | SGD – Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00;; | 16.05 | |
33 | 7510406 | SGD – Công nghệ kĩ thuật môi trường | B00;; | 17.05 | |
34 | 7520201 | SGD – Kĩ thuật điện | A00;; | 22.05 | |
35 | 7520201 | SGD – Kĩ thuật điện | A01;; | 21.05 | |
36 | 7520207 | SGD – Kĩ thuật điện tử viễn thông | A00;; | 21 | |
37 | 7520207 | SGD – Kĩ thuật điện tử viễn thông | A01;; | 20 | |
38 | 7810101 | SGD – Du lịch | D01; ;C00; | 23.35 | |
39 | 7140201 | SGD – Giáo dục Mầm non | M01; ;M02; | 21.6 | |
40 | 7140202 | SGD – Giáo dục Tiểu học | D01;; | 24.65 | |
41 | 7140205 | SGD – Giáo dục chính trị | C00; ;C19; | 24.25 | |
42 | 7140209 | SGD – Sư phạm Toán học | A00;; | 27.01 | Môn chính: Môn Toán |
43 | 7140209 | SGD – Sư phạm Toán học | A01;; | 26.01 | Môn chính: Môn Toán |
44 | 7140211 | SGD – Sư phạm Vật lí | A00;; | 24.86 | Môn chính: Môn Lý |
45 | 7140212 | SGD – Sư phạm Hóa học | A00;; | 25.78 | Môn chính: Môn Hoá |
46 | 7140213 | SGD – Sư phạm Sinh học | B00;; | 23.28 | Môn chính: Môn Sinh |
47 | 7140217 | SGD – Sư phạm Ngữ văn | C00;; | 25.5 | Môn chính: Môn Văn |
48 | 7140218 | SGD – Sư phạm Lịch sử | C00;; | 24.5 | Môn chính: Môn Sử |
49 | 7140219 | SGD – Sư phạm Địa lý | C00; ;C04; | 24.53 | Môn chính: Môn Địa |
50 | 7140221 | SGD – Sư phạm Âm nhạc | N01;; | 24.25 | |
51 | 7140222 | SGD – Sư phạm Mĩ thuật | H00;; | 18.75 | |
52 | 7140231 | SGD – Sư phạm Tiếng Anh | D01;; | 26.69 | Môn chính: Môn Anh |
53 | 7140247 | SGD – Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; ;B00; | 24.1 | |
54 | 7140249 | SGD – Sư phạm Lịch sử – Địa lí | C00;; | 23 |
Với điểm chuẩn khá cao với đầu vào, có thể nói trường có chất lượng khá tốt. Trường có khá nhiều ngành nghề các bạn thí sinh sẽ có nhiều lựa chọn phong phú hơn trước khi đăng kí học. Trường có kết hợp với điểm thi năng khiếu tạo điều kiện cho các thí sinh khác có thể vào trường tốt hơn. Với số điểm khá cao nên các bạn thí sinh hãy cân nhắc thật kỹ lưỡng trước khi chọn.
THAM KHẢO THÊM
CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Nguyễn Tất Thành
CHI TIẾT: Điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực NĂM 2021 Đại học Kiến trúc TPHCM
CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2021
Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000